SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN
BỘ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
Mơn: Tốn
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ SỐ 14
Họ và tên:
Số báo danh:
Lớp:
Câu 1.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A y = x3 − 3x.
B y = x3 + 3x.
C y = −x3 + 3x.
D y = x3 − 3x + 1.
y
x
O
Câu 2. Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu bằng 5, số hạng thứ 6 bằng 65. Công sai d của cấp số
cộng là
A d = 12.
B d = 13.
C d = 11.
D d = 10.
Câu 3. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
−∞
x
−2
−
y
0
+∞
1
+
+∞
−
0
5
y
−∞
1
Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
B (−∞; −2).
A (−2; +∞).
C (−2; 0).
D (−∞; 1).
Câu 4. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của f (x) như sau
x
−∞
f (x)
−
−1
0
−
2
0
+
3
0
+∞
−
Số điểm cực tiểu của hàm số f (x) là
A 0.
B 3.
C 2.
D 1.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
"Đề luyện mức 8 - 9"
ĐỀ SỐ 14 - Trang 1
x
y
−∞
−2
0
+
+∞
3
0
−
+
+∞
24
y
−∞
−101
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A −2.
B 3.
Câu 6. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A y = −3.
D −101.
C 24.
2x − 1
là
x−3
C y = −3.
B y = 2.
1
D y=− .
3
# »
# »
Câu 7. Cho 3 điểm phân biệt A, B, C thỏa mãn AB = 2CA. Mệnh đề nào sau đây luôn đúng?
# »
# »
# »
# »
# »
# »
# » # » #»
A BC = −3AC.
B BC = 3AB.
C BC = 3AC.
D 2AB + AC = 0 .
Câu 8. Biết đường thẳng y = −2x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x3 + x + 2 tại một điểm duy nhất, kí
hiệu (xo ; yo ). Tìm yo .
A yo = 4.
B yo = 0.
C yo = 2.
D yo = −1.
Câu 9. Hàm số y = e1−2x có đạo hàm là
A y = 2e1−2x .
B y = e1−2x .
C y = −2e1−2x .
Câu 10. Hàm số f (x) = x + ln(x + 3) có đạo hàm là
1
.
A f (x) = 1 +
B
x+3
1
C f (x) = 1 −
.
D
x+3
√
8
Câu 11. Cho biểu thức P = x7 (x > 0). Khẳng định
7
A P = x8 .
B P = x15 .
C
D y = −e1−2x .
e
.
x+3
1
f (x) = 1 +
.
(x + 3)e
f (x) = 1 +
nào sau đây là khẳng định đúng?
8
P = x7 .
D P = x56 .
Câu 12. Nghiệm của phương trình log3 (2x − 1) = 1 là
A 2.
B 1.
Câu 13. Tập nghiệm của phương trình 2x
A {−2}.
B {1}.
2 +x
√
C {−1; 2}.
D {1; −2}.
1 − 2x là
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số y = cos 3x là
sin 3x
sin 3x
A
+ C.
B −
+ C.
3
3
√
3
B − (1 − 2x) 1 − 2x.
2
√
1
D − (1 − 2x) 1 − 2x.
3
C sin 3x + C.
2
−1
A 4.
"Đề luyện mức 8 - 9"
−1
B 16.
D − sin 3x + C.
2
g(x) dx = −2. Giá trị của
f (x) dx = 5 và
Câu 16. Cho
D
= 4 là
Câu 14. Một nguyên hàm của hàm số f (x) =
√
3
A (2x − 1) 1 − 2x.
4
√
3
C (2x − 1) 1 − 2x.
2
2
1
.
2
C 3.
[2f (x) + 3g(x)] dx bằng
−1
C 3.
D 7.
ĐỀ SỐ 14 - Trang 2
5
7
f (x) dx = 3 và
Câu 17. Nếu
2
A 12.
7
f (x) dx = 9 thì
5
B −6.
Câu 18. Cho số phức z = 3 − 4i. Tính |z|.
A |z| = 7.
B |z| = −1.
f (x) dx bằng bao nhiêu?
2
C 6.
D 3.
C |z| = 5.
D |z| = 1.
Câu 19. Cho số phức z1 = 2 − i và z2 = 3 + 3i. Số phức w = 3z1 z2 bằng
A w = 9 + 27i.
B w = 27 + 9i.
C w = 9 + 3i.
D w = 27 − 9i.
Câu 20. Cho số phức z = −4 + 5i. Biểu diễn hình học của z là điểm có tọa độ
A (−4; 5).
B (−4; −5).
C (4; −5).
D (4; 5).
Câu 21. Cho khối chóp có đáy hình vng cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
4
16 3
a.
A a3 .
B
C 4a3 .
D 16a3 .
3
3
Câu 22. Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Cơng ngun. Kim
tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m , cạnh đáy dài 230m . Thể tích của nó
là
A 7776300m3 .
B 3888150m3 .
C 2592100m3 .
D 2592100m3 .
Câu 23. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là
1
A V = πr2 h.
B V = 2πr2 h.
C V = πr2 h.
6
1
D V = πr2 h.
3
Câu 24. Cho khối nón có đường cao h và bán kính đáy r. Tính thể tích của khối nón.
√
√
1
A 2πr h2 + r2 .
B πr2 h.
C πr h2 + r2 .
D πr2 h.
3
Câu 25. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, hình chiếu vng góc của điểm M (4; −3; −1) trên mặt
phẳng (Oxz) có tọa độ là.
A (4; 0; −1).
B (4; −3; 0).
C (0; −3; −1).
D (4; −3; 1).
Câu 26. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x − 2)2 + (y − 3)2 + (z + 1)2 = 25. Tọa
độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là
A I(2; 3; −1), R = 25.
B I(−2; −3; 1), R = 25.
C I(2; 3; −1), R = 5.
D I(−2; −3; 1), R = 5.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−2; 0; 0) và véc-tơ #»
n = (0; 1; 1). Phương trình mặt phẳng
#»
(α) có véc-tơ pháp tuyến n và đi qua điểm A là
A (α) : y + z = 0.
B (α) : 2x − y − z = 0.
C (α) : x = 0.
D (α) : y + z + 2 = 0.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d song song với trục Oy. Đường thẳng d có một
véc-tơ chỉ phương là
A #»
u 1 = (2019; 0; 0).
B #»
u 2 = (0; 2019; 0).
#»
#»
C u 3 = (0; 0; 2019).
D u 4 = (2019; 0; 2019).
Câu 29. Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để số chấm xuất hiện là số
lẻ?
1
1
1
1
A .
B .
C .
D .
6
2
3
4
.
"Đề luyện mức 8 - 9"
ĐỀ SỐ 14 - Trang 3
Câu 30.
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A y = −x4 + 2x2 + 1.
B y = −x4 − 2x2 + 1.
C y = x4 − 3x2 + 1.
D y = x4 − 2x2 + 1.
y
1
−1
1
O
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x + 2 trên [−3; 3] bằng
A 0.
B 4.
C −16.
D 20.
Câu 32. Tập hợp nghiệm của bất phương trình e2x < ex+6 là
A (0; 6).
B (−∞; 6).
C (0; 64).
D (6; +∞).
x
1
Å
Câu 33. Kết quả của phép tính tích phân I =
1
1
−
x+1 x+2
ã
dx được viết dưới dạng I =
0
a ln b + ln c, với a, b, c là các số hữu tỉ dương. Tính giá trị biểu thức S = ab + 6c.
A S = 4.
B S = 6.
C S = 3.
D S = 1.
Câu 34. Số phức z = (2 − i)(3 + 5i) có điểm biểu diễn là
A M (11; 7).
B N (6; −5).
C N (6; 5).
D N (5; 4).
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), SA = a, tam giác ABC đều cạnh a. Góc giữa SC
và mặt phẳng (ABC) là
A arctan 2.
B 60◦ .
C 30◦ .
D 45◦ .
Câu 36. Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng 1. Khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng √
(A BD) bằng
√
√
2
3
A
.
B 3.
C
.
D 3.
2
3
Câu 37. Trong khơng gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD có A(1; 2; −1), B(2; −1; 3), C(−3; 5; 1).
Phương trình mặt cầu tâm D và đi qua điểm A là
A (x − 4)2 + (y − 8)2 + (z − 5)2 = 64.
B (x + 4)2 + (y − 8)2 + (z + 3)2 = 65.
C (x − 4)2 + (y + 8)2 + (z − 3)2 = 64.
D (x + 4)2 + (y + 8)2 + (z + 5)2 = 65.
Câu 38. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; −1) và B(1; 0; 2). Đường thẳng AB có
phương trình chính tắc là
x
y−1
z+1
x
y+1
z−1
x
y+1
z−1
x
y−1
z+1
A
=
=
. B
=
=
. C
=
=
. D
=
=
.
1
1
1
1
1
1
1
−1
3
1
−1
3
x+m
Câu 39. Cho hàm số y =
(m là tham số thực) thỏa mãn min y = 3. Mệnh đề nào dưới đây
[0;1]
x+1
đúng?
A 1 ≤ m < 3.
B m > 6.
C m < 1.
D 3 < m ≤ 6.
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình m · 4x + (m − 1) · 2x+2 + m − 1 > 0 nghiệm
đúng với mọi ∀x ∈ R.
A m ≥ −1.
B m > 1.
C m ≥ 1.
D m < 1.
2
Câu 41. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có
f (x)dx = 3. Tính
0
"Đề luyện mức 8 - 9"
1
f (|2x|)dx.
−1
ĐỀ SỐ 14 - Trang 4
A 3.
B 6.
C
3
.
2
D 0.
Câu 42. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn |z| = 5 và z(2 + i)(1 − 2i) là một số thực. Tính
P = |a| + |b|.
A P = 8.
B P = 4.
C P = 5.
D P = 7.
Câu 43.
Cho khối
B C D có đáy là hình chữ nhật với
√ hộp ABCD.A
√
AB = 3; AD = 7. Hai mặt bên (ABB A ) và (ADD A )
cùng tạo với đáy góc 45◦ , cạnh bên của hình hộp bằng 1 (hình
vẽ). Thể tích của khối hộp là
B
C
D
A
1
B
√
A 5.
B
√
7.
√
C 7 7.
A
C
3
√
7
D
√
D 3 3.
Câu 44. Một tấm bìa hình trịn có bán kính bằng 5 được cắt thành hai hình quạt, sau đó quấn hai
hình quạt đó thành hai hình nón (khơng có đáy). Biết một trong hai hình nón này có diện tích xung
quanh là √
15π. Tính thể tích hình nón cịn lại. Giả sử chiều rộng
√ các mép dán khơng đáng kể.
√
√
4π 21
2π 21
.
.
A
B 2π 21.
C
D 4π 21.
3
3
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + z − 10 = 0 và đường
x+2
y−1
z−1
thẳng d :
=
=
. Đường thẳng ∆ cắt (P ) và d lần lượt tại M và N sao cho A(1; 3; 2)
2
1
−1
là trung điểm M N . Tính độ dài đoạn M N .
√
√
√
√
A M N = 2 33.
B M N = 2 26,5.
C M N = 14 2.
D M N = 4 16,5.
Câu 46.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, đồ thị của hàm số
y = f (x) là đường cong ở hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x = 3.
B Hàm số y = f (x) có một điểm cực tiểu thuộc khoảng (2; 3).
C Hàm số y = f (x) có đúng 2 điểm cực trị.
D Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = 3.
y
O
1
2
3
x
Câu 47. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 − 3x + 3 = 5m có 3
nghiệm thực phân biệt.
A m > 1.
B m < 0.
C 0 < m < 1.
D m > 5.
Câu 48. Hình phẳng giới hạn bởi Parabol (P ) : x2 − x − 6 và trục Ox có diện tích bằng
125
95
−95
−125
A
.
B
.
C
.
D
.
6
6
6
6
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn |z|
A 5.
B 3.
"Đề luyện mức 8 - 9"
2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z − 3 + 4i| bằng:
C −3.
D 7.
ĐỀ SỐ 14 - Trang 5
Câu 50.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a.
Gọi M là trung điểm của cạnh BC, α là góc giữa đường thẳng
SD và√
mặt phẳng (SAM ). Tính giá trị√sin α.
21
22
A
B
.
.
11
√11
√
12
2 22
C
D
.
.
11
11
S
A
D
O
B
M
C
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 14
1.A
2.A
3.C
4.D
5.D
6.B
7.C
8.C
9.C
10.A
"Đề luyện mức 8 - 9"
11.A
12.A
13.D
14.D
15.A
16.A
17.A
18.C
19.B
20.A
21.A
22.D
23.D
24.B
25.A
26.C
27.A
28.B
29.B
30.A
31.C
32.B
33.B
34.A
35.D
36.C
37.B
38.D
39.D
40.C
41.A
42.D
43.B
44.A
45.D
46.D
47.C
48.D
49.B
50.D
ĐỀ SỐ 14 - Trang 6