Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 0992

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.12 KB, 1 trang )

x
y

−∞
+

−2
0

0
0



2
0

+

1

+∞


1

y
−∞

−3


−∞

Khẳng định nào sau đây sai?
A M (0; −3) là điểm cực tiểu của hàm số.
B Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
C f (2) được gọi là giá trị cực đại của hàm số.
D x0 = 2 được gọi là điểm cực đại của hàm số.
Câu 9 (2D1Y5-1). Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
y

2

−1

A y = −x4 + 2x2 + 2.

O

1

x

B y = x4 − 2x2 + 2.

C y = x4 − 4x2 + 2.
Å 3ã
a
a
Câu 10 (2D2Y3-2). Cho a là số thực dương khác 4. Tính I = log
4

64
1
A I = 3.
B I= .
C I = −3.
3

D y = −x4 + 4x2 + 2.

1
D I=− .
3

Câu 11 (2D2Y4-1). Tìm tập xác định D của hàm số y = log3 (x2 − 4x + 3).


A D = (2 − 2; 1) ∪ (3; 2 + 2).
B D = (1; 3).


C D = (−∞; 1) ∪ (3; +∞).
D D = (−∞; 2 − 2) ∪ (2 + 2; +∞).
»

Câu 12 (2D2Y1-2). Cho biểu thức P = 5 x3 · 3 x2 · x, với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
31

A P = x 10 .

23


53

37

B P = x 30 .

C P = x 30 .
D P = x 15 .

# » #»

Câu 13 (2H3Y1-1). Trong không gian Oxyz, cho vectơ OM = i − 3 j + 4 k . Gọi M là hình chiếu
vng góc của M trên mặt phẳng (Oxy). Khi đó tọa độ của điểm M trong hệ tọa độ Oxyz là
A (1; −3; 4).
B (1; 4; −3).
C (0; 0; 4).
D (1; −3; 0).
Câu 14 (2H3Y1-3). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, xác định tọa độ tâm I và bán kính
r của mặt cầu (S): x2 + y 2 + z 2 − 2x + 6y − 8z + 1 = 0
A I (1; −3; 4), r = 5.
B I (−1; 3; −4), r = 5. C I (1; −3; 4), r = 25. D I (1; −3; 4), r = 25.
(x − sin 2x)dx.

Câu 15 (2D3Y1-1). Tính
A

x2
+ sin x + C.
2


B

x2
+ cos 2x + C.
2

C x2 +

cos 2x
+ C.
2

D

x2 cos 2x
+
+ C.
2
2
ĐỀ SỐ 66 - Trang 2



×