Khi đó thể
B C D bằng
√ tích của khối hộp ABCD.A
√
√
3
3
a 3
a 6
a3 3
A
B
C
.
.
.
48
8
8
✍ Lời giải.
A
D
C
B
A
B
√
a3 6
D
.
48
D
C
Xét tứ diện D ACD ta có:
√
a2 3
Ľ Diện tích tam giác D AC là SD AC =
.
4
1
a2
Ľ Diện tích tam giác D DC là SD DC = SCDD C = .
2
4
Ľ Góc giữa hai mt phng (D AC) vi mt phng (D DC):
Ô
((D ¤
AC) , (D DC)) = ((D AC)
, (ABB A )) = 300 .
Ľ Cạnh chung của hai tam giác D AC và D DC là D C = a.
Từ đó ta có thể tích khối tứ diện D ACD là
√
a2 3 a2 1
√
. .
2.
2SD AC SD DC sin 300
a3 3
4
4
2
VD ACD =
=
=
.
3D C
3a
48
√
a3 3
.
Vậy thể tích khối hộp cần tìm là VABCD.A B C D = 6VD ACD =
8
Chọn đáp án C
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định là D = (−∞; 1) và có bảng biến
giá trị
nguyên của tham số m để đồ thị hàm số g(x) =
x −∞
1
có tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm
+
y
f 2 (x) − m
cận đứng bằng 3.
y
A 2.
B 3.
0
C 1.
D 4.
✍ Lời giải.
1
Ľ Với m = 0 thì ta có hàm số g(x) = 2 .
f (x)
lim g(x) = +∞ và y → ∞ khi và chỉ khi f (x) → 0 khi và chỉ khi x → −∞.
thiên như hình vẽ. Số
0
0
2
1
−
1
x→−∞
Suy ra đồ thị hàm số khơng có đường tiệm cận nào.
1
1
Ľ Với m = 0 thì lim g(x) = − suy ra đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là y = − .
x→−∞
m
m
Ľ Đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận đứng và ngang bằng ba khi và chỉ khi đồ thị hàm số có
+
đúng hai đường tiệm cận đứng khi và chỉ khi có đúng 2 số x1 , x2 mà sao cho khi x tiến tới x−
1 hoặc x1
ĐỀ SỐ 83 - Trang 21