Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.13 KB, 1 trang )
ñ
x = x0 (x0 > 1)
, trong đó x = −1 là nghiệm bội 2.
f (x) = 4 ⇔
x = −1
Dễ dàng nhận thấy x = −2, x = x0 , x = 1 là tiệm cận đứng.
Chọn đáp án B
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log23 x−(m + 2) log3 x+3m−1 = 0
có hai nghiệm x1 ; x2 phân biệt thỏa mãn x1 .x2 = 27.
A m = −2.
B m = −1.
C m = 1.
D m = 2.
✍ Lời giải.
log23 x − (m + 2) log3 x + 3m − 1 = 0 (1) Điều kiện: x > 0.
Đặt t = log3 x, khi đó phương trình (1) trở thành: t2 − (m + 2) t + 3m − 1 = 0 (2).
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 khi và chỉ khi phương trình√(2) có 2 nghiệm phân biệt
đ
m>4+2 2
2
2
√ (∗).
t1 , t2 ⇔ ∆ = (m + 2) − 4 (3m − 1) > 0 ⇔ m − 8m + 8 > 0 ⇔
m<4−2 2
Ta có: t1 + t2 = m + 2 ⇒ log3 x1 + log3 x2 = m + 2 ⇔ log3 (x1 .x2 ) = m + 2.
Giả thiết: x1 .x2 = 27 ⇒ m + 2 = log3 27 ⇔ m = 1). Vậy m = 1.
Chọn đáp án C
Câu 36. Cho hình lập phương ABCD.A B C D cạnh bằng a. Một mặt cầu (S) đi qua các đỉnh của
hình vng ABCD đồng thời tiếp xúc với các cạnh của hình vng A B C D . Tính bán kính R của
mặt cầu (S).
√