Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 575

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.81 KB, 1 trang )

C


a 3
H
S
a


a 2

B

M
A

Trong mặt phẳng (SAB), kẻ SM ⊥ AB, M ∈ AB suy ra AB ⊥ (SCM ).
Trong mặt phẳng (SCM ) kẻ SH ⊥ CM (1), H ∈ CM .
Từ trên ta có SH ⊥ AB (2)
Từ (1) và (2) suy ra SH ⊥ (ABC).

SA.SB
a 2
Tam giác SAB vuông tại S suy ra SM = √
= √ .
SA2 + SB 2
√3
SM.SC
a 66
Tam giác SAB vuông tại S suy ra SH = √
=


.
11
SM 2 + SC 2
Chọn đáp án C
1

ex [f (x) + f (x)] dx = ae + b,

Câu 39. Cho hàm số y = f (x) với f (0) = f (1) = 1. Biết rằng:
0

a, b ∈ Z. Giá trị biểu thức a2019 + b2019 bằng
A 22018 + 1.
B 2.
✍ Lời giải.
1

1

ex [f (x) + f (x)] dx =

Ta có
0

ex f (x) dx (1).
0

1

1

x

x

e f (x) dx = (e f (x))

Lại có

1

ex f (x)dx +
0

D 22018 − 1.

C 0.

0

1
0

1
x



ex f (x)dx (2).

e f (x)dx = e − 1 −

0

0

1

ex [f (x) + f (x)] dx = e − 1. Suy ra a = 1; b = −1 nên a + b = 0.

Thế (2) vào (1) ta được
0

Chọn đáp án C
Câu 40. Trong không gian với hệ trục Oxyz, đường vng góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
x−2
y−3
z+4
x+1
y−4
z−4
d1 :
=
=
và d2 :
=
=
có phương trình
2
3
−5
3

−2
−1
x−2
y+2
z−3
x
y−2
z−3
A
=
=
.
B
=
=
.
2
3
4
2
3
−1
x−2
y+2
z−3
x
y
z−1
C
=

=
.
D = =
.
2
2
2
1
1
1
✍ Lời giải.
Gọi ∆ là đường thẳng cần tìm.
Gọi A = ∆ ∩ d1 ; B = ∆ ∩ d2 ⇒ A (2 + 2t; 3 + 3t; −4 − 5t) , B (−1 + 3t ; 4 − 2t ; 4 − t ).
# »
Ta có: AB = (3t − 2t − 3; −2t − 3t + 1; −t + 5t + 8).
®# » # »
», u# » = (2; 3; −5) , u# » = (3; −2; −1) lần lượt là véc tơ chỉ phương của ∆, d , d ta có: u∆ ⊥ ud1 .
Gọi u# ∆
d1
d2
1 2
» ⊥ u# »
u# ∆
d2
ĐỀ SỐ 39 - Trang 10



×