Tâm I là trung điểm của
√ AB ⇒ I(0; 0; 1).
24 √
AB
# »
=
= 6 với AB = (4; −2; 2).
Bán kính R =
2
2
(S) : x2 + y 2 + (z − 1)2 = 6.
Chọn đáp án C
z1 ∈ R
z − z
2
1
∈R
. Tính GTLN của biểu thức: |z2 − z1 |.
Câu 45. Cho z1 ; z2 thỏa mãn hệ:
1
−
i
|z2 − 1 + 3i| = 2
√
√
√
√
A 5 2.
B 4 2.
C 3 2 + 2.
D 3 2 − 2.
✍ Lời giải.
z2 − z1
= k ∈ R ⇒ z2 = z1 + k (1 − i).
1−i
2
|z2 − 1 + 3i| = 2 ⇔ |z1 + k − 1 + (−k + 3) i| = 2 ⇔ (z1 + k −√1)2 + (−k
√ + 3) = 4.
Do đó −2 ≤ −k + 3 ≤ 2 ⇔ −5 ≤ −k ≤ −1 ⇔ |z2 − z1 | = |k| 2 ≤ 5 2.
Chọn đáp án A
Câu 46. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 + 11x − 6, y = 6x2 , x = 0, x = a, a > 0
5
là . Khi đó giá trị của a bằng
2
2
2
A .
B 2.
C −2.
D − .
5
5
✍ Lời giải.
x=1
Hoành độ giao điểm cuả hai đồ thị là nghiệm phương trình x3 + 11x − 6 = 6x2 ⇔ x = 2
x = 3.
3
2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x + 11x − 6, y = 6x , x = 0, x = 1 là
1
1
3
x + 11x − 6 − 6x
S1 =
0
2
9
x3 + 11x − 6 − 6x2 dx = .
4
dx =
0
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 + 11x − 6, y = 6x2 , x = 0, x = 2 là
2
1
x3 + 11x − 6 − 6x2 dx =
S2 =
0
2
5
x3 + 11x − 6 − 6x2 dx = .
2
x3 + 11x − 6 − 6x2 dx +
0
1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 + 11x − 6, y = 6x2 , x = 0, x = a là
a
x3 + 11x − 6 − 6x2 dx =
S=
5
⇔ a = 2.
2
0
Chọn đáp án B
Câu 47. Ông A dự định sử dụng hết 5m2 kính để làm bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
khơng nắp, chiều dài gấp đơi chiều rộng (các mối ghép có kích thước khơng đáng kể). Bể cá có thể tích
lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hang phần trăm)?
A 0,96m3 .
B 1,01m3 .
C 1,51m3 .
D 1,33m3 .
✍ Lời giải.
Gọi chiều rộng của bể cá là x (đơn vị: m, x > 0).
5 − 2x2
.
Ơng A dùng hết 5m2 kính để làm bể cá nên 2x2 + 6xh = 5 ⇒ h =
6x
ĐỀ SỐ 62 - Trang 13