Câu 47. Cho y = f (x) là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m thuộc đoạn [−12; 12] để hàm số g (x) = |2f (x − 1) + m| có 5 điểm cực trị?
A 13.
B 14.
C 15.
D 12.
✍ Lời giải.
g (x)
m
g (x) = |2f (x − 1) + m| có 5 điểm cực trị ⇔
= f (x − 1) +
có 5 điểm cực trị ⇔ f (x − 1) =
2
2
−m
có 2 nghiệm phân biệt
2
−m
đ
≥2
− 12 ≤ m ≤ −4
2
.
⇔
⇔
−m
6
≤
m
<
12
−6<
≤ −3
2
Vậy có 15 giá trị m thoả mãn.
Chọn đáp án C
Câu 48. Cho hình lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Cạnh BC = 2a và
’ = 60◦ . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có B
÷
ABC
BC là góc nhọn. Mặt phẳng (BCC B ) vng góc
với (ABC) và mặt phẳng (ABB A ) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 45◦ . Thể tích khối lăng trụ
ABC.A√B C bằng
√ 3
√
√
7a3
3 7a3
6 7a3
7a
.
.
.
A
.
B
C
D
7
7
7
21
✍ Lời giải.
Vị trí hình tại đây
Gỉa sử H là hình chiếu của B trên BC ⇒ B H ⊥ (ABC); I là hỡnh chiu ca H lờn AB AB
Ô
(HB I) ⇒ ((ABB
A ) ; (ABC))√= (B
I; HI) = 45◦ ⇒ ∆HB I vuông cân.
Đặt HB = HI = x ⇒ BH = 4a2 − x2 .
HI
=
Do HI và AC cùng vng góc với AB ⇒ IH song song với AC, nên theo định lý Ta-lét có:
AC
√
…
…
BH
x
4a2 − x2
12
12
⇔ √ =
⇔x=a
⇒BH=a
.
BC
2a
7
7
a 3
√
√
…
3a3 7
12 a 3
Vậy VABC.A B C = B H.S∆ABC = a
.a.
=
.
7
2
7
Chọn đáp án B
Câu 49. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vng tâm O; cạnh a. Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của SA và BC. Góc giữa đường thẳng M N và mặt phẳng (ABCD) bằng 60◦ . Tính cosin
của góc√giữa hai đường thẳng M√N và mặt phẳng (SBD). √
√
41
5
2 5
2 41
A
.
B
.
C
.
D
.
4
5
5
4
✍ Lời giải.
Vị trí hình tại đây
Gọi E là trung điểm của SD. Chứng minh được tứ giác M N CE là hình bình hành nên M N
Gọi H là trung điểm OD. Ta có EH là đường trung bình của ∆SOD.
Do đó EH SO, mà SO ⊥ (ABCD) ⇒ EH (ABCD).
Ô
= 60 .
Khi ú (MÔ
N, (ABCD)) = (CE,
(ABCD)) = ECH
CE.
ĐỀ SỐ 21 - Trang 13