Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 130

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.85 KB, 1 trang )

Ta có y = 0 ⇔ 6x2 + 6x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = −1. Ta có y(−1) = 0, y(0) = −1, y(1) = 4.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là −1.
Chọn đáp án C
Câu 20. Cho log2 5 = a; log3 5 = b. Tính log6 5 theo a và b.
1
ab
.
.
A log6 5 =
B log6 5 =
C log6 5 = a + b.
a+b
a+b
✍ Lời giải.
1
1
1
1
ab
Ta có log6 5 =
=
=
=
=
.
1
1
1 1
log5 6
log5 2 + log5 3
a+b


+
+
log2 5 log3 5
a b
Chọn đáp án B

D log6 5 = a2 + b2 .

Câu 21. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 (x2 + 2x − 8) ≥ −4 là
2

B 4.

A vô số.
✍ Lời giải.

C 5.

D 6.

đ
x < −4
• Điều kiện x + 2x − 8 > 0 ⇔
x > 2.
2

Å ã−4
1
• Ta có log 1 (x + 2x − 8) ≥ −4 ⇔ x + 2x − 8 ≤
⇔ x2 + 2x − 24 ≤ 0 ⇔ −6 ≤ x ≤ 4.

2
2
ñ
− 6 ≤ x < −4
• Kết hợp điệu kiện, ta có
.
2Vậy bất phương trình có tất cả 4 nghiệm ngun là −6; −5; 3; 4.
2

2

Chọn đáp án B
Câu 22. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 cm và góc ở đỉnh bằng 120◦ . Tính diện tích xung quanh
Sxq của khối nón đó.



A Sxq = 9π cm2 .
B Sxq = 3 3π cm2 .
C Sxq = 6 3π cm2 .
D Sxq = 9 3π cm2 .
✍ Lời giải.
r
6
Độ dài đường sinh của hình nón là l =
= √ cm.

sin 60
3

Diện tích xung quanh cần tính là
l

Sxq = π · r · l = 6 3π cm2 .
r
Chọn đáp án C
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương
1 + f (x)
trình
= 2 là
3 + 2f (x)
A 2.
B 4.
C 3.
D 5.
✍ Lời giải.

y

1

O

x

−3

ĐỀ SỐ 9 - Trang 5




×