Trường TH Trần Hưng Đạo
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP: 5
(Thời gian 60 phút – không kể thời gian đọc thành tiếng )
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (5Đ)
I. Đọc thành tiếng (1,5đ )
- Nội dung kiểm tra: GV cho HS đọc một đoạn văn khoảng 150 chữ thuộc chủ đề:
Nhớ nguồn, Nam và nữ, Những chủ nhân tương lai. Kết hợp trả lời câu hỏi về nội dung bài
đọc.
- Hình thức kiểm tra: Cho HS đọc đoạn văn, thơ trong các bài tập đọc thuộc chủ đề nói
trên bằng hình thức bốc thăm.
II. Đọc thầm (3,5đ) Bài: Sang năm con lên bảy (SGK TV5T2 trang 149)
1. (0,25đ) Những câu thơ nào cho thấy tuổi thơ rất vui và đẹp?
a/ Chỉ các câu thơ ở khổ 1 (Con lon ton chạy nhảy khắp sân vườn, nghe thấy tiếng mn
lồi nói với con).
b/ Các câu thơ ở khổ 2 (Trong thế giới tuổi thơ, chim và gió biết nói, cây khế chẳng có đại
bàng đậu).
c/ Các câu thơ ở khổ 1 và 2 (Thế giới tuổi thơ vui, đẹp, thơ mộng như thế giới cổ tích).
2. (0,25đ)Thế giới tuổi thơ thay đổi như thế nào khi con lớn lên?
a/ Khi lớn lên, con vẫn sống trong thế giới cổ tích nhưng khơng cịn nghe thấy tiếng của
mn lồi.
b/ Khi lớn lên, con sẽ sống trong đời thật, nghe tiếng mọi người nói với con.
c/ Khi lớn lên, dù nhiều điều đã thay đổi thì con vẫn sống trong thế giới cổ tích kì diệu.
3. (0,25đ) Từ giã tuổi thơ, con người tìm thấy hạnh phúc ở đâu, như thế nào?
a/ Ở trong đời thực, một cách khó khăn, bằng hai bàn tay mình.
b/ Ở trong cuộc sống, một cách dễ dàng, bằng hai bàn tay.
c/ Ở trong thế giới cổ tích, một cách dễ dàng, trong những giấc mơ.
4. (0,25đ) Qua bài thơ, nhà thơ muốn nói với em điều gì?
a/ Hãy sống mãi trong thế giới kì diệu của tuổi thơ.
b/ Hãy từ giã, đừng tiếc nuối tuổi thơ.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c/ Từ giã tuổi thơ, ta sẽ sống cuộc sống hạnh phúc thật sự do mình tạo nên.
5,(0,5đ) Tác dụng của dấu hai chấm trong câu: “Cụ Vi – ta – li hỏi tơi:
- bây giờ con có muốn học nhạc không?” là: ………………………………………….……...
6. (0,5đ) Trong câu: “Cái răng, cái tóc là góc con người.”
Bộ phận gạch chân là:
a/ Trạng ngữ.
b/ Vị ngữ. c/ Chủ ngữ.
d/ Một vế câu.
7. (1,0đ) Đặt 2 câu có sử dụng biện pháp liên kết lặp từ ngữ
…8/
(0,5đ) Cặp quan hệ từ trong câu sau thể hiện quan hệ gì?
Nếu trời trở rét thì con phải mặc ấm.
a/ Điều kiện, giả thiết- kết quả.
b/ Nguyên nhân- kết quả.
c/ Tương phản.
II. KIỂM TRA VIẾT: (5Đ)
1. Viết chính tả: ( 2đ)
Bài viết: Chim hoạ mi hót
(Viết từ:“Hót một lúc lâu, đến…….bay vút đi.”)- SGKTV5 –Tr 123
2. Tập làm văn: (3đ) Đề bài: Em hãy tả một bạn học trong lớp.
Trường TH Trần Hưng Đạo
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2015 – 2016
MƠN TỐN - LỚP: 5
(Thời gian 40 phút – không kể thời gian phát đề )
I. Phần trắc nghiệm:
Bài 1: (0,5đ) Số thập phân gồm ba trăm hai mươi mốt đơn vị và 4 phần trăm viết là:
a/ 3201,04
b/ 321,04
c/ 321,4
d/ 300,214.
Bài 2: (0,5đ) Số được viết dưới dạng số thập phân của 3 ngày 6 giờ là:
a/ 3,6 ngày
b/ 3,1 ngày
c/ 3,25 ngày
d/ 3,5 ngày
Bài 3: (0,5đ) Chu vi hình trịn có bán kính 1,5cm là:
a/ 9,42 cm
b/ 4,71 cm
c/ 7,065cm
d/ 47,10cm
Bài 4 : (0,5đ) Tổng 2 số là 2016, hiệu của hai số là 0,6. Vậy số bé là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a/ 1011.
b/ 1005.
c/ 1008,3.
d/ 1007,7.
Bài 5: Một hình tam giác có diện tích là 12,5cm2, cạnh đáy là 5cm. Vậy chiều cao tam giác
đó là:
a/ 2,5cm
b/ 3,5cm
c/ 4,5cm
d/ 5cm
Bài 6: (0,5đ) 25% của 2016m2 là:
a/ 25m2
b/ 450m2
c/ 504 m2
d/ 540 m2
II. Phần tự luận:
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính:
a/ 5,678 + 9,87
b/157,3 – 13,57
c/ 78,9 x 98,7
d/ 34,72 : 1,4
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 2: (1đ) Điền số thích hợp:
789,56m =…………….km
7 tạ 8kg =………….tạ
9,345m2 =……………..cm2
2 phút 8 giây =……..giây.
Bài 3: (2đ) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật khơng có nắp, chiều dài 1,4m, chiều rộng 0,8m,
chiều cao 0,7m.
a/ Hỏi bể đó có thể chứa được bao nhiêu lít nước (biết 1dm 3 = 1 lít)?
b/ Tính diện tích kính cần dùng để làm bể cá đó?
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (1đ) Một người đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 35km/giờ thì mất 2 giờ. Khi từ B trở
về A, do trời mưa nên người đó chỉ đi với vận tốc 25 km/giờ. Hỏi khi từ B trở về A người đó
phải đi mất mấy giờ?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: (1đ) Một căn phịng hình chữ nhật có chu vi là 98,6m ,chiều rộng bằng
2
chiều dài.
3
Tính diện tích căn phịng đó?
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
MƠN TIẾNG VIỆT
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (5Đ)
I.: Đọc thành tiếng (1,5đ )
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 0,5 điểm.
(Đọc sai từ 2-4 tiếng 0,25 điểm; đọc sai quá 5 tiếng: 0 điểm.)
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 0,5 điểm.
(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2-3 chỗ: 0,25 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng ở 4 chỗ trở
lên: 0 điểm.)
- Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 0,25 điểm.
Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm hoặc khơng thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm.)
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá: 1 phút) : 0,5 điểm.
(Đọc trên 1-2 phút: 0,25 điểm; đọc quá 2 phút: 0 điểm.)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi sau (5đ)
1. (0,25đ) Những câu thơ nào cho thấy tuổi thơ rất vui và đẹp?
c/ Các câu thơ ở khổ 1 và 2 (Thế giới tuổi thơ vui, đẹp, thơ mộng như thế giới cổ tích).
2. (0,25đ)Thế giới tuổi thơ thay đổi như thế nào khi con lớn lên?
b/ Khi lớn lên, con sẽ sống trong đời thật, nghe tiếng mọi người nói với con.
3. (0,25đ) Từ giã tuổi thơ, con người tìm thấy hạnh phúc ở đâu, như thế nào ?
a/ Ở trong đời thực, một cách khó khăn, bằng hai bàn tay mình.
4. (0,25đ) Qua bài thơ, nhà thơ muốn nói với em điều gì?
c/ Từ giã tuổi thơ, ta sẽ sống cuộc sống hạnh phúc thật sự do mình tạo nên.
5,(0,5đ) Tác dụng của dấu hai chấm trong câu: “Cụ Vi – ta – li hỏi tôi:
- bây giờ con có muốn học nhạc khơng?” là: Báo hiệu bộ phận đứng sau là lời nói trực tiếp.
6. (0,5đ) Trong câu: “Cái răng, cái tóc là góc con người.”
Bộ phận gạch chân là: c/ Chủ ngữ.
7. (1,0đ) Đặt 2 câu có sử dụng biện pháp liên kết lặp từ ngữ
Buổi sáng trên cánh đồng quê em thật là đẹp. Nhìn từ xa, cả cánh đồng vẫn cịn chìm trong
màn sương đêm yên tĩnh.
8/ (0,5đ) Cặp quan hệ từ trong câu sau thể hiện quan hệ gì?
Nếu trời trở rét thì con phải mặc ấm.
a/ Điều kiện, giả thiết- kết quả.
II / KIỂM TRA VIẾT: (5 điểm)
1/ Chính tả: (2 điểm )
- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 2 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả sai về phụ âm đầu; vần thanh; không viết hoa đúng quy định trừ: 0,25
điểm.
* Lưu ý: Nếu viết chữ hoa không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày
khơng sạch đẹp,... trừ 0,5 điểm toàn bài.
2 / Tập làm văn : ( 3 điểm )
- Viết được một bài văn tả người có đủ 3 phần, đúng yêu cầu thể loại văn tả người đã học,
độ dài bài viết từ 13 câu trở lên.
- Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, tình bày bài viết sạch đẹp.
- Tuỳ theo bài viết sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2,5 - 2; 1,5 - 1 - 0,5.
MƠN TỐN
I. Phần trắc nghiệm:
Bài 1: (0,5đ) Số thập phân gồm ba trăm hai mươi mốt đơn vị và 4 phần trăm viết là:
b. 321,04
Bài 2: (0,5đ) Số được viết dưới dạng số thập phân của 3 ngày 6 giờ là: c/ 3,25 ngày
Bài 3: (0,5đ) Chu vi hình trịn có bán kính 1,5cm là: a/ 9,42 cm
Bài 4: (0,5đ) Tổng 2 số là 2016, hiệu của hai số là 0,6. Vậy số bé là: d/ 1007,7.
Bài 5: Một hình tam giác có diện tích là 12,5cm2, cạnh đáy là 5cm. Vậy chiều cao tam giác
đó là: d/ 5cm
Bài 6: (0,5đ) / 25% của 2016m 2 là: c/ 504 m 2
II. Phần tự luận:
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính:
a/ 5,678 + 9,87
b/157,3 – 13,57
15,548
c/ 78,9 x 98,7
143,73
d/ 34,72 : 1,4
7787,43
24,8
Bài 2: (1đ) Điền số thích hợp:
789,56m = 0,78956 km
7 tạ 8kg = 7,08 tạ
9,345m2 = 93450 cm2
2 phút 8 giây = 128 giây.
Bài 3: (2đ) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật khơng có nắp, chiều dài 1,4m, chiều rộng 0,8m,
chiều cao 0,7m.
a/ Hỏi bể đó có thể chứa được bao nhiêu lít nước (biết 1dm 3 = 1 lít)?
b/ Tính diện tích kính cần dùng để làm bể cá đó?
Giải: Bể đó có thể chứa được số lít nước là: 1,4 x 0,8 x 0,7 = 0,784 (m 3 ) (0,5đ)
Đổi: 0,784 m 3 = 784dm 3 = 784 lít (0,5đ)
Diện tích xung quanh bể cá đó là: (1,4 + 0,8) x 2 x 0,7 = 3,08 (m2) (0,25đ)
Diện tích kính cần dùng để làm bể cá đó là: 1,4 x 0,8 + 3,08 = 4,2 (m2) (0,25đ)
Đáp số : a/ 784 lít; b/ 4,2 m2 (0,25đ); Tóm tắt: (0,25đ)
Bài 4: (1đ) Một người đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 35km/giờ thì mất 2 giờ. Khi từ B trở
về A, do trời mưa nên người đó chỉ đi với vận tốc 25 km/giờ. Hỏi khi từ B trở về A người đó
phải đi mất mấy giờ?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giải: Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tính B là: 35 x 2 = 70 (km) (0,25đ)
Khi từ B trở về A người đó phải đi mất số giờ là: 70 : 25 = 2,8(giờ) (0,25đ)
Đổi: 2,8 giờ = 2 giờ 48 phút (0,25đ)
Đáp số: 2 giờ 48 phút; Tóm tắt: (0,25đ)
Bài 5: (1đ) Một căn phịng hình chữ nhật có chu vi là 98,6m ,chiều rộng bằng
2
chiều dài.
3
Tính diện tích căn phịng đó?
Nửa chu vi căn phịng hình chữ nhật là: 98,6 : 2 = 49,3 (m)
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng căn phịng hình chữ nhật là: 49,3 : 5 x 2 = 19,72 (m)
Chiều dài căn phịng hình chữ nhật là: 49,3 – 19,72 = 29,58 (m)
Diện tích căn phịng hình chữ nhật là: 29,58 x 19,72 = 583,3176(m2)
Đáp số: 583,3176 m2
BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – KÌ II
Mạch kiến thức, kĩ
năng
Số câu và
số điểm
1. Kiến thức tiếng
Việt, văn học
Số câu
2. Đọc
a) Đọc
thành
tiếng
Số câu
b) Đọc
hiểu
Số câu
a) Chính
tả
Số câu
b) Đoạn,
bài
Số câu
3. Viết
Mức 1
TN
KQ
TL
Mức 2
HT
khác
Số điểm
Số điểm
Số điểm
Số điểm
Số điểm
TN
TL
KQ
Mức 3
HT
khác
TN
KQ
TL
Tổng
HT
khác
TN
KQ
TL
2
1
1
2
2
1,0
1,0
0,5
1,0
1,5
HT
khác
1
1
1,5
1,5
4
4
1,0
1,0
1
1
2,0
2,0
1
1
3,0
3,0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
4. Nghe - nói
Tổng
(kết hợp trong đọc và viết chính tả)
Số câu
Số điểm
4
1
2
1
1
2
6
3
2
1,0
2,0
1,0
1,0
1,5
3,5
2,0
4,5
3,5
BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỐN – KÌ II
Cấp độ
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Nội dung
Viết số thập phân
Đổi số đo thời gian
dưới dạng STP
TNK
Q
Toán tìm hai số biết
tổng và hiệu của chúng
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
Cấp độ cao
TNK
Q
TL
1 câu
1 câu
0,5 đ
0,5 điểm
1 câu
1 câu
0,5 đ
0,5 điểm
Chu vi hình trịn
Tìm một số % của một
số.
TL
Cộng
1 câu
1 câu
0,5 đ
0,5 điểm
1 câu
1 câu
0,5 đ
0,5 điểm
1 câu
1 câu
0,5 đ
0,5 điểm
Tìm chiều cao tam giác,
biết diện tích và cạnh
đáy
1 câu
1 câu
0,5 đ
0,5 điểm
Kĩ năng thực hiện các
phép tính với STP
4 câu
4 câu
2,0 đ
2,0 điểm
Kĩ năng đổi đơn vị đo
dưới dạng STP
4câu
4 câu
1,0 đ
1,0 điểm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giải tốn tổng tỉ có liên
quan diện tích HCN
Giải tốn có nội dung
hình học và thực tế.
1câu
1 câu
1,0 đ
1,0 điểm
1 câu
1 câu
2,0 đ
2,0 điểm
Giải tốn chuyển động
(tính thời gian)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1 câu
1,0 đ
1,0 điểm
Số câu : 3
Số câu: 2
Số câu: 12
Số câu: 17
Số điểm : 1,5
Số điểm: 1,0
Số điểm: 7,5
Số điểm:10
15 %
10 %
75 %
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí