Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 342

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.41 KB, 1 trang )

®

−m≥m−5
[2 (m − 5) − 2m] . [2 (m − 5) + 2m] ≥ 0
Do đó: (∗) ⇔ (2) vơ nghiệm và y không đổi dấu khi đi qua x = m−5
5
⇔ m ≤ ⇒ m ∈ {−20; −19; ...; 2} .
2
Vậy có 23 số nguyên m thỏa mãn
Chọn đáp án A

Câu 49. Xét các số thực a, b, c với a > 1 thỏa mãn phương trình log2a x − 2b loga x + c = 0 có hai
b (c + 1)
nghiệm thực x1 ; x2 đều lớn hơn 1 và x1 .x2 ≤ a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S =
.
c


A 6 2.
B 4.
C 5.
D 2 2.
✍ Lời giải.
Đ/k: x > 0 Đặt t = loga x, ta có phương trình t2 − bt + c = 0 (1) Vì phương trình đã cho®có hai nghiệm
t1 ; t2 > 0
thực x1 ; x2 đều lớn hơn 1 và x1 .x2 ≤ a nên phương trình (1) có hai nghiệm t1 , t2 thỏa mãn

t1 + t2 ≤ 1


b


4
2


=
b

4c

0


Å
ã
c ≥ b

b
4
1
3
3
b (c + 1)
0⇔ 0 < b ≤ 1 (∗) Ta có S =
= b+ ≥ b+ = b+
+ ≥ 2+ = 5


c
c

b
b
b
1



c>0
c>0
1
Dấu bằng khi b = 1; c = .
4
Chọn đáp án C


Câu 50. Cho hàm số f (x) liên tục trên khoảng (0; +∞) thỏa mãn f (1) = e và x3 .f (x) = ex (x − 2)
ln 3

x2 f (x)dx.

với mọi x ∈ (0; +∞). Tính I =
1

A I = 3 − e.
✍ Lời giải.

B I = 2 − e.

C I = 2 + e.


D I = 3 + e.

2
1
2
1
ex . 2 dx −
ex . 3 dx Đặt
Ta có: x3 .f (x) = ex (x − 2) ⇒ f (x) = ex . 2 − ex . 3 ⇒ f (x) =
x
x
x
x


u = 1
du = − 2 dx
1
2
1
2
1
x2
x3 , ta được: ex . 2 dx = ex . 2 + ex . 3 dx+C ⇒ ex . 2 dx− ex . 3 dx =



x
x
x

x
x
dv = ex dx
v = ex
ln 3
1
1
1
ex . 2 + C ⇒ f (x) = ex . 2 + C f (1) = e ⇒ C = 0 Do đó: f (x) = ex . 2 Suy ra: I =
x2 f (x)dx =
x
x
x
1
ln 3

3
ex dx = ex |ln
= 3 − e.
1
1

Chọn đáp án A
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 23
1.D
2.B
3.D
4.B
5.A


6.D
7.B
8.C
9.C
10.A

11.C
12.D
13.C
14.A
15.A

16.A
17.D
18.B
19.C
20.C

21.A
22.B
23.C
24.C
25.D

26.A
27.D
28.D
29.C
30.A


31.C
32.C
33.D
34.C
35.C

36.B
37.B
38.D
39.D
40.C

41.B
42.C
43.B
44.D
45.B

46.D
47.D
48.A
49.C
50.A

ĐỀ SỐ 23 - Trang 12



×