Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

ma trận và bản đặc tả địa 7 giữa kì 1 năm học 2022 2023. Phân môn Địa lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.53 KB, 12 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 7
1. Ma trận
T
T

1

Chương
/
Chủ đề
Châu
Âu
(7 tiết ;
3,0-3,5
điểm)

Nội dung/Đơn vị kiến
thức

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thơng
Vận dụng
hiểu
Nhận biết
Vận dụng
cao

Phân mơn Địa lí
– Vị trí địa lí, phạm vi
châu Âu
– Đặc điểm tự nhiên


– Đặc điểm dân cư, xã
hội
– Phương thức con 6TN
người khai thác, sử
dụng và bảo vệ thiên
nhiên

1TL*

1TL(a)

1TL(b)

– Khái quát về Liên
minh châu Âu (EU)
2

Châu Á
(4 tiết;
2,0 – 1,5
điểm)

– Vị trí địa lí, phạm vi
châu Á
– Đặc điểm tự nhiên

Số câu/loại câu
Tỉ lệ %

2TN*


8 câu TNKQ
20

1TL

2 câu TL
15

1 câu (a)
TL
10

1 câu (b) TL
5


2. Bản đặc tả

T
T

Chương
/
Chủ đề

Nội
dung/Đơ
n vị kiến
thức


Mức độ đánh giá
Phân mơn Địa lí

Sớ câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thơng
Vận
Nhận
Vận
hiểu
dụng
biết
dụng
cao


1

Châu
Âu
(7 tiết ;
3,0-3,5
điểm)

– Vị trí
địa
lí,
phạm vi
châu Âu


Nhận biết

– Trình bày được đặc
điểm vị trí địa lí, hình
dạng và kích thước châu

Đặc Âu.
điểm tự – Xác định được trên bản
nhiên
đồ các sơng lớn Rhein

Đặc (Rainơ),
Danube
điểm dân (Đanuyp), Volga (Vonga).
cư,
xã – Trình bày được đặc
hội
điểm các đới thiên nhiên:
– Phương đới nóng; đới lạnh; đới ơn
thức con hịa.
người
– Trình bày được đặc
khai thác, điểm của cơ cấu dân cư,
sử dụng di cư và đơ thị hố ở
và bảo vệ châu Âu.
thiên
Thơng hiểu
nhiên
– Phân tích được đặc
– Khái

điểm các khu vực địa
qt về
hình chính của châu Âu:
Liên
khu vực đồng bằng, khu
minh
vực miền núi.
châu Âu
(EU)
– Nêu được dẫn chứng về
Liên minh châu Âu (EU)
như một trong bốn trung
tâm kinh tế lớn trên thế
giới.
Vận dụng
– Phân tích được đặc
điểm phân hố khí hậu:
phân hóa bắc nam; các
khu vực ven biển với bên
trong lục địa.
Vận dụng cao

2

Châu Á
(4 tiết;

– Lựa chọn và trình bày
được một vấn đề bảo vệ
mơi trường ở châu Âu.

– Vị trí Nhận biết
địa
lí, – Trình bày được đặc

6TN
(1,5đ)

1TL*
(00,5đ)

1TL(a)
(1,0 đ)

1TL(b)
(0,5đ)


2,0 – 1,5
điểm)

phạm vi điểm vị trí địa lí, hình
châu Á
dạng và kích thước châu

Đặc Á.
điểm tự – Trình bày được một
nhiên
trong những đặc điểm

Đặc thiên nhiên châu Á: Địa

điểm dân hình; khí hậu; sinh vật;
cư,
xã nước; khống sản.
hội
– Trình bày được đặc
điểm dân cư, tôn giáo; sự
phân bố dân cư và các đô
thị lớn.
– Xác định được trên bản
đồ các khu vực địa hình
và các khống sản chính 2TN*
(0,5đ)
ở châu Á.

1TL
(1,5đ 1,0 đ)

Thơng hiểu
– Trình bày được ý nghĩa
của đặc điểm thiên nhiên
đối với việc sử dụng và
bảo vệ tự nhiên.
Số câu/loại câu
Tỉ lệ %

8 câu
2 câu
TNKQ
TL
20

15
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 7

1 câu
(a) TL
10

1 câu (b)
TL
5

1. Ma trận
T
T

Chương
/
Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến
thức

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thơng
Vận dụng
hiểu
Nhận biết
Vận dụng
cao
Phân mơn Địa lí



1

Châu
Âu
(7 tiết ;
3,0-3,5
điểm)

– Vị trí địa lí, phạm vi
châu Âu
– Đặc điểm tự nhiên
– Đặc điểm dân cư, xã
hội
– Phương thức con 6TN
người khai thác, sử
dụng và bảo vệ thiên
nhiên

1TL*

1TL(a)

1TL(b)

– Khái quát về Liên
minh châu Âu (EU)
2


Châu Á
(4 tiết;
2,0 – 1,5
điểm)

– Vị trí địa lí, phạm vi
châu Á
– Đặc điểm tự nhiên

Số câu/loại câu

2TN*

8 câu TNKQ

Tỉ lệ %

20

1TL

2 câu TL
15

1 câu (a)
TL
10

1 câu (b) TL
5


2. Bản đặc tả

T
T

Chương
/
Chủ đề

Nội
dung/Đơ
n vị kiến
thức

Mức độ đánh giá
Phân mơn Địa lí

Sớ câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông
Vận
Nhận
Vận
hiểu
dụng
biết
dụng
cao



1

Châu
Âu
(7 tiết ;
3,0-3,5
điểm)

– Vị trí
địa
lí,
phạm vi
châu Âu

Nhận biết

– Trình bày được đặc
điểm vị trí địa lí, hình
dạng và kích thước châu

Đặc Âu.
điểm tự – Xác định được trên bản
nhiên
đồ các sơng lớn Rhein

Đặc (Rainơ),
Danube
điểm dân (Đanuyp), Volga (Vonga).
cư,
xã – Trình bày được đặc

hội
điểm các đới thiên nhiên:
– Phương đới nóng; đới lạnh; đới ơn
thức con hịa.
người
– Trình bày được đặc
khai thác, điểm của cơ cấu dân cư,
sử dụng di cư và đơ thị hố ở
và bảo vệ châu Âu.
thiên
Thơng hiểu
nhiên
– Phân tích được đặc
– Khái
điểm các khu vực địa
qt về
hình chính của châu Âu:
Liên
khu vực đồng bằng, khu
minh
vực miền núi.
châu Âu
(EU)
– Nêu được dẫn chứng về
Liên minh châu Âu (EU)
như một trong bốn trung
tâm kinh tế lớn trên thế
giới.
Vận dụng
– Phân tích được đặc

điểm phân hố khí hậu:
phân hóa bắc nam; các
khu vực ven biển với bên
trong lục địa.
Vận dụng cao

2

Châu Á
(4 tiết;

– Lựa chọn và trình bày
được một vấn đề bảo vệ
mơi trường ở châu Âu.
– Vị trí Nhận biết
địa
lí, – Trình bày được đặc

6TN
(1,5đ)

1TL*
(00,5đ)

1TL(a)
(1,0 đ)

1TL(b)
(0,5đ)



2,0 – 1,5
điểm)

phạm vi điểm vị trí địa lí, hình
châu Á
dạng và kích thước châu

Đặc Á.
điểm tự – Trình bày được một
nhiên
trong những đặc điểm

Đặc thiên nhiên châu Á: Địa
điểm dân hình; khí hậu; sinh vật;
cư,
xã nước; khống sản.
hội
– Trình bày được đặc
điểm dân cư, tôn giáo; sự
phân bố dân cư và các đô
thị lớn.
– Xác định được trên bản
đồ các khu vực địa hình
và các khống sản chính 2TN*
(0,5đ)
ở châu Á.

1TL
(1,5đ 1,0 đ)


Thơng hiểu
– Trình bày được ý nghĩa
của đặc điểm thiên nhiên
đối với việc sử dụng và
bảo vệ tự nhiên.
Số câu/loại câu

8 câu
TNKQ
20

Tỉ lệ %

2 câu
TL
15

1 câu
(a) TL
10

1 câu (b)
TL
5

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 7
1. Ma trận
T
T


Chương
/
Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến
thức

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thơng
Vận dụng
hiểu
Nhận biết
Vận dụng
cao
Phân mơn Địa lí


1

Châu
Âu
(7 tiết ;
3,0-3,5
điểm)

– Vị trí địa lí, phạm vi
châu Âu
– Đặc điểm tự nhiên
– Đặc điểm dân cư, xã

hội
– Phương thức con 6TN
người khai thác, sử
dụng và bảo vệ thiên
nhiên

1TL*

1TL(a)

1TL(b)

– Khái quát về Liên
minh châu Âu (EU)
2

Châu Á
(4 tiết;
2,0 – 1,5
điểm)

– Vị trí địa lí, phạm vi
châu Á
– Đặc điểm tự nhiên

Số câu/loại câu

2TN*

8 câu TNKQ


Tỉ lệ %

20

1TL

2 câu TL
15

1 câu (a)
TL
10

1 câu (b) TL
5

2. Bản đặc tả

T
T

Chương
/
Chủ đề

Nội
dung/Đơ
n vị kiến
thức


Mức độ đánh giá
Phân mơn Địa lí

Sớ câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông
Vận
Nhận
Vận
hiểu
dụng
biết
dụng
cao


1

Châu
Âu
(7 tiết ;
3,0-3,5
điểm)

– Vị trí
địa
lí,
phạm vi
châu Âu


Nhận biết

– Trình bày được đặc
điểm vị trí địa lí, hình
dạng và kích thước châu

Đặc Âu.
điểm tự – Xác định được trên bản
nhiên
đồ các sơng lớn Rhein

Đặc (Rainơ),
Danube
điểm dân (Đanuyp), Volga (Vonga).
cư,
xã – Trình bày được đặc
hội
điểm các đới thiên nhiên:
– Phương đới nóng; đới lạnh; đới ơn
thức con hịa.
người
– Trình bày được đặc
khai thác, điểm của cơ cấu dân cư,
sử dụng di cư và đơ thị hố ở
và bảo vệ châu Âu.
thiên
Thơng hiểu
nhiên
– Phân tích được đặc
– Khái

điểm các khu vực địa
qt về
hình chính của châu Âu:
Liên
khu vực đồng bằng, khu
minh
vực miền núi.
châu Âu
(EU)
– Nêu được dẫn chứng về
Liên minh châu Âu (EU)
như một trong bốn trung
tâm kinh tế lớn trên thế
giới.
Vận dụng
– Phân tích được đặc
điểm phân hố khí hậu:
phân hóa bắc nam; các
khu vực ven biển với bên
trong lục địa.
Vận dụng cao

2

Châu Á
(4 tiết;

– Lựa chọn và trình bày
được một vấn đề bảo vệ
mơi trường ở châu Âu.

– Vị trí Nhận biết
địa
lí, – Trình bày được đặc

6TN
(1,5đ)

1TL*
(00,5đ)

1TL(a)
(1,0 đ)

1TL(b)
(0,5đ)


2,0 – 1,5
điểm)

phạm vi điểm vị trí địa lí, hình
châu Á
dạng và kích thước châu

Đặc Á.
điểm tự – Trình bày được một
nhiên
trong những đặc điểm

Đặc thiên nhiên châu Á: Địa

điểm dân hình; khí hậu; sinh vật;
cư,
xã nước; khống sản.
hội
– Trình bày được đặc
điểm dân cư, tôn giáo; sự
phân bố dân cư và các đô
thị lớn.
– Xác định được trên bản
đồ các khu vực địa hình
và các khống sản chính 2TN*
(0,5đ)
ở châu Á.

1TL
(1,5đ 1,0 đ)

Thơng hiểu
– Trình bày được ý nghĩa
của đặc điểm thiên nhiên
đối với việc sử dụng và
bảo vệ tự nhiên.
Số câu/loại câu

8 câu
TNKQ
20

Tỉ lệ %


2 câu
TL
15

1 câu
(a) TL
10

1 câu (b)
TL
5

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 7
1. Ma trận
T
T

Chương
/
Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến
thức

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thơng
Vận dụng
hiểu
Nhận biết
Vận dụng

cao
Phân mơn Địa lí


1

Châu
Âu
(7 tiết ;
3,0-3,5
điểm)

– Vị trí địa lí, phạm vi
châu Âu
– Đặc điểm tự nhiên
– Đặc điểm dân cư, xã
hội
– Phương thức con 6TN
người khai thác, sử
dụng và bảo vệ thiên
nhiên

1TL*

1TL(a)

1TL(b)

– Khái quát về Liên
minh châu Âu (EU)

2

Châu Á
(4 tiết;
2,0 – 1,5
điểm)

– Vị trí địa lí, phạm vi
châu Á
– Đặc điểm tự nhiên

Số câu/loại câu

2TN*

8 câu TNKQ

Tỉ lệ %

20

1TL

2 câu TL
15

1 câu (a)
TL
10


1 câu (b) TL
5

2. Bản đặc tả

T
T

Chương
/
Chủ đề

Nội
dung/Đơ
n vị kiến
thức

Mức độ đánh giá
Phân mơn Địa lí

Sớ câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông
Vận
Nhận
Vận
hiểu
dụng
biết
dụng
cao



1

Châu
Âu
(7 tiết ;
3,0-3,5
điểm)

– Vị trí
địa
lí,
phạm vi
châu Âu

Nhận biết

– Trình bày được đặc
điểm vị trí địa lí, hình
dạng và kích thước châu

Đặc Âu.
điểm tự – Xác định được trên bản
nhiên
đồ các sơng lớn Rhein

Đặc (Rainơ),
Danube
điểm dân (Đanuyp), Volga (Vonga).

cư,
xã – Trình bày được đặc
hội
điểm các đới thiên nhiên:
– Phương đới nóng; đới lạnh; đới ơn
thức con hịa.
người
– Trình bày được đặc
khai thác, điểm của cơ cấu dân cư,
sử dụng di cư và đơ thị hố ở
và bảo vệ châu Âu.
thiên
Thơng hiểu
nhiên
– Phân tích được đặc
– Khái
điểm các khu vực địa
qt về
hình chính của châu Âu:
Liên
khu vực đồng bằng, khu
minh
vực miền núi.
châu Âu
(EU)
– Nêu được dẫn chứng về
Liên minh châu Âu (EU)
như một trong bốn trung
tâm kinh tế lớn trên thế
giới.

Vận dụng
– Phân tích được đặc
điểm phân hố khí hậu:
phân hóa bắc nam; các
khu vực ven biển với bên
trong lục địa.
Vận dụng cao

2

Châu Á
(4 tiết;

– Lựa chọn và trình bày
được một vấn đề bảo vệ
mơi trường ở châu Âu.
– Vị trí Nhận biết
địa
lí, – Trình bày được đặc

6TN
(1,5đ)

1TL*
(00,5đ)

1TL(a)
(1,0 đ)

1TL(b)

(0,5đ)


2,0 – 1,5
điểm)

phạm vi điểm vị trí địa lí, hình
châu Á
dạng và kích thước châu

Đặc Á.
điểm tự – Trình bày được một
nhiên
trong những đặc điểm

Đặc thiên nhiên châu Á: Địa
điểm dân hình; khí hậu; sinh vật;
cư,
xã nước; khống sản.
hội
– Trình bày được đặc
điểm dân cư, tôn giáo; sự
phân bố dân cư và các đô
thị lớn.
– Xác định được trên bản
đồ các khu vực địa hình
và các khống sản chính 2TN*
(0,5đ)
ở châu Á.


1TL
(1,5đ 1,0 đ)

Thơng hiểu
– Trình bày được ý nghĩa
của đặc điểm thiên nhiên
đối với việc sử dụng và
bảo vệ tự nhiên.
Số câu/loại câu
Tỉ lệ %

8 câu
TNKQ
20

2 câu
TL
15

1 câu
(a) TL
10

1 câu (b)
TL
5




×