HềA X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do Hnh phỳc
THI TT NGHIP CAO NG NGH
NGH:QUN TR MNG MY TNH
MễN THI: Lí THUYT CHUYấN MễN NGH
Mó thi: DA LTMT - LT34
Hỡnh thc thi: Vit t lun
Thi gian: 150 phỳt (khụng k thi gian giao thi)
BI
I. PHN BT BUC (7 im)
Cõu 1: (2,5 im)
Xét lợc đồ quan hệ TKB (Thời khoá biểu) gồm U các tập thuộc tính:
C (Lớp học phần), T (Giảng viên), H (Giờ học), R (Phòng học), S (Sinh viên), G
(Điểm học phần) cùng với tập F các phụ thuộc hàm đợc giải thích nh sau:
C T: Mỗi lớp học phần do một giảng viên chịu trách nhiệm
HR >C: Tại mỗi phòng học, trong mỗi giờ học chỉ có một lớp học phần
HT R: Tại mỗi giờ học, mỗi giảng viên chỉ có thể dạy đợc ở một phòng học
CS G: Đối với mỗi lớp học phần, mỗi sinh viên chỉ có một điểm đánh giá.
HS R: Tại mỗi giờ học, mỗi sinh viên chỉ có mặt ở một phòng.
a. Chuẩn hoá R thành dạng BCNF.
b. Với các phép tách từ câu (a) hãy thực hiện các câu truy vấn sau bằng SQL:
Hiển thị tên của giáo viên dạy lớp học phần là CSDL.
Hiển thị danh sách các sinh viên do giáo viên Nguyen Van A dạy tại
lớp học phần TKWEB
Cõu 2: (3 im)
Cho biu thc dng trung t P
tt
: ((a + b) c) / (d + e * (f - g))
a. Vit biu thc dng hu t P
ht
tng ng.
b. Minh ha tỡnh trng ca Stack qua cỏc bc thc hin gii thut EVAL
khi tớnh giỏ tr ca biu thc P
ht
vi: a = 7; b = 3; c = 2; d = 5; e = 2;
f = 16; g = 6.
Câu 3: (1,5 điểm)
Lập trình hướng đối tượng là gì ? các bước thiết kế chương trình theo hướng đối
tượng ?
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi,
với thời gian làm bài 50 phút và số điểm của phần tự chọn được tính 3 điểm.
………………………… Hết………………………
Chú ý: thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì
thêm
…, ngày…tháng…năm
DUYỆT TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN
CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do Hnh phỳc
P N
THI TT NGHIP CAO NG NGH
NGH:QUN TR MNG MY TNH
MễN THI: Lí THUYT CHUYấN MễN NGH
Mó thi: LTMT_LT34
Hỡnh thc thi: Vit t lun
Thi gian: 150 phỳt (khụng k thi gian giao thi)
P N
II. PHN BT BUC (7 im)
Cõu 1: (2,5 im)
Xét lợc đồ quan hệ TKB (Thời khoá biểu) gồm U các tập thuộc tính:
C (Lớp học phần), T (Giảng viên), H (Giờ học), R (Phòng học), S (Sinh viên), G
(Điểm học phần) cùng với tập F các phụ thuộc hàm đợc giải thích nh sau:
C T: Mỗi lớp học phần do một giảng viên chịu trách nhiệm
HR >C: Tại mỗi phòng học, trong mỗi giờ học chỉ có một lớp học phần
HT R: Tại mỗi giờ học, mỗi giảng viên chỉ có thể dạy đợc ở một phòng học
CS G: Đối với mỗi lớp học phần, mỗi sinh viên chỉ có một điểm đánh giá.
HS R: Tại mỗi giờ học, mỗi sinh viên chỉ có mặt ở một phòng.
Chuẩn hoá R thành dạng BCNF.
TT Ni dung im
Xét lợc đồ quan hệ TKB (Thời khoá biểu) gồm U các tập thuộc tính:
C (Lớp học phần), T (Giảng viên), H (Giờ học), R (Phòng học), S (Sinh viên),
G (Điểm học phần) cùng với tập F các phụ thuộc hàm đợc giải thích nh sau:
C T: Mỗi lớp học phần do một giảng viên chịu trách nhiệm
HR >C: Tại mỗi phòng học, trong mỗi giờ học chỉ có một lớp học phần
HT R: Tại mỗi giờ học, mỗi giảng viên chỉ có thể dạy đợc ở một phòng học
CS G: Đối với mỗi lớp học phần, mỗi sinh viên chỉ có một điểm đánh giá.
HS R: Tại mỗi giờ học, mỗi sinh viên chỉ có mặt ở một phòng.
2,5 im
Chuẩn hoá R thành dạng BCNF.
Vậy, kết quả thu đợc là phép tách = (R1, R2, R3, R4), trong đó với mỗi
i = 1, , 4, .
Cõu 2: (3 im)
Cho biu thc dng trung t P
tt
: ((a + b) c) / (d + e * (f - g))
a. Vit biu thc dng hu t P
ht
tng ng.
b. Minh ha tỡnh trng ca Stack qua cỏc bc thc hin gii thut EVAL
khi tớnh giỏ tr ca biu thc P
ht
vi: a = 7; b = 3; c = 2; d = 5; e = 2;
f = 16; g = 6.
TT Ni dung im
Cho biu thc dng trung t P
tt
: ((a + b) c) / (d + e * (f - g))
a. Vit biu thc dng hu t P
ht
tng ng.
b. Minh ha tỡnh trng ca Stack qua cỏc bc thc hin gii thut EVAL
khi tớnh giỏ tr ca biu thc P
ht
vi: a = 7; b = 3; c = 2; d = 5; e = 2;
f = 16; g = 6.
3 im
a. Chuyển từ biểu thức dạng trung tố sang biểu thức dạng hậu tố:
P
tt
: (a + b) c / (d + e * (f - g))
=> (a + b) c (d + e * (f - g)) /
=> (a + b) c d e * (f - g) + /
=> a b + c d e (f - g) * + /
=> a b + c d e f g - * + * là biểu thức P
ht
cần tìm
1,5
im
b
Kí tự đa vào
Tình
7 3 + 2
5 2 16 6 - * + /
7+3
102
16-
6
10*2 5+20 100/25
6
16 16 10
2 2 2 2 20
3 2 5 5 5 5 5 5 25
7 7 10 10 100 100 100 100 100 100 100 100 5
Vậy kết quả của biểu thức hậu tố là Val = 5.
1,5
im
Cõu 3: (1,5 im)
Lp trỡnh hng i tng l gỡ ? cỏc bc thit k chng trỡnh theo hng i
tng ?
Lp trỡnh hng i tng l gỡ ? cỏc bc thit k chng trỡnh
theo hng i tng ?
1,5 im
A Lp trỡnh hng i tng l gỡ
Lp trỡnh hng i tng (Object-Oriented Programming) chớnh l
cỏch lp trỡnh ly i tng lm nn tng xõy dng gii thut, xõy
dng chng trỡnh.
0, 75 im
B Cỏc bc cn thit thit k chng trỡnh theo hng i
tng
0,75 im
- Định danh các đối tượng
- Tìm kiếm các đặc tính chung của các dạng đối tượng của
chương trình
- Xác định lớp cơ sở
- Xác định các lớp dẫn xuất, các lớp có quan hệ với lớp cơ sở và
lớp dẫn xuất
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
………………………… Hết………………………