ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG TỈNH
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng thường có tần số là
A. 50 Hz .
B. 100 Hz.
C. 60 Hz.
D. 120 Hz.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng. Sóng cơ
A. Khơng truyền được trong chất rắn.
B. Chỉ truyền được trong chất rắn.
C. Trùn được trong mơi trường chất rắn, lỏng, khí.
D. Trùn được trong chất rắn, lỏng, khí và chân khơng.
Câu 3: Trong hình vẽ nào sau đây, từ thơng gửi qua diện tích của khung dây dẫn có giá trị lớn nhất ?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
-9
Câu 4: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10 (cm), coi rằng prơton và êlectron là các
điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là
A. lực hút với F = 9,216.10-12 (N).
B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).
C. lực hút với F = 9,216.10-8 (N).
D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).
Câu 5: Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ thì hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn là U N . Hiệu suất của nguồn điện lúc này là
UN
ξ
ξ
UN
.
A. H =
B. H =
C. H =
D. H =
UN +ξ
ξ +U N
UN
ξ
Câu 6: Chọn câu sai ? Đường sức của từ trường
A. là những đường cong kín hoặc vơ hạn ở hai đầu.
B. là những đường cong khơng khép kín.
C. là những đường mà tiếp tuyến với nó trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
D. khơng cắt nhau.
Câu 7: Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang khơng khí, góc giới hạn phản xạ tồn phần có giá trị là
A. igh = 48035’.
B. igh = 41048’.
C. igh = 62044’.
D. igh = 38026’.
Câu 8: Cơ năng của một vật dao động điều hịa
A. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
Câu 9: Một vật dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 6 cm.
B. 3 cm.
C. 24 cm.
D. 12 cm.
Câu 10: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy
ra khi
1
A. R = ωL −
B. ω2LC – 1 = 0.
C. ω2LC – R = 0.
D. ω2LCR – 1 = 0.
ωC
Câu 11: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế.
B. công tơ điện.
C. tĩnh điện kế.
D. ampe kế.
Câu 12: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Trang 1/5
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm đều theo thời gian.
π
Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos 4πt + ÷ cm, t tính bằng giây. Thời gian
3
vật thực hiện được một dao động toàn phần là
A. 4 s.
B. 0,5 s.
C. 1 s.
D. 2 s.
Câu 14: Khi nghe hai ca sĩ hát ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng người là do
A. tần số và cường độ âm khác nhau.
B. tần số và năng lượng âm khác nhau.
C. tần số và biên độ âm khác nhau.
D. âm sắc của mỗi người khác nhau.
Câu 15: Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m = 100 g, lị xo có độ cứng k = 100 N/m. Trong cùng
một điều kiện về lực cản của mơi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao
động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (Cho g = π2 m/s2)
π
A. F = 1,5cos ( 10πt ) N.
B. F = 2 cos 20πt + ÷N.
2
π
π
C. F = 1,5cos 8πt + ÷N.
D. F = 2 cos 10πt + ÷N.
4
4
Câu 16: Trong dụng cụ nào dưới đây khơng có các lớp tiếp xúc?
A. Pin quang điện.
B. Cặp nhiệt điện.
C. Quang điện trở.
D. Điốt chỉnh lưu.
π
Câu 17: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220 2 cos 100πt − ÷ V(t tính bằng s).
4
Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là
A. 220V.
B. −110 2 V.
C. 110 2V.
D. −220 V.
Câu 18: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy khoảng cách giữa
hai nút sóng liên tiếp là 0,5 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s.
B. 100 m/s.
C. 80 m/s.
D. 60 m/s.
Câu 19: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự
0, 4
H . Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch bằng
cảm
π
A. 5 2A .
B. 2,5 2A .
C. 5 A.
D. 2,5 A.
Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước cho bước sóng là λ, khoảng cách giữa hai cực đại
liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng có độ dài là
A. λ/4.
B. λ/2.
C. 2λ.
D. Λ.
3π
Câu 21: Một vật dao động theo phương trình x = 4 2 cos 5πt − ÷cm. Quãng đường vật đi từ thời
4
điểm t1 = 0,1 s đến t2 = 6 s là
A. 84,4 cm.
B. 331,4 cm.
C. 333,8 cm.
D. 337,5 cm.
Câu 22: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 40 mm. Xét hai phần tử M, N trên dây có biên
độ 20 3 mm cách nhau 5 cm, người ta nhận thấy giữa M và N các phần tử dây luôn dao động với biên độ
nhỏ hơn 20 3 mm . Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 10 cm.
B. 15 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
Câu 23: Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 cm, qua
thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là
A. f = 15 cm.
B. f = 30 cm.
C. f = -15 cm.
D. f = -30 cm.
Câu 24: Sóng truyền trên dây với vận tốc 4m/s tần số sóng thay đổi từ 22Hz đến 26 Hz. Điểm M cách
nguồn một đọan 28cm luôn dao động vuông pha với nguồn. Khoảng cách hai điểm gần nhau nhất trên
phương truyền dao động ngược pha là
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 160 cm.
D. 1,6 cm.
Câu 25: Một sợi dây dài l = 0,5 m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng x́t hiện trên
dây. Bước sóng dài nhất bằng
A. 0,25 m.
B. 0,5 m.
C. 2 m.
D. 1 m.
Câu 26: Hai bóng đèn có cơng śt định mức là P 1 = 25W, P2= 100W đều làm việc bình thường ở hiệu
Trang 2/5
điện thế 110V. So sánh cường độ dòng điện qua mỗi bóng và điện trở của chúng:
A. I1>I2; R1 < R2
B. I1>I2; R1 > R2
C. I1
D. I1< I2; R1 > R2
Câu 27: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm. Hai nguồn này
dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u A = 5cos ( 40π t ) mm và
u B = 5cos ( 40π t + π ) mm . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 70 cm/s. Số điểm dao động với biên độ
cực tiểu trên đoạn thẳng AB là
A. 10.
B. 9.
C. 11.
D. 8.
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở và
cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 90 V. Hệ số công suất của đoạn
mạch là
A. 0,6.
B. 0,8.
C. 0,9.
D. 0,7.
Câu 29: Một con lắc đơn dài l = 1 m dao động điều hịa tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10
m/s2 với biên độ 10 cm. Lấy π2 = 10. Khi quả cầu ở vị trí có li độ góc α = 40 thì tốc độ của quả cầu là
A. 19,5 cm/s.
B. 25,1 cm/s.
C. 28,9 cm/s.
D. 22,5 cm/s.
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hịa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2π m/s 2. Chọn
mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0) chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang
tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π m/s2 lần đầu tiên ở thời điểm
A. 0,35 s.
B. 0,15 s.
C. 0,25 s.
D. 0,10 s.
Câu 31: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp
1
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một chiều có cường
4π
độ 1 (A). Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2 cos ( 120πt ) V thì biểu thức của cường
độ dòng điện trong đoạn mạch là
π
π
A. i = 5 2 cos 120πt + ÷A.
B. i = 5 2 cos 120πt − ÷A.
4
4
π
π
C. i = 5cos 120πt + ÷A.
D. i = 5cos 120πt − ÷A.
4
4
Câu 32: Khi đặt hiệu điện thế u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm
L, tụ điện C mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ
điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng:
A. 30 2
B. 50 V.
C. 50 2 V.
D. 30 V.
Câu 33: Hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là x 1 = 2cos(5t) cm và
x2 = 4,8sin(5t) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 6,8 cm.
B. 5,2 cm.
C. 3,2 cm.
D. 3,6 cm.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
100Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dịng điện
trong đoạn mạch. Cơng śt của đoạn mạch là
A. 484 W.
B. 110 W.
C. 121 W.
D. 242 W.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R = 100 Ω thì trong mạch
x́t hiện dịng điện xoay chiều. Biết nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 9000 kJ. Cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là
A. 10 A.
B. 5 2 A.
C. 6 A.
D. 3 A.
Câu 36: Đặt điện áp u = 200cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một
1
cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi
π
đó cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
2
A. 2 A.
B.
A.
C. 1 A.
D. 2 A.
2
Câu 37: Một con lắc lò xo độ cứng k = 50N/m nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω 0 = 10 rad/s.
Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên F n = F0cos(15t) N. Sau một
thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Khi vật qua li độ x = 2 cm thì tốc độ của vật là
A. 30 cm/s.
B. 20 3 cm/s.
C. 30 3 cm/s.
D. 20 cm/s.
Trang 3/5
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 60 cm/s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân
bằng, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ x = 3 2 cm theo chiều âm
của trục tọa độ và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật là
π
π
A. x = 6 cos 10t + ÷cm.
B. x = 6 2 cos 5 2t − ÷cm.
4
4
π
π
C. x = 6 2 cos 5 2t + ÷cm.
D. x = 6 cos 10t − ÷cm.
4
4
Câu 39: Đặt nguồn âm điểm tại O với công suất không đổi phát sóng âm đẳng hướng trong mơi trường
khơng hấp thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng, cường độ âm
thu được tăng dần từ 30 μW/m2 đến 40 μW/m2, sau đó giảm dần xuống 10 μW/m2. Biết OA = 36 cm.
Quãng đường mà máy thu đã di chuyển có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35 cm.
B. 70 cm.
C. 105 cm.
D. 140 cm.
Câu 40: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa
dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc
độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng.
B. 7 nút và 6 bụng.
C. 9 nút và 8 bụng.
D. 5 nút và 4 bụng.
Câu 41: Một vật có khối lượng 200 g, dao động điều hồ quanh vị trí
cân bằng. Đồ thị hình bên mơ tả động năng của vật (Wđ) thay đổi phụ
thuộc vào thời gian t. Tại t = 0, vật đang có li độ âm. Lấy π 2 =10 .
Phương trình dao động của vật là
40
Wđ (mJ)
20
O
0,25
t (s)
3π
3π
) cm.
B. x = 4 cos(8πt − ) cm.
4
4
π
π
C. x = 4 cos(8πt + ) cm.
D. x = 5cos(4π + ) cm.
4
4
Câu 42:Hai con lắc lò xo giống nhau có cùng khối lượng
vật nặng m và cùng độ cứng lò xo k. Hai con lắc dao
động trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng ở
cùng gốc tọa độ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng,
đồ thị li độ - thời gian của hai dao động được cho như
hình vẽ. Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng
0,06 J và con lắc thứ hai có thế năng 4.10−3 J . Lấy
=
10, khối lượng của vật nặng m bằng
A. x = 5 cos(4πt −
A.
1
kg .
3
B.
2
kg .
9
C. 3kg .
D. 2kg .
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, AB = 18 cm.
Hai sóng kết hợp truyền đi có bước sóng λ = 6 cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB
một khoảng 9 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C
đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,90 cm.
B. 2,16 cm.
C. 4,40 cm.
D. 1,10 cm.
Câu 44: Hai chất điểm A và B dao động trên hai trục của hệ trục tọa độ Oxy (O là vị trí cân bằng của 2
π
π
vật) với phương trình lần lượt là: x A = 4cos 10πt + ÷cm và x B = 4cos 10πt + ÷cm . Khoảng cách lớn
6
3
nhất giữa A và B là
A. 5,86 cm
B. 5,46 cm
C. 5,26 cm
D. 5,66 cm
Câu 45: Cho mạch điện gồm ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều Đặt vào
hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều
u = U 2 cos ωt V (với U, ω không đổi). Khi C = C0 thì xảy ra U Cmax , khi C = C1 và C = C2 thì cho cùng giá
U
C
trị UC. Biết hệ số công suất ứng với C = C1 và C = C2 là k1 và k2 và k1 + k 2 = 2U
. Hệ số công suất của
Cmax
Trang 4/5
mạch khi U Cmax gần giá trị nào nhất?
A. 0,21.
B. 0,72.
C. 0,41.
Câu 46: Một nguồn phát sóng cơ hình sin đặt tại O, truyền
dọc theo sợi dây đàn hồi căng ngang rất dài OA với bước
sóng 48 cm. Tại thời điểm t1 và t2 hình dạng của một đoạn dây
tương ứng như đường 1 và đường 2 của hình vẽ, trục Ox
trùng với vị trí cân bằng của sợi dây, chiều dương trùng với
chiều truyền sóng. Trong đó M là điểm cao nhất, u M, uN, uH
lần lượt là li độ của các điểm M, N, H. Biết u 2M = u 2N + u 2H và
biên độ sóng khơng đổi. Khoảng cách từ P đến Q bằng
A. 12 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 0,35.
D. 6 cm.
Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( ωt + ϕ ) vào hai
đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và
tụ C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu điện trở
lúc đầu là uR, sau khi nối tắt tụ C là u’ R như hình vẽ. Hệ số
cơng śt của mạch sau khi nối tắt tụ C là bao nhiêu?
1
3
.
B. 2
.
2
.
2
.
D. 2
A. 5
C. 5
Câu 48: Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm
L
2
L, điện trở r = R = R ÷ . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt V, với ω
C
thay đổi được. Khi ω = ω1 thì điện áp trên RC trễ pha hơn điện áp trên AB một góc α 1 và có giá trị hiệu
dụng là U1. Khi ω = ω2 thì điện áp trên RC trễ pha hơn điện áp trên AB một góc α 2 và có giá trị hiệu dụng
là U2. Biết α1 + α 2 = 900 và U1 = 4U 2 . Hệ số công suất của mạch ứng với ω = ω1 là
A. 0,67.
B. 0,64.
C. 0,96.
D. 0,47.
Câu 49: Sóng dừng trên một sợi dây với biên độ điểm bụng
là 4 cm. Hình vẽ biểu diễn hình dạng của sợi dây ở thời
điểm t1 (nét liền) và t2 (nét đứt) . Ở thời điểm t1 điểm bụng
M đang di chuyển với tốc độ bằng tốc độ của điểm N ở thời
điểm t2. Tọa độ của điểm N ở thời điểm t2 là
A. u N = 2 cm, x N = 15 cm.
40
cm.
3
40
C. u N = 2 cm, x N = cm.
3
D. u N = 6 cm, x N = 15 cm.
B. u N = 6 cm, x N =
R
A
M
u (V)
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi vào hai
đầu đoạn mạch AB. Hình bên gồm đoạn mạch điện AB và đồ thị biểu diễn
điện áp uAN và uMB phụ thuộc vào thời gian t. Biết công suất tiêu thụ trên
đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN. Giá trị của U gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 35 V.
B. 29 V.
C. 33 V.
O
C
L,r
B
N
uMB
uAN
t
D. 31 V.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG TỈNH
Trang 5/5
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
1A
11B
21B
31D
41A
2C
12D
22B
32C
42A
3B
13B
23A
33B
43B
4C
14D
24A
34C
44B
5C
15D
25D
35A
45D
6B
16C
26D
36C
46B
7A
17A
27C
37C
47B
8C
18B
28A
38A
48D
9A
19C
29D
39B
49A
10B
20B
30C
40D
50B
Trang 6/5