KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
LỚP 7 GỮA KÌ 1 (PHÂN MƠN ĐỊA LÍ)
THỰ HIỆN: NHĨM THỊ XÃ NGHI SƠN
Tổng
% điểm
Mức độ nhận thức
T
T
1
Chương/chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức
Châu Âu
(9 tiết): 70% - 3,5
điểm
– Vị trí địa lí, phạm vi châu
Âu
– Đặc điểm tự nhiên
– Đặc điểm dân cư, xã hội
Nhận biết
(TNKQ)
TNKQ TL
Thông hiểu
(TL)
TNKQ
TL
Vận dụng
(TL)
TNKQ TL
Vận dụng cao
(TL)
TNKQ
TL
2 điểm
2TN
1TL(a
)
2TN
0,5 điểm
2TN
– Phương thức con người
khai thác, sử dụng và bảo vệ
thiên nhiên
– Khái quát về Liên minh
châu Âu (EU)
Châu Á
(3 tiết): 25%1,5 điểm
2
1TL(b
)
– Vị trí địa lí, phạm vi châu
Á
1TN
– Đặc điểm tự nhiên
1TN
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung
0,5 điểm
2 điểm
1TL
2,0
1,5
20%
15%
35%
1,0
0,5
10%
5%
15%
50
50
Lưu ý:
- Tỉ lệ điểm của chủ đề A + chủ đề B + ....+ cộng chủ đề n = 50% tổng điểm (tương đương 5,0 điểm).
- Nội dung kiểm tra cuối kì bao gồm nội dung học tồn học kì, những nội dung kiểm tra giữa kì được tính không quá 10% số điểm và chỉ
kiểm tra ở mức độ nhận biết.
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MƠN ĐỊA LÍ)
TT
1
Chương/
Chủ đề
Châu Âu
(9 tiết): 70% 3,5 điểm
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
– Vị trí địa lí, Nhận biết
phạm vi châu – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và
kích thước châu Âu.
Âu
Sớ câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông
Nhận
Vận dụng
hiểu
Vận dụng
biết
cao
6 TN
– Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein
– Đặc điểm tự (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga).
nhiên
– Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư
và đô thị hố ở châu Âu.
– Đặc điểm – Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới
dân cư, xã hội nóng; đới lạnh; đới ơn hịa.
Thơng hiểu
– Phương
thức con
người khai
thác, sử dụng
và bảo vệ
thiên nhiên
– Khái quát
về Liên minh
châu Âu (EU)
Châu Á
(3 tiết):
– Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính
của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi.
– Phân tích được đặc điểm phân hố khí hậu: phân hóa
bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa.
1aTL
– Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU)
như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
Vận dụng
– Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ mơi
trường ở châu Âu.
Vận dụng cao
Nêu được dẫn chứng mối quan hệ VN với EU
Nhận biết
– Vị trí địa lí,
phạm vi châu – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và
1b TL
2TN
1TL
25%-1,5
điểm
Á
-Đặc điểm tự
nhiên
kích thước châu Á.
– Trình bày được một trong những đặc điểm thiên
nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước;
khoáng sản.
– Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và
các khống sản chính ở châu Á.
Thơng hiểu
– Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối
với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung
8 câu
TNKQ
20%
35
1 câu TL
1 câu TL
1 câu TL
15%
10%
5%
15
Lưu ý:
- Với câu hỏi mức độ nhận biết thì mỡi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ mô tả cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng
thuộc mức độ đó).
- Các câu hỏi ở mức độ nhận biết nên kiểm tra bằng dạng câu hỏi TNKQ; các mức độ khác kiểm tra bằng dạng câu hỏi tự luận.
- Với nhiều nội dung ở cùng 01 mức độ nhận thức, lựa chọn nội dung kiểm tra bằng cách chọn dấu * nghĩa chọn cho trường hợp (hoặc).
- Nội dung kiểm tra cuối kì bao gồm nội dung học tồn học kì, những nội dung kiểm tra giữa kì được tính khơng q 10% số điểm và chỉ kiểm tra
ở mức độ nhận biết.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MƠN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7
A. PHẦN ĐỊA LÍ (5 Điểm)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây ( Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Châu Âu có diện tích
A. 10 triệu km2.
B. 42 triệu km2.
C. 8,5 triệu km2.
D. 30 triệu km2.
Câu 2: Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành
A. Nhiều bán đảo, vũng, vịnh, biển ăn sâu vào đất liền.
B. Nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
C. Nhiều đảo, quần đảo, ăn sâu vào đất liền.
D. Nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
Câu 3 : Đồng bằng ở châu Âu chiếm
A. 1/3 diện tích châu lục.
B. 1/2 diện tích châu lục.
C. 3/4 diện tích châu lục.
D. 2/3 diện tích châu lục.
Câu 4: Rừng lá cứng ở Châu Âu phổ biến ở khu vực
A. Đông Âu
B. Ven biển Tây Âu
C. Phía đơng nam Châu Âu
D. Ven Địa Trung Hải
Câu 5: Dân cư Châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc
A. Ơ-rơ-pê-ơ-it .
B. Mơn-gơ-lơ-ít.
C. Nê-grơ-ít.
D. Ơ-xtra-lơ-ít
Câu 6: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của châu Âu vào loại
A.Thấp
B. Rất thấp
C. Cao
D. Khá cao
Câu 7: Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á
A. Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế
giới.
B. Địa hình bị chia cắt phức tạp.
C. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục.
D. Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á
A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.
B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.
C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.
PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1.(2 điểm)
a. Trình bày sự phân bố các dạng địa hình chính của Châu Âu ? Giải thích vì sao ở phía tây
Châu Âu có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn ở phía đông ?
b. Em hãy nêu một số dẫn chứng về mối quan hệ giữa Việt nam và Liên minh Châu Âu ?
Câu 2. (1 điểm). Trình bày đặc điểm chung của sơng ngịi Châu Á?
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm:
Câu 1
A
Câu 2
A
Câu 3
D
Câu 4
D
Câu 5
A
Câu 6
B
Câu 7
D
Câu 8
C
II. Tự luận:
Câu
Nội dung
Đáp án
Số điểm
a.Các dạng địa hình - Châu Âu có ba dạng địa hình chính: Đồng bằng, núi già, núi trẻ. 0,25 đ
chính của Châu Âu
+ Đồng bằng kéo dài từ tây sang đơng, chiếm 2/3 diện tích châu
lục, núi già nằm ở phía bắc và vùng trung tâm, núi trẻ ở phía nam 0,25 đ
Câu 1 (1,5
điểm)
Câu 2 (1,5
điểm)
- Phía Tây chịu ảnh hưởng của dịng biển nóng Bắc Đại Tây
Giải thích vì sao phía Tây Dương và gió Tây ơn Đới. - Càng đi sâu về phía Đơng ảnh hưởng 0,25 đ
châu Âu có khí hậu ấm áp của dịng biển nóng và gió Tây ơn Đới càng yếu, tính chất lục địa
và mưa nhiều hơn phía càng thể hiện rõ rệt.
0,25đ
Đông.
b. Mối quan hệ giữa - Việt Nam và EU có mối quan hệ rất sâu rộng, tiêu biểu là: Hiệp
Việt nam và Liên định đối tác và hợp tác tồn diện Việt Nam – EU (PCA), có hiệu
minh Châu Âu
lự từ năm 2016 với các cơ chế hợp tác trên các lĩnh vực chính trị,
0,5 đ
kinh tế, thương mại, đầu tư phát triển bền vững, an ninh quốc
phòng, pháp quyền quản trị ...
Đặc điểm chung
của sơng ngịi Châu
Á.
- Sơng ngịi ở châu Á khá phát triển và có nhiều hệ
thống sơng lớn Hồng Hà, Trường Giang, Mê Cơng,
Hằng, Ấn,...
0,5 đ
- Các sông ở châu Á phân bố không đều và có chế
độ nước khá phức tạp.
0,25 đ
- Chế độ nước: nước lớn vào cuối hạ đầu thu, thời kì
cạn nhất vào cuối đơng đầu xn.
Giá trị kinh tế của Giao thông, thuỷ điện, cung cấp nước cho sản xuất, sinh
các hệ thống Sông hoạt, du lịch, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
lớn Châu Á.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
LỚP 7 GỮA KÌ 1 (PHÂN MƠN ĐỊA LÍ)
0,25 đ
0,5 đ
THỰ HIỆN: NHÓM THỊ XÃ NGHI SƠN
Tổng
% điểm
Mức độ nhận thức
T
T
1
Chương/chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức
Châu Âu
(9 tiết): 70% - 3,5
điểm
– Vị trí địa lí, phạm vi châu
Âu
– Đặc điểm tự nhiên
– Đặc điểm dân cư, xã hội
Nhận biết
(TNKQ)
TNKQ TL
Thông hiểu
(TL)
TNKQ
TL
Vận dụng
(TL)
TNKQ TL
Vận dụng cao
(TL)
TNKQ
TL
2 điểm
2TN
1TL(a
)
2TN
0,5 điểm
2TN
– Phương thức con người
khai thác, sử dụng và bảo vệ
thiên nhiên
– Khái quát về Liên minh
châu Âu (EU)
Châu Á
(3 tiết): 25%1,5 điểm
2
1TL(b
)
– Vị trí địa lí, phạm vi châu
Á
1TN
– Đặc điểm tự nhiên
1TN
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung
0,5 điểm
2 điểm
1TL
2,0
1,5
20%
15%
1,0
0,5
10%
35%
Lưu ý:
- Tỉ lệ điểm của chủ đề A + chủ đề B + ....+ cộng chủ đề n = 50% tổng điểm (tương đương 5,0 điểm).
5%
15%
50
50
- Nội dung kiểm tra cuối kì bao gồm nội dung học tồn học kì, những nội dung kiểm tra giữa kì được tính khơng q 10% số điểm và chỉ
kiểm tra ở mức độ nhận biết.
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MƠN ĐỊA LÍ)
TT
1
Chương/
Chủ đề
Châu Âu
(9 tiết): 70% 3,5 điểm
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
– Vị trí địa lí, Nhận biết
phạm vi châu – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và
kích thước châu Âu.
Âu
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông
Nhận
Vận dụng
hiểu
Vận dụng
biết
cao
6 TN
– Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein
– Đặc điểm tự (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga).
nhiên
– Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư
và đơ thị hố ở châu Âu.
– Đặc điểm – Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới
dân cư, xã hội nóng; đới lạnh; đới ơn hịa.
Thơng hiểu
– Phương
thức con
người khai
thác, sử dụng
và bảo vệ
thiên nhiên
– Khái quát
về Liên minh
châu Âu (EU)
Châu Á
(3 tiết):
25%-1,5
điểm
– Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính
của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi.
– Phân tích được đặc điểm phân hố khí hậu: phân hóa
bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa.
1aTL
– Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU)
như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
Vận dụng
– Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi
trường ở châu Âu.
Vận dụng cao
Nêu được dẫn chứng mối quan hệ VN với EU
Nhận biết
– Vị trí địa lí,
phạm vi châu – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và
kích thước châu Á.
Á
– Trình bày được một trong những đặc điểm thiên
1b TL
2TN
1TL
-Đặc điểm tự
nhiên
nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước;
khoáng sản.
– Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và
các khống sản chính ở châu Á.
Thơng hiểu
– Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối
với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung
8 câu
TNKQ
20%
35
1 câu TL
1 câu TL
1 câu TL
15%
10%
5%
15
Lưu ý:
- Với câu hỏi mức độ nhận biết thì mỡi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ mô tả cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dịng
thuộc mức độ đó).
- Các câu hỏi ở mức độ nhận biết nên kiểm tra bằng dạng câu hỏi TNKQ; các mức độ khác kiểm tra bằng dạng câu hỏi tự luận.
- Với nhiều nội dung ở cùng 01 mức độ nhận thức, lựa chọn nội dung kiểm tra bằng cách chọn dấu * nghĩa chọn cho trường hợp (hoặc).
- Nội dung kiểm tra cuối kì bao gồm nội dung học tồn học kì, những nội dung kiểm tra giữa kì được tính khơng quá 10% số điểm và chỉ kiểm tra
ở mức độ nhận biết.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MƠN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7
A. PHẦN ĐỊA LÍ (5 Điểm)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây ( Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Châu Âu có diện tích
A. 10 triệu km2.
B. 42 triệu km2.
C. 8,5 triệu km2.
D. 30 triệu km2.
Câu 2: Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành
A. Nhiều bán đảo, vũng, vịnh, biển ăn sâu vào đất liền.
B. Nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
C. Nhiều đảo, quần đảo, ăn sâu vào đất liền.
D. Nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
Câu 3 : Đồng bằng ở châu Âu chiếm
A. 1/3 diện tích châu lục.
B. 1/2 diện tích châu lục.
C. 3/4 diện tích châu lục.
D. 2/3 diện tích châu lục.
Câu 4: Rừng lá cứng ở Châu Âu phổ biến ở khu vực
A. Đông Âu
B. Ven biển Tây Âu
C. Phía đơng nam Châu Âu
D. Ven Địa Trung Hải
Câu 5: Dân cư Châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc
A. Ơ-rơ-pê-ơ-it .
B. Mơn-gơ-lơ-ít.
C. Nê-grơ-ít.
D. Ơ-xtra-lơ-ít
Câu 6: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của châu Âu vào loại
A.Thấp
B. Rất thấp
C. Cao
D. Khá cao
Câu 7: Ý nào sau đây khơng phải đặc điểm địa hình của châu Á
A. Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế
giới.
B. Địa hình bị chia cắt phức tạp.
C. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục.
D. Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á
A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.
B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.
C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.
PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1.(2 điểm)
a. Trình bày sự phân bố các dạng địa hình chính của Châu Âu ? Giải thích vì sao ở phía tây
Châu Âu có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn ở phía đơng ?
b. Em hãy nêu một số dẫn chứng về mối quan hệ giữa Việt nam và Liên minh Châu Âu ?
Câu 2. (1 điểm). Trình bày đặc điểm chung của sơng ngịi Châu Á?
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm:
Câu 1
A
Câu 2
A
Câu 3
D
Câu 4
D
Câu 5
A
Câu 6
B
Câu 7
D
Câu 8
C
II. Tự luận:
Câu
Câu 1 (1,5
điểm)
Nội dung
Đáp án
Sớ điểm
a.Các dạng địa hình - Châu Âu có ba dạng địa hình chính: Đồng bằng, núi già, núi trẻ. 0,25 đ
chính của Châu Âu
+ Đồng bằng kéo dài từ tây sang đơng, chiếm 2/3 diện tích châu
lục, núi già nằm ở phía bắc và vùng trung tâm, núi trẻ ở phía nam 0,25 đ
- Phía Tây chịu ảnh hưởng của dịng biển nóng Bắc Đại Tây
Giải thích vì sao phía Tây Dương và gió Tây ơn Đới. - Càng đi sâu về phía Đơng ảnh hưởng 0,25 đ
châu Âu có khí hậu ấm áp của dịng biển nóng và gió Tây ơn Đới càng yếu, tính chất lục địa
và mưa nhiều hơn phía càng thể hiện rõ rệt.
0,25đ
Đông.
b. Mối quan hệ giữa - Việt Nam và EU có mối quan hệ rất sâu rộng, tiêu biểu là: Hiệp
Việt nam và Liên định đối tác và hợp tác toàn diện Việt Nam – EU (PCA), có hiệu
minh Châu Âu
lự từ năm 2016 với các cơ chế hợp tác trên các lĩnh vực chính trị,
0,5 đ
kinh tế, thương mại, đầu tư phát triển bền vững, an ninh quốc
phòng, pháp quyền quản trị ...
Câu 2 (1,5
điểm)
Đặc điểm chung
của sơng ngịi Châu
Á.
- Sơng ngịi ở châu Á khá phát triển và có nhiều hệ
thống sơng lớn Hồng Hà, Trường Giang, Mê Công,
Hằng, Ấn,...
0,5 đ
- Các sông ở châu Á phân bố khơng đều và có chế
độ nước khá phức tạp.
0,25 đ
- Chế độ nước: nước lớn vào cuối hạ đầu thu, thời kì
cạn nhất vào cuối đơng đầu xuân.
Giá trị kinh tế của Giao thông, thuỷ điện, cung cấp nước cho sản xuất, sinh
các hệ thống Sông hoạt, du lịch, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
lớn Châu Á.
0,25 đ
0,5 đ