Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

Bảo vệ đường dây truyền tải điện (Tổng công ty phát điện 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.22 MB, 74 trang )

CÔNG TY THỦ Y ĐIỆ N ĐẠ I NINH
PHÂN XƯ Ở NG VẬ N HÀNH
------------ --o0o----- ---------

HD

:

Cán bộ PXVH

TH

:

HỒ HỮ U LÂM

Đại Ninh, tháng 8/2010


Chuyên đề

Bả o vệ đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng

Mụ c lụ c

CHƯ Ơ NG I. GIỚ I THIỆ U CHUNG ..........................................................................2
1.1 GIỚ I THIỆ U CHUNG...........................................................................................2
1.2 GIỚ I THIỆ U VỀ CÁC ĐƯ Ờ NG DÂY ĐẠ I NINH..............................................3
CHƯ Ơ NG II. CÁC NGUYÊN LÝ BẢ O VỆ ĐƯ Ờ NG DÂY .....................................5
2.1 GIỚ I THIỆ U VỀ CÁC RƠ LE SỐ Ở ĐẠ I NINH ĐƯ Ợ C DÙNG ĐỂ BẢ O VỆ
ĐƯ Ờ NG DÂY .............................................................................................................5


2.1.1 Ngăn đư ờ ng dây 220kV .................................................................................5
2.1.2 Ngăn đư ờ ng dây 110kV .................................................................................5
2.2 CÁC NGUYÊN LÝ BẢ O VỆ RƠ LE CHO ĐƯ Ờ NG DÂY Ở ĐẠ I NINH ........5
2.2.1 Bả o vệ so lệ ch đư ờ ng dây (87L) ....................................................................5
2.2.2 Bả o vệ khoả ng cách (21) ..............................................................................10
2.2.3 Bả o vệ quá dòng điệ n (50/51, 50/51N) ........................................................21
2.2.4 Bả o vệ quá dịng điệ n có hư ớ ng (67) ...........................................................40
2.2.5 Bả o vệ chố ng hư hỏ ng máy cắ t (50BF)........................................................49
2.2.6 Bả o vệ quá điệ n áp (59)................................................................................49
2.2.7 Tự độ ng đóng lặ p lạ i (79) .............................................................................50
CHƯ Ơ NG III. XỬ
3.1 CÁC SỰ
3.2 XỬ

LÝ SỰ

CỐ ...................................................................................56

CỐ TRÊN ĐƯ Ờ NG DÂY TẢ I ĐIỆ N .................................................56

LÝ SỰ

CỐ NGẮ N MẠ CH TRÊN ĐƯ Ờ NG DÂY .....................................56

CHƯ Ơ NG III. CÁC PHỤ LỤ C..................................................................................56
1) PHỤ LỤ C 1: BẢ NG KÝ HIỆ U RƠ LE THEO TIÊU CHUẨ N ANSI ................56
2) PhỤ LỤ C 2: TRỊ SỐ CÀI ĐẶ T RƠ LE BẢ O VỆ ĐƯ Ờ NG DÂY CỦ A TRẠ M
BIẾ N ÁP ĐẠ I NINH.................................................................................................60
3) PHỤ LỤ C 3: XỬ


TH: Hồ Hữ u Lâm

LÝ CÁC SỰ

CỐ TRÊN ĐƯ Ờ NG DÂY ĐẠ I NINH ..............64

TCTS TĐ A Lư ớ i

1


Chuyên đề

Bả o vệ đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng

CHƯ Ơ NG I. GIỚ I THIỆ U CHUNG
1.1 GIỚ I THIỆ U CHUNG
Các phầ n tử cơ bả n củ a hệ thố ng điệ n là nhà máy điệ n, các máy biế n áp, các
trạ m phân phố i điệ n, và đư ờ ng dây. Hiệ n nay hệ thố ng điệ n Việ t Nam có cấ p điệ n áp
từ 6,3kV đế n 500kV. Tuy đư ờ ng dây có cấ u tạ o đơ n giả n hơ n so vớ i các phầ n tử khác
trong hệ thố ng như (máy phát điệ n, máy biế n áp…), như ng do đư ờ ng dây thư ờ ng đặ t
ngoài trờ i, trả i dài trên mộ t khoả ng không gian đị a lý tư ơ ng đố i lớ n và đi qua nhiề u
vùng miề n khác nhau, nên xác suấ t xả y ra sự cố là rấ t lớ n. Nên đồ i hỏ i cầ n có các thiế t
bị bả o vệ rơ le có đủ độ nhạ y để cầ n thiế t cắ t ngay đư ờ ng dây ra khỏ i hệ thố ng khi nó
bị sự cố . Cũng do cấ u trúc củ a đư ờ ng dây như vậ y, nên 75% các sự cố trên đư ờ ng dây
thư ờ ng là sự cố thoáng qua, do vậ y các đư ờ ng dây thư ờ ng đư ợ c trang bị thiế t bị tự
độ ng đóng lặ p lạ i (reclose) nhằ m nâng cao độ tin cậ y cung cấ p điệ n củ a đư ờ ng dây.
Nhiệ m vụ chính củ a đư ờ ng dây tả i điệ n là truyề n tả i điệ n năng từ nhà máy điệ n
đế n phụ tả i, ngoài ra đư ờ ng dây cịn tham gia truyề n thơng tin liên lạ c và truyề n dữ
liệ u rấ t tin cậ y nhờ úng dụ ng củ a tả i ba và cáp quang lắ p trong dây chố ng sét mắ c trên

đỉ nh cộ t điệ n.
Mộ t số thuậ t ngữ liên quan đế n đư ờ ng dây tả i điệ n:
- Khả năng tả i củ a đư ờ ng dây: là công suấ t lớ n nhấ t mà đư ờ ng dây có thể truyề n tả i
đư ợ c. Khả năng tả i đư ợ c biể u diễ n bằ ng công thứ c sau: P
U2 là điệ n áp hai đầ u đư ờ ng dây,

U 1 .U 2
. sin , trong đó U1,
XL

là góc lệ ch pha giữ a hai điệ n áp, XL là điệ n kháng

củ a đư ờ ng dây.
- Loạ i dây dẫ n: hiệ n nay trên lư ớ i điệ n Việ t Nam chủ yế u dùng các loạ i dây dẫ n AC,
ACSR, ACKP. Ví dụ : AC400, trong đó AC để chỉ dây nhơm lõi thép (Aluminum
Conductor), ACSR là dây nhơm có lõi thép tăng cư ờ ng (Aluminum Conductor Steel
Reinforced) và 400 là để chỉ tiế t diệ n 400mm2 (chỉ tính phầ n dẫ n điệ n là nhơm).
ACKP là dây dẫ n AC có khả năng chố ng ăn mòn.
- Đư ờ ng dây đi chung cộ t: là hai đư ờ ng dây tả i điệ n bố trí trên mộ t trụ điệ n.
- Đư ờ ng dây làm việ c song song: là hai đư ờ ng dây có chung điể m đấ u đầ u và điể m
đấ u cuố i.
TH: Hồ Hữ u Lâm

TCTS TĐ A Lư ớ i

2


Chuyên đề


Bả o vệ đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng

- Đư ờ ng dây kép: là hai đư ờ ng dây làm việ c song song đi chung mộ t cộ t.
- Đư ờ ng dây phân pha: là các dây dẫ n trong cùng mộ t pha đư ợ c tách ra.
Chứ c năng củ a bả o vệ rơ le:
-

Giám sát lâu dài trạ ng thái làm việ c củ a các thiế t bị điệ n.

-

Cắ t phầ n tử bị sự cố ra khỏ i hệ thố ng trong trư ờ ng hợ p vư ợ t ngư ỡ ng cài đặ t.

-

Tác độ ng đế n các phầ n tử khác như tự độ ng đóng lặ p lạ i, tự độ ng đóng dự
phịng… để duy trì chế độ làm việ c bình thư ờ ng củ a phầ n tử hệ thố ng điệ n còn
lạ i
Yêu cầ u củ a bả o vệ rơ le:

-

Chọ n lọ c (selectivity): khả năng củ a bả o vệ có thể phát hiệ n và loạ i từ đúng
phầ n tử bị sự cố ra khỏ i hệ thố ng.

-

Nhanh (speed): sự cố cầ n đư ợ c loạ i trừ càng nhanh càng tố t để hạ n chế đế n mứ c
thấ p nhấ t thiệ t hạ i và giữ ổ n đị nh củ a hệ thố ng.


-

Nhạ y (sensitivity): có khả năng cắ t đư ợ c phầ n tử bị sự cố vớ i đòng điệ n nhỏ
nhấ t trong vùng bả o vệ .

-

Tin cậ y (reability): khả năng bả o vệ làm việ c chắ c chắ n trong mọ i điề u kiệ n.

-

Chi phí lắ p đặ t, vậ n hành và bả o dư ỡ ng thấ p.
Bả ng mã số rơ le theo tiêu chuẩ n ANSI/IEEE (xem phụ lụ c 1)

1.2 GIỚ I THIỆ U VỀ CÁC ĐƯ Ờ NG DÂY ĐẠ I NINH
Nhà máy Thủ y điệ n Đạ i Ninh có cơng suấ t 300MW, đư ợ c nố i vớ i trạ m biế n áp
220KV Đạ i Ninh thông qua hai đư ờ ng dây đi chung cộ t. Đoạ n đư ờ ng dây này có chiề u
dài 2,8 km, dây dẫ n dùng loạ i dây ACSR330/42, phân pha 2 dây. Trạ m biế n áp 220kV
Đạ i Ninh là trạ m kiể u hở , đặ t ngoài trờ i, sơ đồ thanh cái dùng loạ i hai thanh cái có
thanh cái vịng và máy cắ t nố i làm lng chứ c năng máy cắ t vịng. Trạ m đư ợ c thiế t kế
vớ i 8 ngăn lộ 220kV ( hiệ n chỉ sự dụ ng 6 ngăn, 2 ngăn dành cho tư ơ ng lai) và 6 ngăn
lộ 220KV ( hiệ n chỉ sự dụ ng 3 ngăn, 3 ngăn dành cho tư ơ ng lạ i). Mộ t đư ờ ng dây kép
2xACSR330/42-2x40km đư ợ c nố i từ trạ m biế n áp 220kV Đạ i ninh (271, 272) đế n
trạ m 500kV Di Linh (273, 274). Mộ t đư ờ ng dây AC185-43km dùng để nố i từ 173 Đạ i
TH: Hồ Hữ u Lâm

TCTS TĐ A Lư ớ i

3



Chuyên đề

Bả o vệ đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng

Ninh đế n 172 Phan Rí. Mộ t đư ờ ng dây AC150-4,6km dùng để nố i từ 171 Đạ i Ninh
đế n 171 Nhà máy Thủ y điệ n Bắ c Bình.

TH: Hồ Hữ u Lâm

TCTS TĐ A Lư ớ i

4


Chuyên đề

Bả o vệ đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng

CHƯ Ơ NG II. CÁC NGUYÊN LÝ BẢ O VỆ ĐƯ Ờ NG DÂY
2.1 GIỚ I THIỆ U VỀ CÁC RƠ
ĐƯ Ờ NG DÂY

LE SỐ



ĐẠ I NINH ĐƯ Ợ C DÙNG ĐỂ BẢ O VỆ

2.1.1 Ngăn đư ờ ng dây 220kV

Ở trạ m biế n áp 220kV Đạ i Ninh, các ngăn đư ờ ng dây 220kV đư ợ c bả o vệ bở i 3
rơ le kỹ thuậ t số là 7SD522 chứ a chứ c năng 87L, 7SA522 ( nhà sả n xuấ t SIEMENS)
sử dụ ng chứ c năng 21, 67N, 79, 25, 50/51, 50BF, 59 và P742 (nhà sả n xuấ t AREVA)
kế t hợ p vớ i rơ le bả o vệ thanh cái để thự c hiệ n chứ c năng 50BF.

Hình 2.1 Rơ le bả o vệ đư ờ ng dây 7SA522 củ a SIEMENS.
2.1.2 Ngăn đư ờ ng dây 110kV
Các ngăn đư ờ ng dây 220kV đư ợ c bả o vệ bở i 2 rơ le kỹ thuậ t số

7SA522 ( nhà

sả n xuấ t SIEMENS) chứ a chứ c năng 21, 67N, 79, 25, 50/51, 50BF, 21 (rơ le thứ hai)
2.2 CÁC NGUYÊN LÝ BẢ O VỆ RƠ

LE CHO ĐƯ Ờ NG DÂY Ở

ĐẠ I NINH

2.2.1 Bả o vệ so lệ ch đư ờ ng dây (87L)
Bả o vệ so lệ ch đư ờ ng dây có hai loạ i: bả o vệ so lệ ch dọ c (so sánh dòng điệ n
hai đầ u đư ờ ng dây) và bả o vệ so lệ ch ngang đố i vớ i đư ờ ng dây kép (so sánh dòng điệ n
tạ i mộ t đầ u củ a đư ờ ng dây kép). Sau đây trình bày bả o vệ so lệ ch dọ c đư ờ ng dây.
1. Nguyên lý
TH: Hồ Hữ u Lâm

TCTS TĐ A Lư ớ i

5



Chuyên đề

Bả o vệ đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng

Hình 2.2 Nguyên lý bả o vệ so lệ ch đư ờ ng dây.
Nguyên lý: Tạ i hai đầ u đư ờ ng dây A và B đặ t hai bả o vệ so lệ nh, dòng điệ n tạ i
mỗ i đầ u đư ợ c truyề n về đầ u bên kia nhờ dây dẫ n phụ hoặ c đư ờ ng truyề n thơng (có thể
thơng tin vi ba, PLC (Power Line Carrier) hoặ c cáp quang). Tạ i mỗ i đầ u củ a đư ờ ng
dây, thự c hiệ n việ c so sánh dòng điệ n pha hai đầ u đư ờ ng dây. Nế u tạ i đầ u nào đó dịng
điệ n sai lệ ch lớ n hơ n giá trị đặ t thì bả o vệ tạ i đầ u đó sẽ trip máy cắ t tạ i đầ u đó.
Hoạ t độ ng: Khi đư ờ ng dây làm việ c bình thư ờ ng hoặ c khi có ngắ n mạ ch ngồi
đư ờ ng dây AB ( ví dụ như tạ i phía đầ u B): dòng điệ n sơ cấ p CT (Curren Transformer)
ở hai đầ u đư ờ ng dây đi từ A đế n B, dòng điệ n thứ cấ p CT đi từ B đế n A nên khơng có
dịng điệ n đư a vào rơ le so lệ ch, do đó bả o vệ khơng tác độ ng. Khi có ngắ n mạ ch trong
khoả ng đư ờ ng dây AB, dòng điệ n sơ cấ p CT tạ i A, B đi đế n điể m ngắ n mạ ch F, dòng
điệ n thứ cấ p CT đi theo chiề u ngư ợ c lạ i hư ớ ng từ D tớ i A, B. Do đó sẽ có mộ t dịng
điệ n I = I1 + I2 vào rơ le theo chiề u từ C đế n D, do đó bả o vệ tác độ ng trip máy cắ t.
Đặ c điể m: Bả o vệ có tinh chọ n lọ c tuyệ t đố i (không làm bả o vệ dự trữ cho các
phầ n tử khác). Vùng tác độ ng củ a bả o vệ là giữ a hai CT đặ t ở hai đầ u phầ n tử đư ợ c
bả o vệ . Bả o vệ tác độ ng cắ t MC ở hai đầ u đư ờ ng dây đư ợ c bả o vệ .
2. Dịng khơng cân bằ ng
Do có tổ ng trở củ a CT và sự bão hòa củ a mạ ch từ CT, nên có sự xuấ t hiệ n củ a
dịng điệ n khơng cân bằ ng đư a vào rơ le so lệ ch. Dòng khơng cân bằ ng này có đặ c
điể m:
TH: Hồ Hữ u Lâm

TCTS TĐ A Lư ớ i

6



Chuyên đề

Bả o vệ đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng

Ikcb
0

t

Hình 2.3 Dịng điệ n khơng cân bằ ng trong bả o vệ so lệ ch.
- Dịng khơng cân bằ ng Ikcb lớ n hơ n dòng làm việ c lớ n nhấ t.
- Thờ i điể m xuấ t hiệ n Ikcb ≠0.
- Thờ i gian tồ n tạ i Ikcb trong khoả ng 0,2 s.
- Ikcb chủ yế u là thành phầ n không chu kỳ
3. Tính tốn thơng số
- Dịng khở i độ ng:
Ikđ = Kat. Ikcbtt; Ikcbtt = fimax .kđn .kkck .INngmax
Kat =1,5 hệ số an tồn.
Ikcbtt dịng khơng cân bằ ng tính tốn.
fimax = 10%, sai số lớ n nhấ t củ a CT.
kđn hệ số đồ ng nhấ t, kđn = 0

1.

kkck >1, hệ số kể đế n thành phầ n khơng chu kỳ trong dịng ngắ n mạ ch.
INngmax thành phầ n chu lỳ củ a dòng điệ n ngắ n mạ ch ngoài lớ n nhấ t.
- Thờ i gian củ a bả o vệ t ≈ 0.
- Độ nhạ y K n


I N min
, INmin là dòng ngắ n mạ ch nhỏ nhấ t có thể có ( phụ thuộ c vào
I kđ

loạ i ngắ n mạ ch, chế độ trung tính, phụ tả i) tạ i chổ ngắ n mạ ch khi ngắ n mạ ch
trự c tiế p trong vùng bả o vệ . Yêu cầ u: Kn >2.
4. Các biệ n phấ p nâng cao độ nhạ y
Tác độ ng có thờ i gian: tbv = [0,3÷0,5]s, để tránh trị số quá độ lớ n củ a dịng
khơng cân bằ ng. Biệ n pháp này thư ờ ng khơng sử dụ ng, vì mấ t ư u điể m củ a bả o vệ quá
dòng.
Sử dụ ng điệ n trở phụ : nố i vào mạ ch rơ le so lệ ch mộ t điệ n trở phụ để giả m
thành phầ n không chu kỳ củ a dịng khơng cân bằ ng.

TH: Hồ Hữ u Lâm

TCTS TĐ A Lư ớ i

7


Chuyên đề

Bả o vệ đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng

Sử dụ ng máy biế n dịng bõa hịa trung gian BIG: thành phầ n khơng chu kỳ chủ
yế u đi trong mạ ch từ hóa, thành phầ n dòng ngắ n mạ ch chu kỳ tạ o ra từ cả m B thay đổ i
lớ n, Ikcb tạ o ra từ cả m B thay đổ i bé. Dẫ n đế n việ c làm giả m Ikđ.
Sử dụ ng rơ le so lệ ch có hãm:

Hình 2.4 Các biệ n pháp nâng cao độ nhạ y

5. Đánh giá bả o vệ so lệ ch
Bả o vệ so lệ ch dọ c thuộ c loạ i đơ n giả n, tin cậ y, BV không phả n ứ ng theo dao
độ ng, quá tả i, NM ngoài và tác độ ng tứ c thờ i khi NM xả y ra tạ i bấ t cứ điể m nào trong
vùng bả o vệ .

6. Rơ le bả o vệ so lệ ch đư ờ ng dây 7SD522
Rơ le bả o vệ so đư ờ ng dây 7SD522 củ a SIEMENS đư ợ c tích hợ p nhiề u chứ c
năng bả o vệ như ng ở Đạ i Ninh chỉ sự dụ ng mộ t chứ c năng đó là chứ c năng bả o vệ so
lệ ch 87L vớ i nhữ ng đặ c điể m sau:
- Giá trị đo đư ợ c thự c hiệ n trên từ ng pha riêng biệ t, từ đó độ nhạ y củ a lệ nh trip là
khơng phụ thuộ c vào kiể u ngắ n mạ ch.
- Khi đư ờ ng dây dài hoặ c cáp đư ợ c đóng điệ n, tả i dịng điệ n nạ p quá độ củ a
đư ờ ng dây. Để tránh cài đặ t cao củ a độ nhạ y cấ p trip sai lệ ch, điể m đặ t có thể
tăng lên. Điề u này tạ o ra độ nhạ y lớ n hơ n dư ớ i điề u kiệ n tả i bình thư ờ ng.

TH: Hồ Hữ u Lâm

TCTS TĐ A Lư ớ i

8


Chuyên đề

Bả o vệ đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng

- Vớ i việ c cài đặ t sai số củ a CT, rơ le tự độ ng tính tốn dịng ổ n đị nh/khóa và
tư ơ ng ứ ng độ nhạ y có thể đi theo thơng số củ a CT trong cấ u hình, tố i ư u độ
nhạ y.
- Sự sai lệ ch tỉ số CT tạ i mỗ i đầ u đư ờ ng dây là đư ợ c hiệ u chỉ nh bên trong rơ le.

Sự khơng tư ơ ng thích cho phép 1 đế n 6.
- Trip bả o vệ so lệ ch có thể tích hợ p vớ i mộ t đỉ nh q dịng điệ n. Từ đó dòng sai
lệ ch và quá dòng điệ n đứ ng đầ u đư a ra mộ t quyế t đị nh trip cuố i cùng.
- Dễ dàng đặ t đặ c tính trip. Bở i vì rơ le làm việ c tư ơ ng thích, chỉ cài đặ t điể m đặ t
Idiff> (cấ p độ nhạ y) và Idiff.>> (cấ p dòng sai lệ ch lớ n) phả i đi theo dòng nạ p cho
đư ờ ng dây.
- Vớ i lự a chọ n dòng nạ p tụ bù, độ nhạ y có thể tăng lên 40% giá trị cài đặ t bình
thư ờ ng Idiff>. Chứ c năng này đư ợ c khuyế n cáo cho đư ờ ng dây dài.
- Dịng sai lệ ch và khóa là đư ợ c giám sát lâu dài trong quá trình vậ n hành bình
thư ờ ng và đư ợ c hiể n thị vớ i đo lư ờ ng vậ n hành.
- Ổ n đị nh cao trong quá trình sự cố ngoài vớ i sai lệ ch cấ p bão hịa củ a CT. Ví dụ
khi có sự cố ngồi, chỉ 5 ms thờ i gian bão hịa tự do là cầ n thiế t để đả m bả o ổ n
đị nh củ a cấ u hình so lệ ch.
- Vớ i cuộ n dây củ a máy biế n áp hoặ c củ a kháng bù trong vùng bả o vệ , độ nhạ y
trip có thể bị khóa bở i chứ c năng phát hiệ n dịng từ hóa. Nó làm việ c vớ i sóng
hài bậ c hai củ a dòng điệ n đo đư ợ c là đư ợ c so sánh vớ i thành phầ n cơ bả n.
- Vớ i máy biế n áp trong vùng bả o vệ , việ c đư a vào nhóm véc tơ ( vector group)
và hiệ u chỉ nh tỉ số CT là đư ợ c thự c hiệ n trong rơ le. Thêm vào đó, dịng điệ n
thứ tự khơng thơng qua điể m trung tính nố i đấ t đư ợ c loạ i bỏ từ giá trị đo lư ờ ng.
Thành ra 7SD522 làm việ c giố ng như mộ t rơ le so lệ ch máy biế n áp, nơ i các
đầ u đư ờ ng dây có thể rấ t xa.
- Cấ u túc liên kế t dữ liệ u bả o vệ : Tạ i mỗ i đầ u củ a đư ờ ng dây đặ t hai rơ le 7SD522
và kế t nố i chúng vớ i CT tạ i đầ u đó. Có thể lự a chọ n việ c kế t nố i hai rơ le vớ i
nhau bằ ng các phư ơ ng thứ c sau:
+ Dùng hai sợ i cáp quang (transmitter/receiver) 1300nm ( nế u khoả ng cách đế n
60km), hoặ c 1550 nm (nế u khoả ng cách đế n 100 km) để kế t nố i thẳ ng hư ớ ng
hai rơ le vớ i nhau thông qua giao diệ n bả o vệ củ a rơ le, vớ i tố c độ đạ t 512
kbit/s.
TH: Hồ Hữ u Lâm


TCTS TĐ A Lư ớ i

9


Chuyên đề

Bả o vệ đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng

+ Dùng mộ t bộ dồ n kênh để nhậ n tín hiệ u bả o vệ từ RS232 và đư a lên kênh
truyề n thông chung vớ i các ứ ng dụ ng truyề n dữ liệ u khác.

Hình 2.5 Bả o vệ so lệ ch vớ i hai đầ u đặ t 7SD522, mỗ i rơ le đề u có mộ t giao diệ n dữ
liệ u để dùng cho bả o vệ .
Đặ c tính củ a củ a rơ le bả o vệ so lệ ch đư ờ ng dây (hình 2.2):
Dịng điệ n khóa: Irest = I-DIFF> + (curenr errors)
Dịng điệ n so lệ ch: Idiff = Irest (đư ờ ng phân giác góc phầ n tư thứ nhấ t)
Khi cài đặ t cho rơ le số 7SD522, ngồi các thơng số co bả n như I-DIFF, còn rấ t
nhiề u thông số phả i cài đặ t như thờ i gian trip, dịng từ hóa máy biế n áp trên cơ sở sóng
hài bậ c 2, trip pha hay trip 3 pha…. Có thể tìm hiể u thêm tạ i các tài liệ u hư ớ ng dẫ n sử
dụ ng củ a mỗ i loạ i rơ le.

Hình 2.6 Đặ c tính trip củ a chứ c năng 87L củ a rơ le 7SD522.
2.2.2 Bả o vệ khoả ng cách (21)
1. Nguyên tắ c làm việ c
- Bả o vệ hoạ t độ ng theo nguyên tắ c so sánh hai đai lư ợ ng dòng điệ n và điệ n áp
đư a vào bả o vệ .
- Bả o vệ tác độ ng khi tỉ số U/I = Z đo đư ợ c giả m xuố ng hơ n giá trị đặ t.
TH: Hồ Hữ u Lâm


TCTS TĐ A Lư ớ i

10


Chuyên đề

Bả o vệ đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng

- Thờ i gian thay đổ i từ ng cấ p theo khoả ng cách đo đư ợ c từ chổ đặ t bả o vệ đế n vị
trí ngắ n mạ ch.

t bv

f (v R / I R ,

VR

VF
nV

IR

IF
nI

VR
IR

k.


R

)

f (Z R ,

R

)

I F .Z F
nV

VF
IF

k .Z F

k .z l .l F

Hình 2.7 Bả o vệ tổ ng trở thấ p
2. Tính tốn thơng số
Thơng thư ờ ng bả o vệ khoả ng cách thư ờ ng đư ợ c phố i hợ p vớ i các bả o vệ khoả ng
cách khác nhằ m tăng tính chọ n lọ c cho bả o vệ . Hiệ n nay, bả o vệ khoả ng cách thư ờ ng
có 4 vùng (Zone) nhằ m dự trữ cho nhau (4 cấ p bả o vệ ).:
- Vùng 1: hư ớ ng từ thanh cái ra đư ờ ng dây cầ n bả o vệ , Z kđ1
- Vùng 2: hư ớ ng từ
t2


(80 85)% Z L , t1

thanh cái ra đư ờ ng dây cầ n bả o vệ , Z kđ2

0s .

(120 130)% Z L ,

t (∆t : tổ ng củ a thờ i gian cắ t máy cắ t, thờ i gian bả o vệ trở về , thờ i gian sai số

t1

củ a hai bả o vệ , thờ i gian dự trữ ; t

0,3 0,5 s).

- Vùng 3: hư ớ ng từ thanh cái ra đư ờ ng dây cầ n bả o vệ , Z kđ3
- Vùng 4: hư ớ ng ngư ợ c từ đư ờ ng dây vào thanh cái, Z kđ4

140% Z L , t 3

t2

t.

20% Z L , thờ i gian củ a vùng

4 thư ờ ng phố i hợ p vớ i vùng 3 củ a bả o vệ khoả ng các đư ờ ng dây đầ u bên kia.
t4


t kê3

t . Thờ i gian củ a vùng này cũng có thể bằ ng thờ i gian vùng 3.

Trong tính tốn trên, Zkđ là trổ ng trở khở i độ ng củ a mỗ i cấ p, ZL là tổ ng trở củ a toàn bộ
đư ờ ng dây.
Từ tính tốn trên, ta vẽ đồ thị phố i hợ p đặ c tính thờ i gian giữ a các vùng bả o vệ
như sau:

TH: Hồ Hữ u Lâm

TCTS TĐ A Lư ớ i

11


Chuyên đề

Bả o vệ đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng

Hình 2.8 Phố i hợ p thờ i gian trong bả o vệ khoả ng cách.
Từ đồ thị ta nhậ n thấ y:
- Ngắ n mạ ch tạ i D1 đư ợ c loạ i trừ vớ i thờ i gian t1 bở i bả o vệ tạ i “A” và “B”.
- Ngắ n mạ ch tạ i D2 đư ợ c phát hiệ n:
+ Thờ i gian t1 củ a bả o vệ tạ i “B”.
+ Thờ i gian t2 củ a bả o vệ tạ i “A” (t2A >t1B).
+ Thờ i gian t2 củ a bả o vệ tạ i “D” (t2D >t1B).
3. Đo khoả ng cách
- Tổ ng trở hoặ c điệ n kháng hư ớ ng tỉ lệ vớ i chiề u dài đư ờ ng dây.
- Ngắ n mạ ch 3 pha : Z d


V1
I 1CC

V2
I 2CC

- Ngắ n mạ ch 2 pha : Z d

V1 2
2I1

V1
I1

2

V3
.
I 3CC

, vớ i I 1

I2 .

2

- Ngắ n mạ ch 1 pha :
+ Mạ ch trở về bằ ng tổ ng trở đấ t.
+ V1/I1 có ý nghĩa Zd cho pha bị sự cố .

+ Đư a ra hệ số hiệ u chỉ nh K.IR.

Zd

V1
, K
I1 K I R

Z0 Zd
3Z d

a)

b)

c)

Hình 2.9 Các sự cố ngắ n mạ ch.
K : hệ số bù dư
TH: Hồ Hữ u Lâm

TCTS TĐ A Lư ớ i

12


Chuyên đề

Bả o vệ đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng


IR : dòng điệ n dư đo đư ợ c ở bả o vệ bở i tổ ng củ a dòng 3 CT.
Z0 : tổ ng trở thứ tự không củ a đư ờ ng dây.
Zd : tổ ng trở thứ tự thuậ n củ a đư ờ ng dây.
Vớ i đư ờ ng dây trên khơng : Z0 ≈ 3Zd và góc pha giố ng vớ i Zd, K ≈ 2/3 ≈ 0,7
R: điệ n trở ngắ n mạ ch.
I1: dòng điệ n ngắ n mạ ch.

- Ngắ n mạ ch qua mộ t điệ n trở :

Vd

Z d ( I1

K I R ) R I1

Tổ ng trở đo đư ợ c : Z

Zd

R
1 K

4. Các bộ phậ n chính

Hình 2.10 Tam giác tổ ng trở khi
ngắ n mạ ch qua điệ n trở

Mạ ch Input
-


Kế t nố i bả o vệ vớ i các máy biế n áp đo lư ờ ng.

-

Tín hiệ u analogue hoặ c logic đư ợ c xử lý bở i chứ c năng đo lư ờ ng củ a rơ le.
Bộ phậ n khở i độ ng : giám sát lâu dài theo chiề u dài củ a đư ờ ng dây, phân biêt

các điề u kiệ n sự cố .
-

Có đủ độ nhạ y vớ i sự cố vớ i dịng điệ n có cư ờ ng độ ít hơ n mộ t chút so vớ i dòng
điệ n tả i củ a đư ờ ng dây ‘‘In’’. Sử dụ ng thiế t bị tổ ng trở thấ p hoạ t độ ng dự a theo
đặ c tính R – X ( đư ờ ng tròn hoặ c hình bình hành).

-

Khơng nhạ y vớ i dịng điệ n vậ n hành (service current) lớ n nhấ t củ a đư ờ ng dây :
vùng tổ ng vậ n hành nằ m ngoài vùng làm việ c củ a rơ le.
ZVH (minium service) =

TH: Hồ Hữ u Lâm

VVH min
I VH max

TCTS TĐ A Lư ớ i

13



Chuyên đề

Bả o vệ đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng
Hình 2.11 Đặ c tính R-X củ a rơ le tổ ng trở .

Hình 2.12 Các dạ ng đặ c tính rơ le tổ ng trở (Zs = Z service).
-

Không nhạ y vớ i dao độ ng cơng suấ t ( thống qua) : điề u kiệ n dao độ ng công
suấ t nế u khoả ng thờ i gian dao cắ t ∆T bở i Zs (hay ZVH) > 5ms.

Hình 2.13 Giao độ ng cơng suấ t (power swing).
-

Quả n lý đúng lự a chọ n cho sự cố pha: thiế t bị đo khoả ng cách và hư ớ ng chính
xác dịng điệ n và điệ n áp. Lệ nh đầ u ra cầ n yêu cầ u trip mộ t cự c, đóng lặ p lạ i,
xác đị nh vị trí sự cố .
Bộ phậ n đo hư ớ ng và khoả ng cách sự cố : trip chọ n lọ c, xác đị nh vùng sự cố .

-

Quyế t đị nh chính xác giớ i hạ n và đị nh hư ớ ng củ a vùng giám sát.

TH: Hồ Hữ u Lâm

TCTS TĐ A Lư ớ i

14



Chuyên đề
-

Bả o vệ đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng

So sánh điệ n áp vòng sự cố vớ i điệ n áp rơ i trong tổ ng trở mẫ u đư ợ c giao nhau
bở i dòng sự cố .

-

Kỹ thuậ t đo: đo điệ n dẫ n (1/Z), đo điệ n kháng (X).

Hình 2.14 Đặ c tính củ a rơ le tổ ng dẫ n và rơ le điệ n kháng.
-

Biể u đồ phân vùng làm việ c củ a rơ le tổ ng trở :

Hình 2.15 Đặ c tính tứ giác củ a rơ le tổ ng trở .
TH: Hồ Hữ u Lâm

TCTS TĐ A Lư ớ i

15


Chuyên đề

Bả o vệ đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng

Các thành phầ n phụ : lự a chọ n pha, thiế t bị Anti-pumping, interlock, phát hiệ n

mấ t mạ ch áp, thiế t bị thờ i gian, trip…
5. Ứ ng dụ ng chứ c năng truyề n thông trong bả o vệ khoả ng cách (85)
Vùng I củ a BV khoả ng cách thư ờ ng chỉ BV đư ợ c khoả ng 80 ÷ 85% chiề u dài
đư ờ ng dây vớ i thờ i gian t1 ≈ 0, phầ n 15 ÷ 20% chiề u dài đư ờ ng dây ở gầ n thanh góp
phía đố i diệ n nế u có ngắ n mạ ch sẽ đư ợ c loạ i trừ vớ i thờ i gian tn ≈ 0,3 ÷ 0,5s.
Để cắ t nhanh hơ n ngắ n mạ ch ở đoạ n này, ngư ờ i ta dùng phư ơ ng pháp truyề n tín
hiệ u liên độ ng giữ a BVKC đặ t ở hai đầ u đư ờ ng dây.
Sau đây là mộ t số phư ơ ng thứ c truyề n tín hiệ u liên độ ng:
- Sơ đồ nguyên lý truyề n tín hiệ u cho phép cắ t: Vùng I củ a cả hai rơ le khoả ng cách
RZA và RZB đư ợ c chỉ nh đị nh khoả ng 80 ÷ 85 % tổ ng trở đư ờ ng dây. Khi NM tạ i N, bộ
phậ n khở i độ ng Zkđ và bộ phậ n đo khoả ng cách ZA1 cùng tác độ ng gử i tín hiệ u cắ t tứ c
thờ i MC phía A, đồ ng thờ i thơng máy phát P và kênh thơng tin gử i tín hiệ u cho phép
cắ t sang phía B. Máy thu T phía B nhậ n tín hiệ u cho phép cắ t, kế t hợ p vớ i tín hiệ u
khở i độ ng củ a rơ le RZB sẽ gử i tín hiệ u cắ t MC phía B. Thờ i gian cắ t MC phía B sẽ
chậ m hơ n thờ i gian cắ t MC phía A vừ a đúng bằ ng thờ i gian truyề n tín hiệ u ( thư ờ ng
khoả ng 10 ÷ 40ms).
B

A

RZ B
Z B Z kđ

RZ A
I
Z A Z kđ

Trip

&


Trip

&
P

T
II

tA

t

N

A

I

tA

B
I

II

tB

tB


t

Hình 2.16 Sơ đồ truyề n tín hiệ u cho phép cắ t
TH: Hồ Hữ u Lâm

TCTS TĐ A Lư ớ i

16


Chuyên đề

Bả o vệ đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng

- Sơ đồ truyề n tín hiệ u mở rộ ng vùng I: Vùng I củ a cả hai rơ le khoả ng cách RZA và
RZB đư ợ c chỉ nh đị nh khoả ng 80 ÷ 85% tổ ng trở đư ờ ng dây. Khi NM tạ i N, rơ le
khoả ng cách RZA gử i tín hiệ u cắ t tứ c thờ i MC phía A, đồ ng thờ i thơng qua máy phát P
và kênh thơng tin gử i tín hiệ u mở rộ ng vùng I sang phía B. Máy thu T phía B nhậ n
đư ợ c tín hiệ u và gử i đế n rơ le khoả ng cách RZB đê thay đổ i lạ i đạ i lư ợ ng đặ t mở rộ ng
vùng I ra khoả ng 130% tổ ng trở đư ờ ng dây đư ợ c BV, RZB sẽ gử i tín hiệ u cắ t MC phía
B. MC phía B sẽ cắ t chậ m hơ n phía A vừ a đúng bằ ng thờ i gian truyề n tín hiệ u và thờ i
gian thay đổ i đạ i lư ợ ng.

B

A

Trip

RZB

I
ZB ZMR

RZA
I
ZA Zkđ

Trip

&
P

T

Extension Zone I
II

tA
t

I
BMR

N

A

I

tA


B
I

II

tB

tB

Hình 2.17 Sơ đồ truyề n tín hiệ u mở rộ ng vùng I
- Sơ đồ so sánh hư ớ ng: Vùng I củ a cả hai rơ le khoả ng cách RZA và RZB đư ợ c chỉ nh
đị nh vư ợ t quá khoả ng 130% tổ ng trở đư ờ ng dây. Khi NM tạ i N “phía sau” RZA như ng
nằ m trong vùng I mở rộ ng củ a RZB, thì rơ le tổ ng trở hư ớ ng ngư ợ c (revese looking)
ZR vớ i thờ i gian làm việ c tR (tI tiế p điể m củ a rơ le khóa RK trong mạ ch cắ t củ a MC phía B. Như vậ y RZB không thể
tác độ ng. Trong trư ờ ng hợ p này RZA cũng khơng thể tác độ ng vì NM xả y ra ở “phía
sau” củ a nó. Ư u điể m củ a sơ đồ truyề n tín hiệ u khóa là khi dùng kênh tả i ba (PLC –

TH: Hồ Hữ u Lâm

TCTS TĐ A Lư ớ i

17


Chuyên đề

Bả o vệ đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng


Power Line Carrier) là tín hiệ u không phả i truyề n qua chỗ sự cố nên độ tin cậ y cao
hơ n.
B

A

RZ B
I
Z B Z MR

RZ A
I
Z A Z kđ

Trip

P

&

T

Tin hieu khoa tu RZN

Trip

&
t
RK


RZ A1

II

t

tA

I

t A (vung I mo rong cua RZA)

A
N
II

B

I

tB

t B (vung I mo rong cua RZB)

RZ B1

t

Hình 2.18 Sơ đồ truyề n tín hiệ u khóa.
- Sơ đồ truyề n tín hiệ u cho phép: Vùng I củ a cả hai rơ le khoả ng cách RZA và RZB

đư ợ c chỉ nh đị nh vư ợ t quá khoả ng 130% tổ ng trở đư ờ ng dây. Tín hiệ u cắ t chỉ xuấ t
hiệ n khi vùng I củ a cả 2 rơ le khoả ng cách RZA và RZB đư ợ c khở i độ ng đồ ng thờ i
(nghĩa là chỉ khi có NM trên đư ờ ng dây đư ợ c bả o vệ , khi ấ y hư ớ ng công suấ t NM qua
cả 2 rơ le phù hợ p vớ i chiề u dư ơ ng củ a bộ phậ n đo khoả ng cách vùng I). Bả o vệ sẽ
không tác độ ng khi NM trên đư ờ ng dây và kênh truyề n tín hiệ u bị hỏ ng hoặ c dịng sự
cố từ mộ t phía nhỏ hơ n dịng khở i độ ng. Sơ đồ truyề n tín hiệ u cho phép thư ờ ng đư ợ c
dùng cho các đư ờ ng dây có lắ p đặ t các bộ tụ bù dọ c.
6. Bả o vệ khoả ng cách ở các đư ờ ng dây có tụ bù dọ c
- Tụ bù dọ c đư ợ c dùng để bù thông số củ a đư ờ ng dây, lằ m tăng độ ổ n đị nh củ a đư ờ ng
dây, làm giả m điệ n áp cuố i đư ờ ng dây khi đư ờ ng dây không tả i.
- Tùy theo mứ c độ bù và vị trí đặ t tụ mà tổ ng trở đo đư ợ c củ a BV khoả ng cách đặ t đầ u
đư ờ ng dây sẽ khác nhau.

TH: Hồ Hữ u Lâm

TCTS TĐ A Lư ớ i

18


Chuyên đề

Bả o vệ đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng

- Trên hình 3.18 trình bày mố i quan hệ thay đổ i tổ ng trở đo đư ợ c theo vị trí ngắ n mạ ch
khi hệ số bù KC = 0,6 (KC là tỷ số giữ a dung kháng tụ bù và cả m kháng củ a đư ờ ng
dây).
- BVKC có thể tác độ ng sai lệ ch, ví dụ khi NM tạ i Nt, BV1 không tác độ ng, trong khi
BV3 lạ i tác độ ng sai.
- Khắ c phụ c: nố i tắ t tụ khi NM và cho BV tác độ ng có thờ i gian trẽ chừ ng 0,1 ÷ 0,15s.

b)

a)

c)
XC = 0,6XL

XC = 0,6XL

N
Z
0,4XL

XL
XM

L

0,5XL

0,4XL

L
-0,1X L

0,6XL
XC = 0,3XL XC
2
2


XC = 0,6XL

X

L
3

XC
0,4XL

X
d)

L

XL
3

L
3

L
3
XC

0,4XL

XC = 0,3X
2
X

0,4XL
XC
2

XC
2
XC
2
L
g)

e)
L
Hình 2.19 Tổ ng trở biể u kiế n đo đư ợ c củ a rơ le đặ t tạ i đầ u đư ờ ng dây có tụ nố i tiế p.

7. Đánh giá bả o vệ khoả ng cách
Ư u điể m:
- Đả m bả o tính chọ n lọ c trong mạ ng có cấ u trúc bấ t kỳ và có nguồ n cung cấ p tùy ý.
- Vùng I củ a bả o vệ chiế m gầ n 80 ÷ 90% chiề u dài đư ờ ng dây đư ợ c bả o vệ và có thờ i
gian gầ n bằ ng không. Điề u bày rấ t quan trọ ng đố i vớ i điề u kiệ n ổ n đị nh hệ thố ng là
phả i cắ t nhanh phầ n tử bị sự cố gầ n thanh góp nhà máy điệ n và các trạ m có cơng suấ t
lớ n.
- Có độ nhạ y cao vớ i ngắ n mạ ch.
Như ợ c điể m:
- Phứ c tạ p về mặ t sơ đồ cung như cấ u trúc các rơ le, điề u này sẽ bị loạ i bỏ khi sử dụ ng
rơ le số .
- Khi dùng rơ le số thì phứ c tạ p về mặ t cấ u trúc chứ c năng.
- Không cắ t ngay ngắ n mạ ch trên toàn bộ đư ờ ng dây.

TH: Hồ Hữ u Lâm


TCTS TĐ A Lư ớ i

19


Chuyên đề

Bả o vệ đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng

- Bị ả nh hư ở ng bở i dao độ ng củ a phụ tả i, nế u đư a chứ c năng chố ng giao độ ng vào lèm
việ c thì làm giả m độ nhạ y, giả m tác dụ ng dự trữ cho phầ n tử kề .
Tuy còn nhiề u như ợ c điể m như ng BVKC vẫ n là BV thông dụ ng nhấ t để bả o vệ
cho các đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng cao áp.
8. Rơ le bả o vệ so lệ ch đư ờ ng dây 7SA522
Rơ le bả o vệ so lệ ch 7SA522 cũng chứ c nư ng dố ng như rơ le 7SD522 đã trình
bày ở trên. Đố i vớ i bả o vệ khoả ng cách, các chứ c năng hiệ u chỉ nh khi đư ờ ng dây có
đặ t tụ bù dọ c, chứ c năng véc tơ group khi có máy biế n áp giữ a đư ờ ng dây để tăng độ
nhạ y.
Rơ le số 7SD522 củ a nhà sả n xuấ t Siemens đư ợ c cung cấ p chứ c năng đầ y đủ
bả o vệ khoả ng cách và tấ t cả chứ c năng thông thư ờ ng đư ợ c yêu cầ u trog bả o vệ đư ờ ng
dây điệ n. Ở trạ m biế n áp Đạ i Ninh sử dụ ng các chứ c năng sau (theo ANSI): 21, 67N1,
79, 25, 50/51, 50/51N, 50BF, 59.

Hình 2.20 Chứ c năng đầ y đủ củ a rơ le kỹ thuậ t số 7SA522.
Chứ c năng chính củ a 7SA522 là bả o vệ khoả ng cách. Bằ ng cách tính tốn song
song và giám sát 6 vòng lặ p điệ n kháng (Đạ i Ninh sử dụ ng 4 vùng, chi tiế t cài đặ t
thông số xem phụ lụ c 2), đạ t độ nhạ y cao và chọ n lọ c cho tấ t cả loạ i sự cố , Thờ i gian
trip ngắ n nhấ t là ít hơ n mộ t chu kỳ . Có thể trip 3 pha hoặ c mộ t pha.


TH: Hồ Hữ u Lâm

TCTS TĐ A Lư ớ i

20


Chuyên đề

Bả o vệ đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng

Hình 2.21 Đặ c tính tứ giác và mho củ a rơ le bả o vệ khoả ng cách 7SA522.
Rơ le 7SA522 cung cấ p đặ c tính da giác hoặ c đặ c tính kiể đư ờ ng tròn mho hoặ c
cả hai tuỳ thuộ c vào phiên bả n củ a rơ le. Nế u hổ trợ cả hai, ta có thể lự a chọ n cho
vòng lặ p tổ ng trở pha – pha hoặ c – pha đấ t.
Đặ c tính tríp đa giác: đặ c tính này đư ợ c đị nh nghĩa cho mỗ i vùng bả o vệ . Tấ t cả
5 vùng độ c lậ p và mộ t vùng mở rộ ng là vùng đư ợ ng điề u khiể n cho mỗ i vòng lặ p điệ n
kháng sự cố . Đa giác đư ợ c đị nh nghĩa bở i giớ i hình bình hành phân cắ t vớ i trụ c vớ i
Mộ t tả i hình thanh vớ i cài đặ t RLoad và φ

Load

có thể đư ợ c dùng để cắ t diệ n tích củ a tổ ng trở tả i ra ngoài đa giác. Các giá trị φ

Line,

giá trị R và X cũng như góc nghiêng φ
RLoad¸ φ

Load


Line.

có thể cài đặ t chung cho tấ t cả các vùng.

2.2.3 Bả o vệ quá dòng điệ n (50/51, 50/51N)
1. Nguyên tắ c làm việ c
Bả o vệ quá dòng (hay còn gọ i là bả o vệ dòng điệ n cự c đạ i) phả n ứ ng theo dòng
qua phầ n tử đư ợ c bả o vệ . Bả o vệ sẽ tác độ ng khi dòng qua phầ n tử đư ợ c bả o vệ tăng
quá giá trị đị nh trư ớ c.
B
A

Ilv

0
Ikđ

IN

I

Trạ ng thái tác độ ng
IBV = Ilv > Ikđ

TH: Hồ Hữ u Lâm

TCTS TĐ A Lư ớ i

21



Chuyên đề

Bả o vệ đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng
Hình 2.22 Bả o vệ quá dòng cắ t nhanh

- Đạ i lư ợ ng đầ u vào IBV là dòng qua phầ n tử đư ợ c bả o vệ .
- Giá trị đị nh trư ớ c Ikđ (Ing, Iđặ t): dòng nhỏ nhấ t qua phầ n tử đư ợ c bao vệ mà có thể
làm cho BV khở i độ ng.
- Khi IBV >Ikđ: Bả o vệ sẽ tác độ ng.
- Để BV khơng tác độ ng khi có sét đánh vào đư ờ ng dây (khi đó đư ờ ng dây bị
ngắ n mạ ch do chố ng sét van dẫ n) hoặ c khi đóng xung kích các máy biế n áp, ta
có thể đặ t thờ i gian cho bả o vệ khoả ng 50÷80ms.
2. Sơ đồ khố i, các bộ phậ n chính
Các bộ phậ n chính: Bộ phậ n khở i độ ng, bộ phậ n thờ i gian.
Sơ đồ khố i

MC

M

RI

RT

51

RG


Hình 2.23 Sơ đồ khố i bả o vệ quá dòng
3. Phân loạ i (classify)
Theo thờ i gian:
- BV cắ t nhanh (50)
- BV quá dòng có thờ i gian (51) có hai loạ i : BV quá dòng thờ i gian độ c lậ p, BV
q dịng thờ i gian phụ thuộ c.
Theo tín hiệ u đầ u vào:
- BV theo dịng điệ n tồn phầ n.
- BV theo dịng điệ n thứ tự khơng (I0).
- BV theo dòng điệ n thứ tự nghị ch (I2).
- Bả o vệ q dịng có khố điệ n áp.
4. Bả o vệ q dịng có thờ i gian -51 (time overcurrent proctection)
Tính chọ n lọ c củ a BV đư ợ c thự c hiệ n bằ ng thờ i gian.
a) Dòng điệ n khở i độ ng bả o vệ :
TH: Hồ Hữ u Lâm

TCTS TĐ A Lư ớ i

22


Chuyên đề

Bả o vệ đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng

- Không tác độ ng sai.
- Tránh các dịng q độ cho phép khi đóng đư ờ ng dây hoặ c sau khi cắ t ngắ n
mạ ch ngoài: xét BV3’ khi ngắ n mạ ch tạ i N trên hình 3.21, UB giả m dẫ n đế n độ ng cơ
trong phụ tả i nố i qua MC2’’ hãm, BV3’ khở i độ ng, BV2’ tác độ ng cắ t MC2’ dẫ n đế n
UB phụ c hồ i, lúc này các độ ng cơ tự mở máy. Khi đó BV3’ phả i trở về . Cầ n:

+ Dòng điệ n trở về lớ n hơ n dòng điệ n mở máy: Itv > Imm; vớ i Imm = Kmm.Ilvmax
(Ilvmax: dòng điệ n làm việ c lớ n nhấ t củ a các độ ng cơ ); vớ i Kmm là hệ số mở máy củ a các
độ ng cơ điệ n (Kmm = 2÷3). Để an toàn, đư a vào hệ số an toàn Kat = 1,1÷1,2; tứ c là Itv =
Kat. Kmm.Ilvmax

I tv
; K tv
I kđ

+ Hệ số trở về : K tv

0,85 0,9 đố i vớ i rơ le cơ , K tv

1 đố i vớ i rơ le số .

K at .K mm
.I lv max
K tv

+ Dòng điệ n khở i độ ng cùa bả o vệ : I kđ

IN

I

I mm
I kđ

I tv


I mmmax
I lvmax

I lv
t
Thờ i gian dòng NM đi qua bả o vệ

Hình 2.24 Bả o vệ dịng điệ n có thờ i gian.
TH: Hồ Hữ u Lâm

TCTS TĐ A Lư ớ i

23


Chuyên đề

Bả o vệ đư ờ ng dây truyề n tả i điệ n năng

b) Thờ i gian làm việ c củ a bả o vệ :
Bả o vệ có đặ c tính thờ i gian độ c lậ p (definite time overcurrent protection):
- Thờ i gian làm việ c củ a bả o vệ không thay đổ i.
- Phố i hợ p thờ i gian theo nguyên tắ c bậ c thang: tn-1 = max{tn} + ∆t
Vớ i: ∆t: bậ c chọ n lọ c về thờ i gian; ∆t kể đế n thờ i gian cắ t củ a máy cắ t, thờ i
gian sai số củ a bả o vệ n và n-1, thờ i gian dự trữ , ∆t = 0,3 ÷0,5s.
Tn: Thờ i gian làm việ c củ a bả o vệ thứ n (xa nguồ n hơ n bả o vệ thứ n-1).
- Việ c phố i hợ p về thờ i gian đư ợ c bắ t đầ u từ bả o vệ xa nguồ n nhấ t, BV càng gầ n
nguồ n thì có thờ i gian càng lớ n. Để BV khơng tác độ ng nhầ m thì thờ i gian tạ i
BV1 phả i bằ ng thờ i gian củ a BV2’ cộ ng vớ i ∆t (vì tBV2’ > tBV2).


A

B
tnh1

BV1

BV2 ’

C
tnh2

BV2

t
tnh2

D

BV3 ’

tnh3

BV4 ‘
tnh4

BV4 tPT

BV3


t

tBV1

t
tBV2

tBV3

t

l
Hình 2.25 Phố i hợ p đặ c tính thờ i gian độ c lậ p củ a bả o vệ q dịng có thờ i gian.
Bả o vệ có đặ c tính thờ i gian (time curve) phụ thuộ c (inverse time overcurrent
protection):
- Thờ i gian làm việ c củ a bả o vệ phụ thuộ c vào dòng điệ n ngắ n mạ ch trên đư ờ ng
dây.
- Chọ n thờ i gian làm việ c củ a BV có hai yêu cầ u khác nhau do giá trị bộ i số dòng
ngắ n mạ ch ở cuố i đoạ n đư ợ c bả o vệ so vớ i dòng điệ n khở i độ ng.
- Khi bộ i số lớ n, BV làm việ c ở phầ n độ c lậ p củ a đặ c tính thờ i gian: lúc này đặ c
tính thờ i gian làm việ c củ a bả o vệ đư ợ c chọ n giố ng như bả o vệ có đặ c tính thờ i
gian độ c lậ p.
- Khi bộ i số dòng nhỏ , BV làm việ c ở phầ n phụ thuộ c củ a đặ c tính thồi gian:
trong trư ờ ng hợ p này, sau khi phố i hợ p thờ i gian làm việ c củ a các bả o vệ kề
nhau có thể giả m đư ợ c thờ i gian cắ t ngắ n mạ ch: ttt(n-1 = max{tn}+∆t.
TH: Hồ Hữ u Lâm

TCTS TĐ A Lư ớ i

24



×