Tải bản đầy đủ (.doc) (95 trang)

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN KHỐI 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.53 KB, 95 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG LƯƠNG
TỔ CHUN MƠN 2+ 3
Số:......./KH-TH HL

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hoàng Lương, ngày 01 tháng 9 năm 2022

KẾ HOẠCH
Dạy học các môn học, hoạt động giáo dục khối 2
Năm học 2022-2023
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
- Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành
Chương trình giáo dục phổ thơng (gọi tắt là chương trình giáo dục phổ thơng năm 2018)
- Căn cứ vào Công văn ………./BGDĐT-GDTH ngày …… tháng …… năm ……. của Bộ GD&ĐT về việc xây dựng kế
hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học.
- Căn cứ vào Cơng văn số ……./KH-PGDĐT ngày …../……/……. của Phịng Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn
xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học.
- Căn cứ vào kế hoạch giáo dục nhà trường và kế hoạch của chuyên môn năm học 2022-2023.
II. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
1. Đội ngũ giáo viên
- Tổng số giáo viên của khối 2 gồm: 5 đ/c (Nữ: 5)
- Trình độ đào tạo: Đại học: 3; Cao đẳng: 2; Đảng viên: 3
+ GV dạy giỏi cấp trường : 1 GV chủ nhiệm giỏi cấp trường: 4
+ Giáo viên dạy giỏi cấp huyện: 1
+ Giấy khen Chủ tịch UBND huyện : 1; CSTĐ: 0; LĐTT: 3
* Nhiệm vụ được phân công trong năm học 2022 – 2023:


2


STT
Họ và tên
Trình độ Đào tạo
Nhiệm vụ được giao
Ghi chú
1
Trịnh Thị Phương
Đại học
Chủ nhiệm lớp 2A
2
Nguyễn Thị Hương
Cao đẳng
Chủ nhiệm lớp 2B
3
Nguyễn Thị Huyền
Đại học
Chủ nhiệm lớp 2C
4
Nguyễn Thúy Quỳnh
Đại học
Chủ nhiệm lớp 2D
5
Nguyễn Thị Hằng
Cao đẳng
GV dạy môn Mĩ thuật
1.1. Điểm mạnh
- Các giáo viên đều có phẩm chất đạo đức tốt, có nhận thức và thực hiện tốt các chủ trương chính sách của đảng, nhà
nước, nghiêm túc thực hiện các quy chế chuyên môn của nhà trường, của ngành.
- Đội ngũ giáo viên trong khối nhiệt tình trong công tác giảng dạy.
- Tập thể GV trong khối ln đồn kết gắn bó, giúp đỡ lẫn nhau, mạnh dạn phê và tự phê bình giúp đỡ nhau tiến bộ.

- Đa số là giáo viên trẻ, có nhiệt huyết, có tinh thần trách nhiệm cao với cơng việc được giao, có ý thức tự bồi dưỡng
nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, ứng dụng tốt công nghệ thông tin trong dạy học.
1.2. Điểm yếu
- Các giáo viên trong khối đều là giáo viên trẻ nên kinh nghiệm chuyên môn chưa nhiều.
2. Tình hình học sinh
- Tổng số học sinh của khối là : 124 em. Trong đó: Nữ: 59 em; cụ thể:
Khối
2

Lớp
2A
2B
2C
2D

Họ và tên giáo viên
Trịnh Thị Phương
Nguyễn Thị Hương
Nguyễn Thị Huyền
Nguyễn Thúy Quỳnh
Cộng

2.1. Điểm mạnh
- Các em có đầy đủ SGK, đồ dùng học tập.

TSHS
31
32
30
31

124

Nữ
15
17
14
13
59

Dân tộc

Nữ DT


3
- Đại đa số là học sinh ngoan, có ý thức đỡ nhau, chia sẻ cộng tác với bạn trong học tập. Biết vâng lời thầy cô giáo,
gương mẫu, tự giác, tích cực tham gia các hoạt động.
- Phần lớn học sinh được sự quan tâm chu đáo của gia đình trong việc học tập và rèn luyện năng lực, phẩm chất.
2.2. Điểm yếu
- Trình độ nhận thức của một số ít học sinh chưa cao do ý thức tự học của một số em còn chưa tốt. Nhiều em chưa chủ
động cố gắng trong học tập.
- Một số phụ huynh còn coi nhẹ việc học của con em nên chưa quan tâm đến việc học tập của con em mình.
- Một số phụ huynh thường xuyên đi làm ăn xa, bố mẹ li hôn giao con ở nhà với ông bà nên việc học tập gặp nhiều khó
khăn.
3. Nguồn học liệu
4. Thiết bị dạy học
- Có đủ thiết bị dạy học tối thiểu đáp ứng yêu cầu dạy và học lớp 2 theo Thơng tư số 43/2020/TT-BGDĐT ngày
03/11/2020.
5. Phịng học bộ mơn
- Có phịng học bộ mơn Tiếng Anh (khối 2); phòng Âm nhạc, phòng Mĩ thuật, … đáp ứng yêu cầu.

6. Các nội dung khác
6.1. Giáo dục địa phương
- Đã có tài liệu giáo dục địa phương lớp 2 gồm 6 chủ để theo các mạch: Hướng đến xã hội, hướng đến tự nhiên, hướng
nghiệp và văn hóa, lịch sử có liên quan đến địa phương.
6.2. Giáo dục an tồn giao thơng
- Có tài liệu giáo dục ATGT từ khối lớp 1 đến khối lớp 5 giáo dục học sinh linh hoạt bằng việc tích hợp, lồng ghép nội
dung ATGT theo các chủ đề, bài học trong bộ tài liệu vào q trình dạy các mơn học, hoạt động giáo dục trong chương trình
giáo dục phổ thơng cấp tiểu học phù hợp với mục tiêu, nội dung và yêu cầu cần đạt của bài học.
6.3. Các chủ đề HĐ giáo dục tập thể (áp dụng cho từ khối 1 đến khối 5)


4
- Hoạt động văn hóa - nghệ thuật (VH-NT);
- Hoạt động vui chơi giải trí, thể dục thể thao;
- Hoạt động thực hành khoa học- kĩ thuật;
- Hoạt động lao động cơng ích;
- Hoạt động của Đội TNTP Hồ Chí Minh;
- Các hoạt động mang tính xã hội.
Dựa trên các chủ điểm trọng tâm của nhà trường như:
- Truyền thống nhà trường.
- Kính u thầy, cơ giáo.
- u đất nước Việt Nam
- Giữ gìn truyền thống văn hóa dân tộc.
- u q mẹ và cơ giáo.
- Hịa bình và hữu nghị.
- Bác Hồ kính yêu.
- Hoạt động hè.
6.4. Nội dung dạy học tích hợp liên mơn
(lớp 2 đã được tập huấn trực tuyến về nội dung này)



II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
1. Mơn học, hoạt động giáo dục mơn Tốn
Tuần

Chủ đề

Tuần 1
CHỦ ĐỀ
1: ÔN
TẬP VÀ
BỔ
SUNG

Thời
lượng/
Tiết học

Bài/Tên bài học

3 tiết
1
2
3
2 tiết

Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (3 tiết)

Tuần 2


4
5
3 tiết

Tuần 3

6
7
8
(2 tiết)
9
10
3 tiết

Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập
Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền
sau
Tia số. Số liền trước, số liền sau
Luyện tập
Bài 3: Các thành phần của phép
cộng, phép trừ
Số hạng. Tổng
Số bị trừ, số trừ, hiệu.
Luyện tập
Bài 4: Hơn kém nhau bao nhiêu
Hơn, kém nhau bao nhiêu
Luyện tập
Bài 5: Ơn tập phép cộng, phép trừ

(khơng nhớ) trong phạm vi 100

Nội dung điều
chỉnh, bổ sung
(nếu có)

Đồ dùng dạy học

Ghi chú


6

Tuần 4 CHỦ ĐỀ
2: PHÉP
CỘNG
PHÉP
TRỪ
TRONG
PHẠM
VI 20
Tuần 5

Tuần 6

11
12
13
2 tiết
14

15
5 tiết
16
17
18
19
20
2 tiết
21
22
2 tiết
23
24
2 tiết
25
26

Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập
Bài 6: Luyện tập chung
Luyện tập
Luyện tập
Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong
phạm vi 20 (5 tiết)
Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập

Bài 8: Bảng cộng (qua 10)
Bảng cộng (qua 10)
Luyện tập
Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số
đơn vị (2 tiết)
Giải bài toán về thêm một số đơn vị
Giải bài toán về bớt một số đơn vị
Bài 10: Luyện tập chung (2 tiết)
Luyện tập
Luyện tập


7
5 tiết

Tuần 7

27
28
29
30
31
2 tiết
32
33
2 tiết
34

Tuần 8


CHỦ ĐỀ
3: LÀM
QUEN
Tuần 9 VỚI
KHỐI

35
3 tiết
36
37
38
3 tiết
39
40
41
2 tiết

Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong
phạm vi 20
Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập
Bài 12: Bảng trừ (qua 10) (2 tiết)
Bảng trừ (qua 10)
Luyện tập
Bài 13: Bài tốn về nhiều hơn, ít
hơn một số đơn vị
Giải bài toán về nhiều hơn một số

đơn vị
Giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị
Bài 14: Luyện tập chung
Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập
Bài 15: Ki - lô- gam
Nặng hơn, nhẹ hơn
Ki - lô- gam
Luyện tập
Bài 16: Lít


8
LƯỢNG,
DUNG
TÍCH

42
43
2 tiết
44
45

Tuần
10
CHỦ ĐỀ
4: PHÉP
CỘNG,
PHÉP

TRỪ CĨ
NHỚ
TRONG
PHẠM
VI 100
Tuần
11

1 tiết
46
3 tiết
47
48
49
4 tiết
50
51
52
53
2 tiết

Lít
Luyện tập
Bài 17: Thực hành và trải nghiệm
với các đơn vị Ki - lơ - gam, Lít
Thực hành và trải nghiệm với các đơn
vị Ki - lơ - gam, Lít
Thực hành và trải nghiệm với các đơn
vị Ki - lô - gam, Lít (tiếp)
Bài 18: Luyện tập chung

Luyện tập chung
Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có
hai chữ số với số có một chữ
Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số
với số có một chữ số
Luyện tập
Luyện tập
Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có
hai chữ số với số có hai chữ số
Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số
với số có hai chữ số
Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập
Bài 21: Luyện tập chung


9
54
55
4 tiết

Tuần
12

56
57
58
59
5 tiết

60
Tuần
13

Tuần
14

CHỦ ĐỀ
5: LÀM
QUEN

61
62
63
64
2 tiết
65
66
2 tiết

67

Luyện tập
Luyện tập
Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai
chữ số với số có một chữ số
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với
số có một chữ số
Luyện tập
Luyện tập

Luyện tập
Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai
chữ số với số có hai chữ số
Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với
số có hai chữ số
Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập
Bài 24: Luyện tập chung
Luyện tập
Luyện tập
Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường
thẳng, đường cong, ba điểm thẳng
hàng
Điểm, đoạn thẳng


10
VỚI
HÌNH
PHẲNG

2 tiết
69
70
2 tiết

Tuần
15


Tuần
16

68

CHỦ ĐỀ
6: NGÀY
GIỜ,
GIỜ
PHÚT,
NGÀY –
THÁNG

71
72
1 tiết
73
2 tiết
74
75
2 tiết
76
77
2 tiết
78
79

Đường thẳng, đường cong, ba điểm
thẳng hàng

Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ
giác
Đường gấp khúc. Hình tứ giác
Luyện tập
Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép,
xếp hình. Vẽ đoạn thẳng
Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình
Vẽ đoạn thẳng
Bài 28: Luyện tập chung
Luyện tập
Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút
Ngày - giờ, giờ - phút
Xem đồng hồ
Bài 30: Ngày - tháng
Ngày - tháng
Luyện tập
Bài 31: Thực hành và trải nghiệm
xem đồng hồ, xem lịch
Thực hành và trải nghiệm xem đồng
hồ, xem lịch
Thực hành và trải nghiệm xem đồng
hồ, xem lịch (tiếp)


11

Tuần
17

CHỦ ĐỀ

7:
ƠN
TẬP
HỌC KÌ I

1 tiết
80
4 tiết
81
82
83

Tuần
18

Tuần
19

CHỦ ĐỀ
8: PHÉP
NHÂN,
PHÉP
CHIA

84
2 tiết
85
86
(2 tiết)
87

88
2 tiết
89
90
2 tiết
91
92
2 tiết
93

Bài 32: Luyện tập chung
Luyện tập
Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ
trong phạm vi 20, 100
Ôn tập phép cộng, phép trừ trong
phạm vi 20
Luyện tập
Ôn tập phép cộng, phép trừ trong
phạm vi 100
Luyện tập
Bài 34: Ôn tập hình phẳng
Luyện tập
Luyện tập
Bài 35: Ôn tập đo lường
Luyện tập
Luyện tập
Bài 36: Ôn tập chung
Luyện tập
Luyện tập
Bài 37: Phép nhân

Phép nhân
Luyện tập
Bài 38: Thừa số, tích
Thừa số, tích


12

Tuần
20

Tuần
21

Tuần
22

94
2 tiết
95
96
2 tiết
97
98
2 tiết
99
100
2 tiết
101
102

2 tiết
103
104
2 tiết
105
106
5 tiết
107
108
109
110

Luyện tập
Bài 39: Bảng nhân 2
Bảng nhân 2
Luyện tập
Bài 40: Bảng nhân 5
Bảng nhân 5
Luyện tập
Bài 41: Phép chia
Phép chia
Luyện tập
Bài 42: Số bị chia, số chia, thương
Số bị chia, cố chia, thương.
Luyện tập
Bài 43: Bảng chia 2
Bảng chia 2
Luyện tập
Bài 44: Bảng chia 5
Bảng chia 5

Luyện tập
Bài 45: Luyện tập chung
Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập


13
Tuần
23

CHỦ ĐỀ
9: LÀM
QUEN
VỚI
HÌNH
KHỐI

TUẦN CHỦ ĐỀ
24
10: CÁC
SỐ
TRONG
PHẠM
VI 1000

Tuần
25


111
2 tiết
112
113
2 tiết
114
115
2 tiết
116
117
2 tiết
118
119
2 tiết
120
121
3 tiết
122
123
124
2 tiết
125

Luyện tập
Bài 46: Khối trụ, khối cầu
Khối trụ, khối cầu
Luyện tập
Bài 47: Luyện tập chung
Luyện tập
Luyện tập

Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
Đơn vị, chục, trăm, nghìn
Luyện tập
Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục
Các số tròn trăm
Các số tròn chục
Bài 50: So sánh các số tròn trăm,
tròn chục
So sánh các số tròn trăm, tròn chục
Luyện tập
Bài 51: Số có ba chữ số
Số có ba chữ số
Luyện tập
Luyện tập
Bài 52: Viết số thành tổng các trăm,
chục, đơn vị
Viết số thành tổng các trăm, chục,


14

Tuần
26

Tuần
27

CHỦ
11:
DÀI

ĐƠN
ĐO
DÀI.
TIỀN
VIỆT
NAM

ĐỀ
ĐỘ

VỊ
ĐỘ

126
2 tiết
127
128
2 tiết
129
130
3 tiết
131
132
133
1 tiết
134
2 tiết
135
136


Tuần
28

CHỦ ĐỀ

1 tiết
137
138
2 tiết

đơn vị
Luyện tập
Bài 53: So sánh các số có ba chữ số
So sánh các số có ba chữ số
Luyện tập
Bài 54: Luyện tập chung
Luyện tập
Luyện tập
Bài 55: Đề - xi - mét. Mét. Ki-lômét
Đề - xi - mét. Mét
Luyện tập
Ki-lô-mét
Bài 56: Giới thiệu Tiền Việt Nam
Giới thiệu Tiền Việt Nam
Bài 57: Thực hành và trải nghiệm
đo độ dài.
Thực hành và trải nghiệm đo độ dài.
Thực hành và trải nghiệm đo độ dài
(tiếp)
Bài 58: Luyện tập chung

Luyện tập
Luyện tập
Bài 59: Phép cộng (không


15

Tuần
29

12: PHÉP
CỘNG,
PHÉP
TRỪ
TRONG
PHẠM
VI 1000

139
140
3 tiết
141
142
143
3 tiết
144

Tuần
30


145
146
4 tiết

Tuần
31

147
148
149
150
2 tiết
151

nhớ)trong phạm vi 1000
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi
1000
Luyện tập
Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong
phạm vi 1000
Phép cộng (có nhớ)trong phạm vi
1000
Luyện tập
Luyện tập
Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong
phạm vi 1000
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi
1000
Luyện tập
Luyện tập

Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong
phạm vi 1000
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập
Bài 63: Luyện tập chung
Luyện tập


16

Tuần
32

CHỦ ĐỀ
13: LÀM
QUEN
VỚI YẾU
TỐ
THỐNG
KÊ, XÁC
SUẤT

152
1 tiết
153
2 tiết
154
155

1 tiết
156
1 tiết

157
CHỦ ĐỀ
14: ÔN
TẬP
CUỐI
NĂM

Tuần
33

2 tiết
158
159
3 tiết
160
161
162

Luyện tập
Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm
đếm số liệu
Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
Bài 65: Biểu đồ tranh
Biểu đồ tranh
Luyện tập
Bài 66: Chắc chắn, có thể, khơng

thể
Chắc chắn, có thể, khơng thể
Bài 67: Thực hành và trải nghiệm
thu thập, phân loại, kiểm đếm số
liệu
Thực hành và trải nghiệm thu thập,
phân loại, kiểm đếm số liệu
Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi
1000
Luyện tập
Luyện tập
Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ
trong phạm vi 100
Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập


17
3 tiết

Tuần
34

Tuần
35

163
164
165

3 tiết
166
167
168
2 tiết
169
170
2 tiết
171
172
1 tiết
173
2 tiết
174
175

Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ
trong phạm vi 1000
Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập
Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép
chia
Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập
Bài 72: Ôn tập hình học
Luyện tập
Luyện tập
Bài 73: Ôn tập đo lường

Luyện tập
Luyện tập
Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và
lựa chọn khả năng
Luyện tập
Bài 75: Ôn tập chung
Luyện tập
Luyện tập

2. Môn học, hoạt động giáo dục môn Tiếng Việt


18
Tuần Tiết

Tuần
1

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tuần

2

1
2
3
4
5
6
7
8
9

Chủ đề/Bài
HỌC KÌ 1
CHỦ ĐỀ 1: EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY
BÀI 1: TƠI LÀ HỌC SINH LỚP 2
Đọc: Tơi là học sinh lớp 2 (Tiết 1)
Đọc: Tôi là học sinh lớp 2 (Tiết 2)
Viết: Chữ hoa A
Nói và nghe: Những ngày hè của em
BÀI 2: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?
Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi? (Tiết 1)
Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi? (Tiết 2)
Viết: Ngày hôm qua đâu rồi?
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu giới thiệu
Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân
Đọc mở rộng
BÀI 3: NIỀM VUI CỦA BI VÀ BỐNG
Đọc: Niềm vui của Bi và Bống (Tiết 1)
Đọc: Niềm vui của Bi và Bống (Tiết 2)

Viết: Chữ hoa Ă, Â
Nói và nghe: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bống
BÀI 4: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
Đọc: Làm việc thật là vui (Tiết 1)
Đọc: Làm việc thật là vui (Tiết 2)
Viết: Làm việc thật là vui
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động
Luyện tập: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà

Nội dung
điều chỉnh, bổ
sung (nếu có)

Đồ dùng
dạy học

Ghi chú


19
10
Tuần
3

1
2
3
4
5
6

7
8
9
10

Tuần
4

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tuần
5

Đọc mở rộng
BÀI 5: EM CĨ XINH KHƠNG?
Đọc: Em có xinh khơng? (Tiết 1)
Đọc: Em có xinh khơng? (Tiết 2)
Viết: Chữ hoa B
Nói và nghe: Kể chuyện Em có xinh không?
BÀI 6: MỘT GIỜ HỌC
Đọc: Một giờ học (Tiết 1)

Đọc: Một giờ học (Tiết 2)
Viết: Một giờ học
Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm
Luyện tập: Viết đoạn văn kể việc thường làm
Đọc mở rộng
BÀI 7: CÂY XẤU HỔ
Đọc: Cây xấu hổ (Tiết 1)
Đọc: Cây xấu hổ (Tiết 2)
Viết: Chữ hoa C
Nói và nghe: Kể chuyện Chú đỗ con
BÀI 8: CẦU THỦ DỰ BỊ
Đọc: Cầu thủ dự bị (Tiết 1)
Đọc: Cầu thủ dự bị (Tiết 2)
Viết: Cầu thủ dự bị
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi; Câu nêu
hoạt động
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về một hoạt động thể thao hoặc trò chơi
Đọc mở rộng
CHỦ ĐỀ 2: ĐI HỌC VUI SAO


20
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
Tuần
6

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tuần
7

1
2
3

BÀI 9: CƠ GIÁO LỚP EM
Đọc: Cơ giáo lớp em (Tiết 1)
Đọc: Cô giáo lớp em (Tiết 2)
Viết: Chữ hoa D
Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học
BÀI 10: THỜI KHĨA BIỂU
Đọc: Thời khóa biểu (Tiết 1)

Đọc: Thời khóa biểu (Tiết 2)
Viết: Thời khóa biểu
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động
Luyện tập: Viết thời gian biểu
Đọc mở rộng
BÀI 11: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM
Đọc: Cái trống trường em (Tiết 1)
Đọc: Cái trống trường em (Tiết 2)
Viết: Chữ hoa Đ
Nói và nghe: Ngơi trường của em
BÀI 12: DANH SÁCH HỌC SINH
Đọc: Danh sách học sinh (Tiết 1)
Đọc: Danh sách học sinh (Tiết 2)
Viết: Cái trống trường em
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm
Luyện tập: Lập danh sách học sinh (tổ)
Đọc mở rộng
BÀI 13: YÊU LẮM TRƯỜNG ƠI!
Đọc: Yêu lắm trường ơi! (Tiết 1)
Đọc: Yêu lắm trường ơi! (Tiết 2)
Viết: Chữ hoa E, Ê


21
4
5
6
7
8
9

10
Tuần
8

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa
BÀI 14: EM HỌC VẼ
Đọc: Em học vẽ (Tiết 1)
Đọc: Em học vẽ (Tiết 2)
Viết: Em học vẽ
Luyện tập: Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập; Dấu chấm, dấu chấm
hỏi
Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật
Đọc mở rộng
BÀI 15: CUỐN SÁCH CỦA EM
Đọc: Cuốn sách của em (Tiết 1)
Đọc: Cuốn sách của em (Tiết 2)
Viết: Chữ hoa G
Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ
BÀI 16: KHI TRANG SÁCH MỞ RA

Đọc: Khi trang sách mở ra (Tiết 1)
Đọc: Khi trang sách mở ra (Tiết 2)
Viết: Khi trang sách mở ra
Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu
chấm hỏi
Luyện tập: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập
Đọc mở rộng

Tuần
9

Ôn tập giữa học kì 1

Tuần
10

CHỦ ĐỀ 3: NIỀM VUI TUỔI THƠ
BÀI 17: GỌI BẠN
Đọc: Gọi bạn (Tiết 1)
Đọc: Gọi bạn (Tiết 2)

1
2


22
3
4
5
6

7
8
9
10
Tuần
11

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tuần
12

1
2
3
4

Viết: Chữ hoa H
Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn
BÀI 18: TỚ NHỚ CẬU
Đọc: Tớ nhớ cậu (Tiết 1)

Đọc: Tớ nhớ cậu (Tiết 2)
Viết: Tớ nhớ cậu
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè; Dấu chấm, dấu chấm
hỏi, dấu chấm than
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn
Đọc mở rộng
BÀI 19: CHỮ A VÀ NHỮNG NGƯỜI BẠN
Đọc: Chữ A và những người bạn (Tiết 1)
Đọc: Chữ A và những người bạn (Tiết 2)
Viết: Chữ hoa I, K
Nói và nghe: Niềm vui của em
BÀI 20: NHÍM NÂU KẾT BẠN
Đọc: Nhím nâu kết bạn (Tiết 1)
Đọc: Nhím nâu kết bạn (Tiết 2)
Viết: Nhím nâu kết bạn
Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động; Câu nêu hoạt động
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi
Đọc mở rộng
BÀI 21: THẢ DIỀU
Đọc: Thả diều (Tiết 1)
Đọc: Thả diều (Tiết 2)
Viết: Chữ hoa L
Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn
BÀI 22: TỚ LÀ LÊ-GÔ


23
5
6
7

8
9
10
Tuần
13

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tuần
14

1
2
3
4
5
6
7

Đọc: Tớ là lê-gô (Tiết 1)
Đọc: Tớ là lê-gô (Tiết 2)

Viết: Đồ chơi yêu thích
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm
Luyện tập: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi
Đọc mở rộng
BÀI 23: RỒNG RẮN LÊN MÂY
Đọc: Rồng rắn lên mây (Tiết 1)
Đọc: Rồng rắn lên mây (Tiết 2)
Viết: Chữ hoa M
Nói và nghe: Kể chuyện Búp bê biết khóc
BÀI 24: NẶN ĐỒ CHƠI
Đọc: Nặn đồ chơi (Tiết 1)
Đọc: Nặn đồ chơi (Tiết 2)
Viết: Nặn đồ chơi
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về đồ chơi; Dấu phẩy
Luyện tập: Viết đoạn văn tả đồ chơi
Đọc mở rộng
CHỦ ĐỀ 4: MÁI ẤM GIA ĐÌNH
BÀI 25: SỰ TÍCH HOA TỈ MUỘI
Đọc: Sự tích hoa tỉ muội (Tiết 1)
Đọc: Sự tích hoa tỉ muội (Tiết 2)
Viết: Chữ hoa N
Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em
BÀI 26: EM MANG VỀ YÊU THƯƠNG
Đọc: Em mang về yêu thương (Tiết 1)
Đọc: Em mang về yêu thương (Tiết 2)
Viết: Em mang về yêu thương


24
8

9
10
Tuần
15

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tuần
16

1
2
3
4
5
6
7
8
9

Luyện tập: Mở rộng vốn từ về gia đình, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu

đặc điểm
Luyện tập: Viết đoạn văn kể một việc người thân đã làm cho em
Đọc mở rộng
BÀI 27: MẸ
Đọc: Mẹ (Tiết 1)
Đọc: Mẹ (Tiết 2)
Viết: Chữ hoa O
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vú sữa
BÀI 28: TRỊ CHƠI CỦA BỐ
Đọc: Trị chơi của bố (Tiết 1)
Đọc: Trò chơi của bố (Tiết 2)
Viết: Trò chơi của bố
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm
hỏi, dấu chấm than
Luyện tập: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với người lớn
Đọc mở rộng
BÀI 29: CÁNH CỬA NHỚ BÀ
Đọc: Cánh cửa nhớ bà (Tiết 1)
Đọc: Cánh cửa nhớ bà (Tiết 2)
Viết: Chữ hoa Ơ, Ơ
Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu
BÀI 30: THƯƠNG ƠNG
Đọc: Thương ơng (Tiết 1)
Đọc: Thương ơng (Tiết 2)
Viết: Thương ông
Luyện tập: Từ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về việc đã làm cùng người thân


25

10
Tuần
17

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tuần
18
Tuần
19

Đọc mở rộng
BÀI 31: ÁNH SÁNG CỦA YÊU THƯƠNG
Đọc: Ánh sáng của yêu thương (Tiết 1)
Đọc: Ánh sáng của yêu thương (Tiết 2)
Viết: Chữ hoa P
Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương
BÀI 32: CHƠI CHONG CHÓNG
Đọc: Chơi chong chóng (Tiết 1)
Đọc: Chơi chong chóng (Tiết 2)
Viết: Chơi chong chóng

Luyện tập: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy
Luyện tập: Viết tin nhắn
Đọc mở rộng
Ơn tập và đánh giá cuối học kì 1

1
2
3
4
5
6
7
8
9

HỌC KÌ 2
CHỦ ĐỀ 1: VẺ ĐẸP QUANH EM
BÀI 1: CHUYỆN BỐN MÙA
Đọc: Chuyện bốn mùa (Tiết 1)
Đọc: Chuyện bốn mùa (Tiết 2)
Viết: Chữ hoa Q
Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùa
BÀI 2: MÙA NƯỚC NỔI
Đọc: Mùa nước nổi (Tiết 1)
Đọc: Mùa nước nổi (Tiết 2)
Viết: Mùa nước nổi
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Luyện tập: Viết đoạn văn tả một đồ vật



×