Câu 46. Cho hàm số f (x) biết hàm số yÅ= f ã(x) là hàm đa thức
1 2
x + f (−x2 + 6), biết
bậc 4 có đồ thị như hình vẽ. Đặt g(x) = 2f
2
rằng g(0) > 0 và g(2) < 0. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = |g(x)|.
y
y = f (x)
−1 O
1
x
B 5.
C 7.
D 6.
A 3.
✍ Lời giải.
Từ đồ thị hàm
ã Hàm số y = fò(x) đồng biến trên R.
Å số yã= f (x) ta có f (x) > 0,ï∀xÅ∈ R ⇒
1 2
1 2
x − 2x.f (−x2 + 6) = 2x f
x − f (−x2 + 6) .
g (x) = 2x.f
2
2
x=0
2x = 0
x=0
ã
Å
⇔ 1 2
⇔ x = −2
g (x) = 0 ⇔
1 2
x = f −x2 + 6
f
x = −x2 + 6
x = 2.
2
2
(do hàm số y = f (x) đồng biến trên R).
x > 0
1 2
ñ
x > −x2 + 6
ï Å
ã
ò
x>2
1 2
2
Xét g (x) > 0 ⇔ 2x f
⇔
x − f (−x2 + 6) > 0 ⇔
2
− 2 < x < 0.
x < 0
1 x2 < −x2 + 6
2
ñ
x < −2
Suy ra g (x) < 0 ⇔
0 < x < 2.
Å
ã
1 2
Vì g(x) = 2f
x + f (−x2 + 6) là hàm số chẵn trên R và có g(2) < 0.
2
Nên ta có g(−2) = g(2) = a < 0, g(0) = b > 0.
Bảng biến thiên của hàm số g(x):
x
−∞
−2
−
g (x)
0
+∞
0
+
0
+∞
2
−
0
+
+∞
b>0
g(x)
a<0
a<0
Vậy hàm số y = |g(x)| có 7 điểm cực trị.
Chọn đáp án C
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên a(a > 3) để phương trình log (log3 x)log a + 3 = loga (log3 x − 3) có
nghiệm x > 81.
A 12.
B 6.
C 7.
D 8.
✍ Lời giải.
Xét log (log3 x)log a + 3 = loga (log®
3 x − 3) (1).
(log3 x)log a + 3 > 0
+ Với x > 81, suy ra log3 x > 4 ⇒
log3 x − 3 > 0.
ĐỀ SỐ 82 - Trang 13