✍ Lời giải.
Trong tam giác vng SAB, ta có:
2
2
SA2 = AH · AB = AB · AB = a2 ·SH
3√
3
√
a
2
.
= SA2 − AH 2 =
3
Diện tích hình vng ABCD là: SABCD = a2 (đvdt).
Thể tích khối chóp S.ABCD là:
√
1
a3 2
VS.ABCD = SH · SABCD =
(đvtt).
3
9
S
D
A
H
C
B
Chọn đáp án D
Câu 28. Hàm số f (x) = 3x
2 −3x+1
x2 −3x+1
A f (x) = (2x − 3) · 3
C f (x) = (2x − 3) · 3x
2 −3x+1
có đạo hàm là
· ln 3.
.
(2x − 3) · 3x
B f (x) =
ln 3
2
3x −3x+1
.
D f (x) =
ln 3
2 −3x+1
.
✍ Lời giải. Ä
ä
2
2
2
Ta có: f (x) = 3x −3x+1 = (x2 − 3x + 1) · 3x −3x+1 · ln 3 = (2x − 3) · 3x −3x+1 · ln 3.
Chú ý: Công thức đạo hàm tổng quát hàm au là: (au ) = u · au · ln a.
Chọn đáp án A
Câu 29.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 2f (x) − 1 = 0
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (−2; 1)?
A 0.
B 1.
C 2.
D 3.
y
3
−2 −1 O
1
2
x
−1
✍ Lời giải.
1
Ta có: 2f (x) − 1 = 0 ⇔ f (x) = .
2
Số nghiệm phương trình 2f (x) − 1 = 0 thuộc khoảng (−2; 1) là số giao
1
điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = thuộc khoảng
2
(−2; 1).
1
Dựa vào đồ thị, suy ra đường thẳng y = cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại
2
hai điểm phân biệt thuộc khoảng (−2; 1) hay phương trình 2f (x)−1 = 0
có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (−2; 1).
y
3
y=
−2 −1 O
1
2
1
2
x
−1
Chọn đáp án C
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm
của SC và BC. Số đo của góc (IJ, CD) bằng
A 90◦ .
B 45◦ .
C 30◦ .
D 60◦ .
✍ Lời giải.
ĐỀ SỐ 73 - Trang 8