25
25
B
B
áo cáo hộp số dùng trên
áo cáo hộp số dùng trên
tàu thủy
tàu thủy
•
1. Công d ng ụ
•
H p s dùng thay i t c hay l c y c a tàu khi ộ ố để đổ ố độ ự đẩ ủ
tàu chuy n ng nhanh ho c ch m, và c t truy n ng t ể độ ặ ậ ắ ề độ ừ
ng c , qua ly h p n bánh xe ch ng, khi c n d ng độ ơ ợ đế ủ độ ầ ừ
tàu trong m t th i gian nh t nh.ộ ờ ấ đị
-
Trong th c t không th lúc nào c ng có th ch n c ự ế ể ũ ể ọ đượ
ng c chính có s vòng quay áp ng yêu c u c a chân độ ơ ố đ ứ ầ ủ
v t.Ngoài ra các thi t b truy n ng tr c ti p có kh i l ng ị ế ị ề độ ự ế ố ượ
và kích th c t ng i l n.Do v y,trong th c t ng i ta ướ ươ đố ớ ậ ự ế ườ
con s d ng truy n ng gián ti p qua h p s va h p s ử ụ ề độ ế ộ ố ộ ố
o chi u ph bi n trong TBNL chính có máy chính là các đả ề ổ ế
ng c trung và cao t c.độ ơ ố
26
26
101
101
2.Phân lo iạ
-H p s c phân lo i theo:ộ ố đượ ạ
+ Theo c p s truy nấ ố ề
+ Theo s d ngơ ồ độ
+ Theo ki u n kh pể ă ớ
+ Theo kh n ng o chi uả ă đả ề
2.1 Phân lo i theo c p s truy n.ạ ấ ố ề
-C n c vào ph ng pháp thay i t s truy n phân ă ứ ươ đổ ỷ ố ề để
lo i ta có:ạ
+ H p s vô c p: Theo ph ng pháp t o thành mô men ộ ố ấ ươ ạ
có th là lo i c h c, i n t và thu l c. u i m c a ể ạ ơ ọ đ ệ ử ỷ ự Ư đ ể ủ
h p s vô c p là rút ng n c th i gian t ng t c khi kh i ộ ố ấ ắ đượ ờ ă ố ở
hành,s d ng hoàn toàn t i tr ng c a ng c .Thay i ử ụ ả ọ ủ độ ơ đổ
t s truy n u n mà không theo t ng c p.Nh c ỷ ố ề đề đặ ừ ấ ượ
i m c a lo i này là c u t o ph c t p,kh n ng thay i đ ể ủ ạ ấ ạ ứ ạ ả ă đổ
l c y chân v t trong ph m vi nh .Vì v y hiên nay r t ít ự đẩ ị ạ ỏ ậ ấ
dùng.
101
101
+ H p s có c p: H p s có c p chia ra ba c p,b n c p H p s ộ ố ấ ộ ố ấ ấ ố ấ … ộ ố
có câp là lo i truy n chuy n ng qua các t s truy n c a các ạ ề ể độ ỷ ố ề ủ
c p bánh r ng.Hiên nay lo i này c dùng ph bi n trên tàu ặ ă ạ đượ ổ ế
thu và ô tô.D i ây ta nghiên c u ch y u lo i này.ỷ ướ đ ứ ủ ế ạ
2.1.1 C u t o v nguyên lý lam vi c c a h p s 3 c p.ấ ạ ạ ệ ủ ộ ố ấ
a) C u t oấ ạ
- C u t o chung h p s g m có: N p h p s ,v h p s ,b ph n ấ ạ ộ ố ồ ắ ộ ố ỏ ộ ố ộ ậ
gài s ,h th ng bánh r ng và tr c c a h p s .ố ệ ố ă ụ ủ ộ ố
+ N p h p s ngoài nhi m v che kín còn có tác d ng l p ắ ộ ố ệ ụ ụ ắ
t b ph n gài s .đặ ộ ậ ố
+V h p s làm nhi m v ch a các tr c truy n ng c a ỏ ộ ố ệ ụ ứ ụ ề độ ủ
h p s và h th ng bánh r ng,ch a d u bôi tr n.ộ ố ệ ố ă ứ ầ ơ
+B ph n gài s g m c n i u khi n n p trên h p s n i v i ộ ậ ố ồ ầ đề ể ă ộ ố ố ớ
h th ng bánh r ng .ệ ố ă
+H th ng bánh r ng và tr c h p s : Trong h p s g m có ệ ố ă ụ ộ ố ộ ố ồ
các tr c: Tr c s c p và tr c th c p.ụ ụ ơ ấ ụ ứ ấ
•
T
28
28
28
28
tau
29
29
-Cài số 1
-Cài số 1
-Gạt tay nắm cần sang số qua trái và kéo lui, cần này sẽ dẫn
động gắp 1 đi tới cài bánh răng 1 vào bánh răng 1. Mômen
xoắn từ bánh răng chủ động A truyền qua bánh răng B và trục
trung gian đến bánh răng 1 lên bánh răng 1 kéo trục thứ cấp
quay. ở cấp số 1, tỷ số truyền động đ ợc giảm tốc 2 lần.
tau
30
30
-Cµi sè 2
-Cµi sè 2
31
31
-Cµi sè 3
-Cµi sè 3
32
32
C
C
ài số
ài số
đảo chiều quay chân vịt
đảo chiều quay chân vịt
33
33
Môt s lo i h p s 5 c pố ạ ộ ố ấ
34
34
cấp số 1.
cấp số 1.
-Cài cấp số 1 cắt khớp ly hợp, dịch bộ đồng tốc E sang
phải cho khớp răng với bánh răng F của
35
35
Cµi cÊp sè 2:
Cµi cÊp sè 2:
c¾t khíp ly hîp, dÞch bé ®ång tèc E sang tr¸i cho khíp
c¾t khíp ly hîp, dÞch bé ®ång tèc E sang tr¸i cho khíp
r¨ng víi b¸nh r¨ng D cña cÊp sè 2.
r¨ng víi b¸nh r¨ng D cña cÊp sè 2.
36
36
-Cài cấp số 3
-Cài cấp số 3
sau khi bộ đồng tốc E về vị trí số Mo, ta điều khiển bộ
sau khi bộ đồng tốc E về vị trí số Mo, ta điều khiển bộ
đồng tốc B sang phải cho khớp răng vào bánh răng C của
đồng tốc B sang phải cho khớp răng vào bánh răng C của
cấp số 3. Tỷ số truyền động ở cấp số này vào khoảng
cấp số 3. Tỷ số truyền động ở cấp số này vào khoảng
1,5:1.
1,5:1.
37
37
-Cài cấp số 4
-Cài cấp số 4
dịch bộ đồng tốc B sang trái cho khớp răng vào trục sơ
dịch bộ đồng tốc B sang trái cho khớp răng vào trục sơ
cấp, mômen đ ợc truyền động trực tiếp từ trục sơ cấp đến
cấp, mômen đ ợc truyền động trực tiếp từ trục sơ cấp đến
trục thứ cấp và tỷ số truyền là 1:1.
trục thứ cấp và tỷ số truyền là 1:1.
38
38
-Cài cấp số 5
-Cài cấp số 5
cấp số 5 còn gọi là cấp số v ợt tốc. Dịch bộ đồng tốc B về
cấp số 5 còn gọi là cấp số v ợt tốc. Dịch bộ đồng tốc B về
số 0, dịch bộ đồng tốc H
số 0, dịch bộ đồng tốc H
sang trái để khớp răng vào bánh răng I của số 5.
sang trái để khớp răng vào bánh răng I của số 5.
39
39
Cài số đảo chiều chõn vịt
Cài số đảo chiều chõn vịt
ở chế độ hoạt động này tất cả 3 bộ đồng tốc được đưa về số 0, bánh
ở chế độ hoạt động này tất cả 3 bộ đồng tốc được đưa về số 0, bánh
răng giảm tốc lùi K được cài khớp răng với bánh răng lùi N trên trục
răng giảm tốc lùi K được cài khớp răng với bánh răng lùi N trên trục
trung gian và cài răng với răng của bộ đồng tốc E. Trục thứ cấp sẽ
trung gian và cài răng với răng của bộ đồng tốc E. Trục thứ cấp sẽ
quay đảo chiều, tỷ số truyền động ở chế độ số lùi này là 3.5:1.
quay đảo chiều, tỷ số truyền động ở chế độ số lùi này là 3.5:1.
40
40
2. 2.Hép sè b¸nh r¨ng hµnh tinh
2. 2.Hép sè b¸nh r¨ng hµnh tinh
–
Hộp số bánh răng hệ thường có nhược điểm là khối
lương vá kích thước lớn,giá thành cao khi truyền
công suất lớn,tỷ số truyền bị hạn chế.Hộp số bánh
răng hành tinh có kích thước và khối lượng nhỏ,tỷ số
truyền lớn, đảm bảo độ đồng trục,hiệu suất cao,làm
việc êm và độ ồn nhỏ.
2.2.1 Cấu tạo
-Bộ truyền động bánh răng
hành tinh có các phần chính,
Bánh răng bao,bánh răng
hành tinh,cần dẫn và bánh
răng mặt trời
101
101
•
C n d n n i v i tr c trung tâm c a m i bánh r ng ầ ẫ ố ớ ụ ủ ỗ ă
hành tinh và làm cho các bánh r ng hành tinh xoay ă
chung quanh.
•
Với bộ các bánh răng
nối với nhau kiểu này thì
các bánh răng hành tinh
giống như các hành tinh
quay xung quanh mặt
trời, và do đó chúng
được gọi là các bánh
răng hành tinh. Thông
thường nhiều bánh răng
hành tinh được phối hợp
với nhau trong bộ
truyền bánh răng hành tinh.
101
101
•
2.2.2.Nguyên lý
•
7 B truy n bánh r ng hành tinh thay i t c truy n ng ộ ề ă đổ ố độ ề độ
và chi u quay b ng cách thay i v trí u vào, u ra và ề ằ đổ ị đầ đầ
các ph n t c nh gi m t c, t ng t c, o chi u ho c ầ ử ố đị để ả ố ă ố đả ề ặ
truy n tr c ti p n b ph n ch p hành. Sau ây ta có th ề ự ế đế ộ ậ ấ đ ể
di n gi i l n l t t ng ho t ng ó nh sau:ễ ả ầ ượ ừ ạ độ đ ư
•
Giảm tốc:
Khi bánh răng mặt trời bị cố định
thì chỉ có bánh răng hành tinh
quay và quay xung quanh bánh
răng mặt trời. Do đó trục đầu ra
giảm tốc độ quay so với trục đầu
vào bằng chuyển động quay của
bánh răng hành tinh. Quan sát
hình vẽ trên độ dài của mũi tên
chỉ tốc độ quay lớn hay nhỏ và
chiều rộng của mũi tên tướng
ứng với độ lớn của mômen.
101
101
•
Tăng t c:ố
•
Khi cần dẫn quay theo
chiều kim đồng hồ thì
bánh răng hành tinh
chuyển động xung
quanh bánh răng mặt
trời theo chiều kim đồng
hồ. Do đó bánh răng bao
tăng tốc
trên cơ sở số răng trên bánh răng bao và trên bánh răng
mặt trời. Độ dài của mũi tên chỉ tốc độ quay và chiều
rộng của mũi tên chỉ mômen. Mũi tên càng dài thì tốc độ
quay càng lớn, và mũi tên càng rộng thì mômen càng
lớn.
101
101
•
D n đ ng tr c ti p:ẫ ộ ự ế
•
Do bánh răng bao và
bánh răng mặt trời quay
cùng nhau với cùng một
tốc độ nên cần dẫn (đầu
ra) cũng quay với cùng
tốc độ đó.
•
Kết quả là động lực được truyền trực tiếp đến bộ
phận chấp hành thông qua cần dẫn. Ta nhận thấy ở
đây mômen không thay đổi độ lớn từ đầu vào cho
đến đầu ra.
101
101
•
Đ o chi u quay:ả ề 7
- Khi cần dẫn được cố
định ở vị trí và bánh răng
mặt trời quay thì bánh
răng bao nhờ các bánh
răng hành tinh quay trên
trục của nó và hướng
quay được đảo chiều.
Đầu ra nối trực tiếp vào bánh răng bao kết quả là bộ phận
chấp hành quay ngược chiều so với trước. Mômen đầu ra
thay đổi lớn hơn so với đầu vào.
101
101
•
Truy n ng gián ti p v i h p s o chi u c s d ng ề độ ế ớ ộ ố đả ề đượ ử ụ
trên các thi t b ng c trung và cao t c không o ế ị độ ơ ố đả
chi u.H p s o chi u không ch cho phép o chi u tr c ề ộ ố đả ề ỉ đả ề ụ
chân v t,ma còn tách tr c kh i ng c , m b o kh i ng ị ụ ỏ độ ơ đả ả ở độ
c không mang t i.Vi c o chiêu lo i h p s này ơ ả ệ đả ở ạ ộ ố
cth c hi n nh ly h p ma sát , i u khi n b ng thu l c đượ ự ệ ờ ợ đ ề ể ằ ỷ ự
ho c b ng tay.ặ ằ
•
H p s o chi u c ch t o li n v i ng c ho c ch t o ộ ố đả ề đượ ế ạ ề ớ độ ơ ặ ế ạ
riêng r .N u trong h p s o chi u có g i ch n thì nó ẽ ế ộ ố đả ề ố đỡ ặ
c b trí sau h p s o chi u.H p s o chi u th ng đượ ố ộ ố đả ề ộ ố đả ề ườ
s d ng ki u bánh r ng hành tinh.ử ụ ể ă
•
H p s o chi u còn có ki u l ng tr c ho c vi saiộ ố đả ề ể ồ ụ ặ
THE END
Xin chân thành c m n th y và các b n ã l ng ngheả ơ ầ ạ đ ắ