Từ đồ thị ta thấy y = f (x) nghịch biến nên f (x) < 0 suy ra f (x) − 2 < 0.
Suy ra h (x) = 0 ⇔ f (x) − 2x = 0.
Từ đồ thị dưới ta thấy f (x) − 2x = 0 ⇔ x = 1.
y
y = 2x
2
O
1
2
x
Ta có bảng biến thiên:
x
−∞
1
+∞
+∞
+∞
h(x)
0
Suy ra đồ thị của hàm số y = h (x) có điểm cực tiểu là M (1; 0).
Chọn đáp án A
x
y−2
z+1
=
=
và mặt phẳng (P ) : x − y − z − 2 = 0. Phương trình
2
−3
2
hình chiếu
vng góc của d trên(P ) là
x
=
1
−
t
x
=
1
−
t
x
=
1
−
t
x = 1 − t
A y = 1 + 2t .
B y = 1 + 2t .
C y = 1 − 2t .
D y = 1 + 2t .
z = 2 − 3t
z = −2 + 3t
z = −2 − 3t
z = −2 − 3t
✍ Lời giải.
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u#»d = (2; −3; 2).
Mặt phẳng (P ) có véc tơ pháp tuyến n# P» = (1; −1; −1).
Mặt phẳng (Q) chứa d và vuông góc với (P ).
Gọi đường thẳng d là hình chiếu vng góc của d trên (P ), d = (P ) ∩ (Q).
» = [u# », n# »] = (5; 4; 1).
Véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q) là n# Q
d
P
»] = (3; −6; 9) = −3 (−1; 2; −3).
Véc tơ chỉ phương của d là u# d» = [n# P», n# Q
Ta thấy đường thẳng d thuộc (P ) nên điểm M0 ∈ d ⇒ M0 ∈ (P ). Thay tọa độ điểm M0 (1; 1; −2) thấy
thỏa mãn phương trình (P ).
Chọn đáp án D
Câu 41. Cho đường thẳng d :
5
xf (x) ef (x) dx = 8;
Câu 42. Cho hàm số f (x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [0; 5] thỏa mãn
0
5
ef (x) dx.
f (5) = ln 5. Tính I =
0
A −17.
✍ Lời giải.
B −33.
C 33.
D 17.
ĐỀ SỐ 36 - Trang 11