Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 0997

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.25 KB, 1 trang )


A |z| = 3.
B |z| = 2 10.
C |z| = 6.
✍ Lời giải. √

6 10
6 10
− 3 + 4i ⇔ (|z| + 3) + (2 |z| − 4) i =
(1 + 2i) |z| =
z
z

»
6 10
2
2
⇒ (|z| + 3) + (2 |z| − 4) =
|z|
Ä
ä
2
2
⇒ |z| 5 |z| − 10 |z| + 25 = 360 ⇔ |z|4 − 2 |z|3 + 5 |z|2 − 72 = 0
Ä
ä
⇔ (|z| − 3) |z|3 + |z|2 + 8 |z| + 24 = 0

D |z| =



10.

⇔ |z| = 3 (do |z|3 + |z|2 + 8 |z| + 24 > 0)
Vậy |z| = 3.
Chọn đáp án A
Câu 44 (2H1K3-2). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, gọi M là trung điểm SB. Tính thể tích
của khối chóp
giác M AC là tam giác đều
√ S.ABCD, biết tam3 √
√ cạnh 2a

3
3
2a 11
a 2
a 3
2a3 33
·.
·.
·.
·.
A
B
C
D
3
12
6
3
✍ Lời giải.

S

M
D

A
O
B

C

Gọi O là giao điểm của AC và BD, khi đó SO ⊥ (ABCD).
Tam giác M AC là tam giác đều cạnh 2a nên AC = 2a.


2a
Tứ giác ABCD là hình vng nên AC = AB 2 ⇔ AB = √ = a 2.
2
Diện tích đáy: Sđáy = AB 2 = 2a2 .
CS 2 + CB 2 SB 2
SB 2 + 2CB 2
2
Trong ∆SBC: CM =

=
2
4
4
2
2

2
2
2
2
⇔ SB = 4CM
√ − 2CB = 16a − 4a = 12a
⇔ SB = 2a 3



Trong ∆SBO : SO = SB 2 − BO2 = 12a2 − a2 = a 11.

1
1 √
2a3 11
2
Thể tích của khối chóp S.ABCD là: V = SO · Sđáy = · a 11 · 2a =
.
3
3
3
Chọn đáp án A
Câu 45 (2H1K3-5). Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều cạnh đáy bằng 3mm và
chiều cao bằng 200mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi làm bằng than chì. Phần lõi có
dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình trịn có bán kính bằng 1mm. Giả định
1m3 gỗ có giá a (triệu đồng), 1m3 than chì có giá 7a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một
bút chì như trên gần với kết quả nào dưới đây?

ĐỀ SỐ 66 - Trang 7




×