Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 527

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.92 KB, 1 trang )

Từ đồ thị ta thấy y = f (x) nghịch biến nên f (x) < 0 suy ra f (x) − 2 < 0.
Suy ra h (x) = 0 ⇔ f (x) − 2x = 0.
Từ đồ thị dưới ta thấy f (x) − 2x = 0 ⇔ x = 1.
y
y = 2x

2

O

1

2

x

Ta có bảng biến thiên:
x

−∞

1

+∞

+∞
+∞

h(x)
0
Suy ra đồ thị của hàm số y = h (x) có điểm cực tiểu là M (1; 0).


Chọn đáp án A
x
y−2
z+1
=
=
và mặt phẳng (P ) : x − y − z − 2 = 0. Phương trình
2
−3
2
hình chiếu
 vng góc của d trên(P ) là


x
=
1

t
x
=
1

t
x
=
1

t








x = 1 − t
A y = 1 + 2t .
B y = 1 + 2t .
C y = 1 − 2t .
D y = 1 + 2t .








z = 2 − 3t
z = −2 + 3t
z = −2 − 3t
z = −2 − 3t
✍ Lời giải.
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u#»d = (2; −3; 2).
Mặt phẳng (P ) có véc tơ pháp tuyến n# P» = (1; −1; −1).
Mặt phẳng (Q) chứa d và vuông góc với (P ).
Gọi đường thẳng d là hình chiếu vng góc của d trên (P ), d = (P ) ∩ (Q).
» = [u# », n# »] = (5; 4; 1).
Véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q) là n# Q

d
P
»] = (3; −6; 9) = −3 (−1; 2; −3).
Véc tơ chỉ phương của d là u# d» = [n# P», n# Q
Ta thấy đường thẳng d thuộc (P ) nên điểm M0 ∈ d ⇒ M0 ∈ (P ). Thay tọa độ điểm M0 (1; 1; −2) thấy
thỏa mãn phương trình (P ).
Chọn đáp án D
Câu 41. Cho đường thẳng d :

5

xf (x) ef (x) dx = 8;

Câu 42. Cho hàm số f (x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [0; 5] thỏa mãn
0
5

ef (x) dx.

f (5) = ln 5. Tính I =
0

A −17.
✍ Lời giải.

B −33.

C 33.

D 17.


ĐỀ SỐ 36 - Trang 11



×