Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 262

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.93 KB, 1 trang )

1
2+
2x + 1
x = 2 ⇒ y = ±2 là TCN của đồ thị hàm số.
lim …
= lim …
x→+∞
x→+∞
3
3
x 1− 2
1− 2
x
x

2x + 1
2x + 1


y = lim
= −∞ và lim
y
=
lim
=
+∞

x
=
±
3 là


Mặt khác lim
√ −


√ −
+
+
x2 − 3
x2 − 3
x→− 3
x→ 3
x→ 3
x→− 3
TCĐ của đồ thị hàm số đã cho.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận.
Chọn đáp án C
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = log3 (x − 2) là
A (2; +∞).
B (−∞; 2).
C R.
✍ Lời giải.
Hàm số có nghĩa ⇔ x − 2 > 0 ⇔ x > 2.
Vậy TXĐ: D = (2; +∞).
Chọn đáp án A

D (0; 2).

Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như
x −∞
0

hình bên. Số nghiệm của phương trình 2f (x) − 3 = 0
f (x)
+

0

A 3.
3
B 1.
f (x)
C 2.
−∞
D 0.
✍ Lời giải.
3
Ta có 2f (x) − 3 = 0 ⇔ f (x) = Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra phương trình đã
2
Chọn đáp án A

+∞

2
0

+
+∞

−2

cho có 3 nghiệm.


Câu 16. Cho số phức z = i (1 − 3i). Tổng phần thực và phần ảo của số phức z¯ bằng
A −4.
B 2.
C −2.
D 4.
✍ Lời giải.
Ta có z = i (1 − 3i) = 3 + i ⇒ z¯ = 3 − i.
Tổng phần thực và phần ảo của số phức z¯ bằng 3 + (−1) = 2.
Chọn đáp án B


x = −3 + t
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y = 1 − 2t . Điểm nào sau đây thuộc đường


z = −2 + t
thẳng d?
A M (−3; 1; −2).
B N (1; −2; 1).
C Q (−3; −1; −2).
D P (−2; −1; −2).
✍ Lời giải.


x = −3 + t
Thay lần lượt tọa độ các điểm M , N , P , Q vào phương trình đường thẳng d : y = 1 − 2t ta được


z = −2 + t





 − 3 = −3 + t
t = 0
M ∈ d vì 1 = 1 − 2t
⇔ t = 0 ⇔ t = 0.




− 2 = −2 + t
t=0
Chọn đáp án A

ĐỀ SỐ 18 - Trang 4



×