Câu 22. Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh a = 3 bằng
A 27.
B 9.
C 6.
✍ Lời giải.
Ta có V = a3 = 27.
Chọn đáp án A
D 16.
Câu 23. Cơng thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là
1
1
A V = πrh.
B V = πr2 h.
C V = πrh.
D V = πr2 h.
3
3
✍ Lời giải.
Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là V = πr2 h.
Chọn đáp án B
Câu 24. Một hình nón có bán kính đáy r = 4 cm và độ dài đường sinh
quanh của hình nón đó bằng
A 20π cm2 .
B 40π cm2 .
C 80π cm2 .
✍ Lời giải.
Diện tích xung quanh của hình nón Sxq = πr = 20π cm2 .
Chọn đáp án A
= 5 cm. Diện tích xung
D 10π cm2 .
Câu 25. Trong khơng gian Oxyz cho ABC, biết A(1; −4; 2), B(2; 1; −3), C(3; 0; −2). Trọng tâm G
của ABC có tọa độ là
A G(0; −3; −3).
B G(0; −1; −1).
C G(6; −3; −3).
D G(2; −1; −1).
✍ Lời giải.
1+2+3
xA + x B + xC
xG =
=2
x
=
G
3
3
−4 + 1 + 0
y + yB + yC
Vì G là trọng tâm của ABC nên ta có: yG = A
⇒ yG =
= −1
3
3
z + zB + zC
zG = A
zG = 2 + (−3) + (−2) = −1.
3
3
Vậy G(2; −1; −1).
Chọn đáp án D
Câu 26. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y + 4)2 + (z − 6)2 = 25 có tọa độ tâm I
là
A I(2; −4; 6).
B I(−2; 4; −6).
C I(1; −2; 3).
D I(−1; 2; −3).
✍ Lời giải.
Mặt cầu (S) : (x − a)2 + (y − b)2 + (z − c)2 = R2 có tọa độ tâm là I(a; b; c).
Vậy mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y + 4)2 + (z − 6)2 = 25 có tọa độ tâm là I(2; −4; 6).
Chọn đáp án A
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 3x − 2y + z − 11 = 0. Điểm nào sau đây thuộc
mặt phẳng (α)?
A N (4; −1; 1).
B M (2; −3; −1).
C P(0; −5; −1).
D Q(−2; 3; 11).
✍ Lời giải.
Thay lần lượt 4 điểm M , N , P , Q vào phương trình (α) : 3x − 2y + z − 11 = 0 ta được
Với M (2; −3; −1), ta có (α) : 3.2 − 2.(−3) + (−1) − 11 = 0 ⇔ 0 = 0 (thỏa mãn).
Với N (4; −1; 1), ta có (α) : 3.4 − 2.(−1) + 1 − 11 = 0 ⇔ 4 = 0 (khơng thỏa mãn).
Với P(0; −5; −1), ta có (α) : 3.0 − 2.(−5) + (−1) − 11 = 0 ⇔ −2 = 0 (không thỏa mãn).
Với Q(−2; 3; 11), ta có (α) : 3.(−2) − 2.3 + 11 − 11 = 0 ⇔ −12 = 0 (không thỏa mãn).
Vậy điểm M (2; −3; −1) ∈ (α).
Chọn đáp án B
ĐỀ SỐ 82 - Trang 5