CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề số: QTMMT - TH 31
1
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN
1. Nguyễn Văn Hưng Chuyên gia trưởng Trường CĐN Đà
Nẵng
2. Nguyễn Thị Thúy Quỳnh Chuyên gia Trường CĐ Công
nghiệp Nam Định
3. Thái Quốc Thắng Chuyên gia Trường CĐN Đồng
Nai
4. Văn Duy Minh Chuyên gia Trường CĐ Cộng
Đồng Hà Nội
5. Bùi Văn Tâm Chuyên gia Trường CĐN GTVT
TW2
6. Nguyễn Anh Tuấn Chuyên gia Trường CĐN Việt
Nam Singapor
7. Trần Quang Sang Chuyên gia Trường CĐN TNDT
Tây Nguyên
Hải Phòng 6-2011
2
NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần A. PHẦN THI KỸ NĂNG NGHỀ
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Quản trị mạng máy tính. Đề thi chia làm
…… modul và được bố trí nội dung như sau:
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm)
Modul 1: Cho sơ đồ Cabin làm việc như hình vẽ: (30 điểm)
Yêu cầu:
1. Chọn các thiết bị mạng phù hợp để thiết lập mạng LAN cho cabin làm việc
trên.
2. Bố trí vị trí các thiết bị kết nối tối ưu nhất.
3. Lắp đặt mạng LAN.
4. Cấu hình các máy tính trong mạng để chia sẻ file và truy cập Internet thông
qua modem cho biết địa chỉ default gateway là: 10.0.0.1 và DNS:
203.162.0.181
Modul 2: (20 điểm)
Trong hệ thống mạng hiện tại, máy tính của Tùng đã cài đặt hệ điều hành
Windows Server 2003. Anh/Chị hãy sử dụng công cụ Sysrep và chương trình
Ghost để “nhân bản” hệ điều hành sang máy tính của Tuan và Diep.
3
Modul 3: ( 20 ®iÓm )
Với sơ đồ mạng như hình dưới, Webserver đã có website theo địa chỉ
, Anh/Chị hãy cấu hình theo yêu cầu sau:
• Chỉ có tài khoản tntien mới truy cập được vào đường dẫn
Đây là thư mục chứa phần mềm đang đặt tại
C:\Software
• Chỉ có tài khoản thuộc nhóm Nhanvien mới được truy cập vào đường
dẫn Đây là thư mục chứa nhạc đang đặt tại
C:\Nhac
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào
đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30 điểm.
………………………… Hết………………………
Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì
thêm.
4
5
PHẦN B. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT
NGHIỆP.
I. PHẦN BẮT BUỘC
STT
Tên Thiết
bị, vật tư
Đơn vị
Số
lượng
Tên nhà xuất- Thông số kỹ
thuật
Ghi
chú
I. Thiết bị
1. Switch –
Hub
Cái
01 24 Ports
2. Bộ máy tính Bộ 01
CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD,
HDD 80GB, …
II. Dụng cụ
1. Card Tester
mạng
Cái 01 Máy Test Cable UTP
2. Tovit Cái 01 Tovit vặn ốc vít
3. Kìm bấm Cái 01 Kìm bấm đầu mạng RJ45
III. Vật tư
1.
Cable mét 6
Cable loại Cat5 hoặc Cat6 với
6m/1 thí sinh
2. Connector cái 10 Đầu bấm Port RJ45
3. Nẹp nhựa Cây 01 Nẹp nhựa 1P5 đi dây
4. Băng keo Cuộn 01 Băng keo đẻ đánh dầu số
5. Đinh vít Cái 20 Đinh vít cố định nẹp nhựa
6. Kéo Cái 01 Kéo cắt
7. Dây rút Cái 10 Băng dây bó dây mạng
8. Đĩa cài đặt đĩa 01
HĐH Window XP, HĐH Window
Server, Driver của các thiết bị,
Exchange Server(MDeamon)
IV. Trang bị bảo hộ lao động
1. Đồng phục
xưởng thực
hành.
Bộ 01
2. Các trang bị
cá nhân
đảm bảo an
toàn về điện
Bộ 01
II. PHẦN TỰ CHỌN
STT
Tên Thiết bị,
vật tư
Đơn vị
Số
lượng
Tên nhà xuất- Thông số kỹ
thuật
Ghi
chú
I. Thiết bị
1. ………
2.
II. Dụng cụ
1. ……
6
2.
III. Vật tư
1. ……
2.
IV. Trang bị bảo hộ lao động
1. ………………
2.
Ghi chú:
- Các thiết bị, vật tư được dự tính cho mỗi thí sinh. Số lượng thiết bị vật tư chỉ là
tương đối, có thể sẽ có thay đổi phù hợp hơn.
7
PHẦN C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
STT THAO TÁC
KẾT QUẢ ĐIỂM TỐI ĐA
Modul 1
30
1.
Chọn đúng chủng loại dây mạng
2
2.
Chọn đúng đầu RJ
2
3.
Chọn Switch
2
4.
Bấm dây đúng chuẩn (A hoặc B)
3
5.
Đúng Vị trí đặt Switch
3
6.
Độ dài dây phù hợp
2
7.
Nẹp dây phù hợp theo sơ đồ máy tính
2
8.
Thiết lập địa chỉ để các máy shar file
3
Modul 2
1 Sử dụng công cụ Sysrep
10
2
Sử dụng chương trình Ghost để “nhân bản”
hệ điều hành
10
Modul 3
• Chỉ có tài khoản tntien mới truy cập
được vào đường dẫn
/>10
• Chỉ có tài khoản thuộc nhóm
Nhanvien mới được truy cập vào
đường dẫn
/>10
II. PHẦN TỰ CHỌN
30 đ
III. THỜI GIAN
A. Đúng thời gian
0
B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài
-10
TỔNG SỐ ĐIỂM
100
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………)
8
,ngày tháng năm
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
9