Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 0876

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.01 KB, 1 trang )

Chọn đáp án D
Câu 28. Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M (2; 0; −1) và có véc-tơ chỉ phương #»
a = (4; −6; 2). Phương
trình tham
số
của
đường
thẳng






x
=
4
+
2t
x
=
−2
+
4t
x
=
2
+
2t








x = −2 + 2t
.
.
A y = −3t .
B y = −6t
C y = −3t .
D y = −3t








z =2+t
z = 1 + 2t
z = −1 + t
z =1+t
✍ Lời giải.

Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (2; 0; −1)
 và có véc-tơ chỉ phương a = (4; −6; 2) hay (2; −3; 1). Phương

x = 2 + 2t

trình tham số của đường thẳng ∆ là y = −3t


z = −1 + t.
Chọn đáp án C
Câu 29. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để mặt 3 chấm xuất hiện

1
5
1
1
A .
B .
C .
D .
6
6
2
3
✍ Lời giải.
Không gian mẫu: Ω = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Suy ra n (Ω) = 6.
Biến cố xuất hiện: A = {3}. Suy ra n (A) = 1.
n (A)
1
Vậy P (A) =
= .
n (Ω)
6
Chọn đáp án A
Câu 30.

Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên đoạn [−3; 3] và có đạo
hàm f (x) trên khoảng (−3; 3). Đồ thị của hàm số y = f (x) như
hình vẽ sau Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên các khoảng (−3; −1) và (1; 3).
B Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−1; 1).
C Hàm số đồng biến trên các khoảng (−2; 3).
D Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−3; −1) và (1; 3).

y
f (x)

−3

−1

O

1

3

x

✍ Lời giải.
Dựa vào đồ thị ta thấy f (x) ≥ 0, ∀x ∈ (−2; 3) và dấu “=” chỉ xảy ra tại x = 1 nên hàm số đồng biến
trên khoảng (−2; 3).
Chọn đáp án C
3
Câu 31.
ï Gọi

ò M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 4x − 3x − 1 trên
1 4
đoạn
; . Tổng M + m bằng
4 5
67
419
59
6079
A − .
B −
.
C − .
D −
.
16
2000
20
125
✍ Lời giải.
ï
ò

1
1 4
x = 2 ∈ 4 ; 5
2
ï

Ta có f (x) = 12x − 3; f (x) = 0 ⇔ 


1 4
1
x=− ∈
/
;
.
2
4 5
Å ã
Å ã
Å ã
1
27
1
4
169
Ta có f
=− ,f
= −2, f
=−
.
4
16
2
5
125

ĐỀ SỐ 58 - Trang 6




×