Bài tập 24
- Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nước brom dư, khi đó etilen sẽ bị
giữ lại, còn khí metan tinh khiết sẽ thoát ra.
C2H4 + Br2
C2H4Br2
Bài tập 25
- Phương trình phản ứng:
t
C2H4 +
22,4 lit
4,46 lit
o
3O2
2CO2 + 2H2O
3.22,4 lit
?
4, 48.3.22, 4
a) Thể tích oxi cần:
13, 44 lít
22, 4
b) Thể tích không khí cần:
Bài tập 26
- C2H4 +
1mol
Br2
1mol
13, 44.5
67, 2 lít
1
C2H4Br2
- C2H2 + 2Br2
C2H2Br4
1mol
2mol
0,1lit khí etilen (đktc) làm mất màu tối đa 50ml dung dịch brom. Nếu
dùng 0,1lít khí axetilen (đktc) thì có thể làm mất màu tối đa 100ml
dung dịch brom trên.
Bài tập 27
a) Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.
Gọi a ml, b ml lần lượt là thể tích của CH4 và C2H2
Phản ứng cháy:
-
CH4 +
aml
2O2
2.aml
t
o
2C2H2 + 5O2
bml
5b/2ml
CO2 + 2H2O
aml
t
o
4CO2 + 2H2O
2bml
114
-
Ta có hệ phương trình:
a b 28
a 5,6
5
2a 2 b 67,2 b 22,4
5,6
100 20%, %C2H2 = 100 – 20 = 80%
- % CH 4
28
b) Tính thể tích khí CO2 sinh ra (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ,
áp suất)
VCO2 = a + 2b = 5,6 + 2.22,4 = 50,4ml
Bài tập 28
- Gọi x, y lần lượt là số mol của C2H4 và C2H2
0,56
- Số mol của hỗn hợp:
0,025 mol
22,4
a) Phản ứng:
- C2H4 + Br2
C2H4Br2
xmol
xmol
- C2H2 + 2Br2
C2H2Br4
- ymol
2ymol
b) Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.
Ta có hệ phương trình:
x y 0,025
x 0,015
(x 2y)160 5,6 y 0,01
0,015
- % C2 H 4
100 60%, %C2H2 = 100 – 60 = 40%
0,025
Bài tập 29
Cho benzen tác dụng với brom tạo ra brom benzen:
a) Viết phương trình hóa học.
bột Fe
C6H6 + Br2
78g
?
b) Tính khối lượng benzen
Biết hiệu suất 80%.
C6H5 – Br + HBr
157g
15,7g
cần dùng để điều chế 15,7g brom benzen.
115
15,7.78.100
mC H
9,75g
6 6
157.80
Bài tập 30
a) Viết phương trình hóa học
-
-
t
o
CH4
+
2O2
CO2 + 2H2O
CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O
b) Tính V (đktc)
4,9
0,049 mol
Số mol CaCO3 :
100
Giả sử số mol của V lit khí là xmol.
t
o
CH4 + 2O2
CO2 + 2H2O (1)
0,96xmol
0,96x mol
Số mol CO2 tham gia phản ứng (2) là: 0,96x + 0,02x = 0,98xmol
CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O (2)
0,98xmol
0,98xmol
Ta coù: 0,98x = 0,049 suy ra x = 0,05 mol
Thể tích CO2 ở đktc : 0,05.22,4 = 1,12 lit
Bài tập 31
Đố t chá y 3g chấ t hữ u cơ A, thu được 8,8g khí CO 2 và 5,4g nướ c.
a) Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào:
8,8
12 2,4g
- Khối lượng cacbon:
44
5,4
2 0,6g
- Khối lượng hidro:
18
- Khối lượng oxi: 3 – 2,4 -0,6 = g
- Trong chất hữu cơ A có C, H.
b) Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức A
Giả sử công thức của A là CxHy
2,4 0,6
x:y
:
2 : 6 khi đó A có công thức: (C2H6)n
12 1
116
maø: (12.2 + 6)n = 30n <40 suy ra n = 1
Công thức của A: C2H6
c) Chất A không mất màu dung dịch brom.
d) Viết phương trình A với clo khi có ánh sáng.
askt
C2H6 + Cl2
C2H5Cl + HCl
117