Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.07 KB, 1 trang )

Một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) là #»
n = (1; −2; −1).
Chọn đáp án A


x = 1
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2 + 3t (t ∈ R). Đường


z =5−t
thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
A M1 (1; 5; 4).
B M2 (−1; −2; −5).
C M3 (0; 3; −1).
D M4 (1; 2; −5).
✍ Lời giải.
Với t = 1 ta có một điểm thuộc d là (1; 5; 4).
Chọn đáp án A
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với BC = 2a, SA vng góc với
mặt phẳng đáy, SA = 3a. Góc giữa hai đường thẳng SD và BC nằm trong khoảng nào?
A (20◦ ; 30◦ ).
B (30◦ ; 40◦ ).
C (40◦ ; 50◦ ).
D (50◦ ; 60◦ ).
✍ Lời giải.
ÿ
ÿ
’ (do SAD vng
Ta có BC AD ⇒ SD,
BC = SD,
AD = SDA


S
’ < 90◦ ).
tại A nên SDA
Xét SAD vng tại A, ta có
’=
tan SDA

3a
3
SA
’ = arctan 3 ≈ 56◦ .
=
= ⇒ SDA
AD
2a
2
2

A

D

B

C

Chọn đáp án D
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có
bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực đại của hàm
số là

A x = −1.
B x = 2.
C y = 4.
D y = 0.

x
y

−∞
+

−1
0

1
0



+
+∞

4

y

+∞

−∞


0

✍ Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực đại y = 4.
Chọn đáp án C
Câu 19. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
lượt là M và m. Giá trị của M + m bằng
4
28
A .
B − .
C −4.
3
3
✍ Lời giải.
x3
Hàm số y =
+ 2x2 + 3x − 4 xác định và liên tục trên [−4; 0].
3
ñ
x = −1 ∈ [−4; 0]
y = x2 + 4x + 3, y = 0 ⇔
x = −3 ∈ [−4; 0] .
16
16
Có f (0) = −4, f (−1) = − , f (−3) = −4, f (−4) = − .
3
3
16
28

Vậy M = −4, m = −
nên M + m = − .
3
3
Chọn đáp án B

x3
+ 2x2 + 3x − 4 trên [−4; 0] lần
3
4
D − .
3

ĐỀ SỐ 2 - Trang 4



×