Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Bài giảng kế toán tài chính 2 chương 1 kế toán chi phí hoạt động kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (954.69 KB, 44 trang )

8/4/2020

KẾ TỐN TÀI CHÍNH 2
ĐỐI TƯỢNG:
Chun ngành kế tốn doanh nghip
Cu trỳc 3TC (36,9)

Tổng quát nội dung môn học
ã
ã
ã
ã
ã
ã

Chng 1: KÕ toán chi phÝ hoạt động kinh doanh ,
Chương 2: K toỏn doanh thu hoạt động kinh doanh
Chng 3: Kế toán kết quả kinh doanh và phân phối LN
Chng 4: Kế toán nợ phải trả
Chng 5: Kế toán nguồn vốn chđ së h÷u
Chương 6: Báo cáo tài chính doanh nghiệp

1


8/4/2020

Tài liệu
TLTK bắt buộc
1. Giáo trình KTTC, trường ĐHTM, NXB Thống kê, 2010
2. Hệ thống CMKT Việt Nam


3. Thông tư 200/2014/TT/BTC, BTC-NXB Tài Chính, 2014

TLTK khuyến khích
1. Hệ thống CMKT Quốc tế
2. Kế tốn tài chính (Theo hệ thống kế toán Mỹ) KERMIT
D.LARSON, NXB Thống kê 1994 (Đặng Kim Cương
dịch).
3. Kế tốn tổng qt Pháp
4. Tạp chí kế tốn
5. HTTP://www.ketoan.com.vn

§Ị tài thảo luận
1. K toỏn chi phớ, doanh thu hp đồng xây dựng
2. Kế toán các khoản phải trả
3. Lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp

2


8/4/2020

CHƯƠNG 1
KẾ TỐN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH

MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này sinh viên có khả năng:
- Nhận biết và phân loại được chi phí hoạt động kinh
doanh (CPHĐKD)
- Nắm vững nguyên tắc và các quy định kế toán

CPHĐKD trong DN
- Nắm được phương pháp kế toán và vận dụng kế
tốn các tình huống liên quan đến CPHDDKD trong
DN

3


8/4/2020

CHƯƠNG I
1.1 Qui định kế tốn chi phí hoạt động kinh doanh
1.2 Kế tốn chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
1.3 Kế tốn chi phí hợp đồng xây dựng
1.4 Kế tốn chi phí ngồi sản xuất

1.1 Qui định kế tốn chi phí hoạt động KD
a. Khái niệm
• Chi phí: là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích
kinh tế trong kỳ kế tốn dưới hình thức các khoản
tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh
các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu,
không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc
chủ sở hữu. (Theo VAS01)

4


8/4/2020


1.1 Qui định kế tốn chi phí hoạt động KD
• Chi phí hoạt động kinh doanh: là những chi phí phát
sinh trong q trình hoạt động kinh doanh thơng thường
của doanh nghiệp, như: giá vốn hàng bán, chi phí bán
hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí lãi tiền vay, và
những chi phí liên quan đến hoạt động cho các bên khác
sử dụng tài sản sinh ra lợi tức, tiền bản quyền,...
• Chi phí khác: bao gồm các chi phí ngồi các chi phí sản
xuất, kinh doanh phát sinh trong q trình hoạt động kinh
doanh thơng thường của doanh nghiệp, như: chi phí về
thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, các khoản tiền bị
khách hàng phạt do vi phạm hợp đồng,...

b. Phân loại chi phí hoạt động kinh doanh
* Phân loại theo chức năng hoạt động kinh doanh
Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh là những chi phí
liên quan đến các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của
doanh nghiệp. Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh bao
gồm chi phí sản xuất và chi phí ngồi sản xuất.
• Chi phí sản xuất: CF NVL trực tiếp
CF nhân cơng trực tiếp
CF sản xuất chung
• Chi phí ngồi sản xuất:
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí tài chính

5



8/4/2020

b. Phân loại chi phí hoạt động kinh doanh
* Phân loại chi phí sản xuất theo mối quan hệ với mức độ
hoạt động
Theo cách này chi phí hoạt động kinh doanh chia thành 3 loại:
- Chi phí khả biến (biến phí
- Chi phí bất biến (định phí)
- Chi phí hỗn hợp
* Phân loại theo phương pháp tập hợp chi phí và đối tượng
chịu chi phí.
Theo cách phân loại này chi phí hoạt động kinh doanh gồm:
- Chi phí trực tiếp
- Chi phí gián tiếp

c. Nguyên tắc và qui định kế tốn CPHĐKD
* Kế tốn chi phí HĐKD tn thủ ngun tắc kế tốn sau:
- Ngun tắc cơ sở dồn tích
- Nguyên tắc giá gốc
- Nguyên tắc phù hợp
- Nguyên tắc thận trọng
- Nguyên tắc trọng yếu
- Nguyên tắc nhất quán

6


8/4/2020

c. Nguyên tắc và qui định kế toán CPHĐKD

* Quy định ghi nhận chi phí HĐKD

- Chi phí sản xuất, kinh doanh và chi phí
khác được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh khi các khoản chi phí này
làm giảm bớt lợi ích kinh tế trong tương lai có
liên quan đến việc giảm bớt tài sản hoặc tăng
nợ phải trả và chi phí này phải xác định được
một cách đáng tin cậy.

c. Nguyên tắc và qui định kế tốn CPHĐKD
- Các chi phí được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh phải tuân thủ nguyên tắc phù hợp giữa doanh
thu và chi phí.
- Khi lợi ích kinh tế dự kiến thu được trong nhiều kỳ kế
tốn có liên quan đến doanh thu và thu nhập khác được xác
định một cách gián tiếp thì các chi phí liên quan được ghi nhận
trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên cơ sở phân bổ
theo hệ thống hoặc theo tỷ lệ.
- Một khoản chi phí được ghi nhận ngay vào Báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh trong kỳ khi chi phí đó khơng đem
lại lợi ích kinh tế trong các kỳ sau.

7


8/4/2020

c. Nguyên tắc và qui định kế toán CPHĐKD
- Ghi nhận giá vốn hàng bán: giá vốn hàng bán được ghi

nhận theo giá gốc hàng tồn kho đã bán trong kỳ phù hợp với
doanh thu liên quan đến chúng.
- Giá vốn hàng bán được xác định theo một trong 3 phương
pháp: Phương pháp đích danh, bình qn gia quyền, nhâp
trước-xuất trước.
- Ngồi ra trong giá vốn hàng bán cịn bao gồm phần định
phí sản xuất chung dưới cơng suất bình thường của máy móc
thiết bị.

Qui định kế tốn chi phí hoạt động kinh doanh
- Ghi nhận chi phí khấu hao TSCĐ: khấu hao tài sản cố
định được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ,
trừ khi chúng được tính vào giá trị của các tài sản khác.
- Ghi nhận chi phí đi vay: chi phí đi vay phải ghi nhận vào
chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ khi
được vốn hoá theo quy định.

8


8/4/2020

1.2 Kế tốn chi phí sản xuất và giá thành sp
1.2.1 Kế tốn chi phí sản xuất
a. Đèi tỵng tËp hợp chi phí sản xuất
b. Phơng pháp tập hợp chi phí sản xuất
c. Kế toán chi phí sản xuất

a. Đối tợng tập hợp CPSX
Căn cứ xác định đối tợng tập hợp CPSX:

- Đặc điểm tổ chức sản xuất của doanh nghiệp,
- Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm
- Địa điểm phát sinh chi phí, mục đích,
- Công dụng của chi phí, yêu cầu và trình độ quản lý của doanh
nghiệp
ối tợng tập hợp CPSX:
- Từng phân xởng, bộ phận, tổ đội sản xuất hoặc toàn doanh
nghiệp,
- Từng giai đoạn công nghệ hoặc toàn bộ qui trình công nghệ,
- Từng sản phẩm, đơn đặt hàng, từng nhóm sản phẩm hoặc bé
phËn, chi tiÕt s¶n phÈm…
.

9


8/4/2020

b. Phơng pháp tập hợp chi phí sản xuất.
- Phơng pháp trực tiếp
- Phơng pháp phân bổ gián tiếp

Kế toán chi phí sản xuất
(1) Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
(2) Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
(3) Kế toán chi phí sản xuất chung
(4) Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất
(5) Đánh giá sản phẩm dë dang cuèi kú

10



8/4/2020

(1) Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
* Néi dung chi phÝ NVLTT:
- Lµ toµn bé chi phÝ NVL chính, vật liệu phụ và các vật
liệu khác sử dụng để sản xuất sản phẩm
- CPNVLTT thờng có mối quan hệ tỉ lệ thuận với số lợng SP sản xt ra
* Chøng tõ sư dơng:
- PhiÕu xt kho vËt liệu
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng
- Phiếu xuất vật t theo hạn mức

(1) Kế toán chi phí nguyên vËt liƯu trùc tiÕp
TK sư dơng: TK 621 “Chi phÝ nguyên liệu trực tiếp.
Nguyên tắc hạch toán:
- TK này phải mở theo dõi chi tiết riêng cho từng đối tợng tập
hợp chi phí đà xác định
- NVL xuất dùng cho bộ phận nào, sản xuất sản phẩm gì thì tập
hợp trực tiếp cho bộ phận đó, sản phẩm đó
- Trờng hợp phải phân bổ CHNVL thì dựa theo tiêu thức (định
mức chi phí, khối lợng sản phẩm, số giờ máy ch¹y…)

11


8/4/2020

Vận dụng tài khoản kế toán

Nghiệp vụ phát sinh
1.

2.

3.

Xử lý kế toán

Xuất NL, VL sản xuất sản phẩm

Mua NL, VL chuyển thẳng phân
xưởng sản xuất sản phẩm
Nhập kho NL, VL sử dụng khơng
hết

Vận dụng tài khoản kế tốn
Nghiệp vụ phát sinh

Xử lý kế tốn

4. NL, VL vượt trên mức bình
thường khơng được tính vào
Zsp
5. Cuối kỳ kết chuyển chi phí
ngun vật liệu trực tiếp
(KKTX; KKĐK)

12



8/4/2020

(1) Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

ã - Sổ kế toán :
ã - Sổ tổng hợp: Nhật ký chung, sổ cái TK621 và sổ cái các tài
khoản liên quan
ã - Sổ chi tiết: Sổ chi tiết chi phí nguyên vật liệu theo từng đối tợng tập hợp chi phí, sổ chi tiết các tài khoản liên quan

(2) Kế toán chi phí nhõn cụng trc tiếp
ã Chứng từ sử dụng:





Bảng thanh toán lơng
Bảng thanh toán tiền thởng,
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ
Bảng phân bổ tiền lơng và b¶o hiĨm x· héi

13


8/4/2020

(2) Kế toán chi phí nhõn cụng trc tiếp
ã Tài khoản sử dụng: TK 622- Chi phí nhân công trực tiếp
ã Nguyên tắc hạch toán:

- TK này mở chi tiết riêng cho từng đối tợng tập hợp chi phí đÃ
xác định
- Chi phí nhân công trực tiếp đợc tính cho từng đối tợng chịu tập
hợp chi phí đà xác định.
- Trờng hợp chi phí nhân công trực tiếp có liên quan đến nhiều
đối tợng mà không hạch toán trực tiếp đợc thì tập hợp chung,
sau đó phân bổ cho các đối tợng chịu chi phí theo các tiêu
chuẩn nh: chi phí tiền công định mức, giờ công định mức...

Vn dng tài khoản kế tốn
Nghiệp vụ phát sinh
1.

2.

3.

Xử lý kế tốn

Tính lương phải trả nhân viên trực
tiếp sản xuất

Tính các khoản trích theo lương
theo tỷ lệ hiện hành của nhân viên
trực tiếp sx
Trích trước tiền lương nghỉ phép

14



8/4/2020

Vận dụng tài khoản kế toán
Nghiệp vụ phát sinh
4.

5.

Xử lý kế tốn

Chi phí nhân cơng vượt trên mức
bình thường

Cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân
cơng trực tiếp
(KKTX; KKĐK)

(2) KÕ to¸n chi phí nhõn cụng trc tiếp
ã Về sổ kế toán:
ã - Sổ tổng hợp: Nhật ký chung, sổ cái TK622 và sổ cái các tài
khoản liên quan
ã - Sổ chi tiết: Sổ chi tiết chi phí nhân công trực tiếp theo từng
đối tợng tập hợp chi phí, sổ chi tiết các tài khoản liên quan

15


8/4/2020

(3) Kế toán chi phí sn xut chung


ã
-

Chứng từ sử dụng:
Phiếu xuất kho
Bảng phân bổ tiền lơng và BHXH
Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng
Phiếu chi, báo nợ

(3) Kế toán chi phí sn xut chung
Tài kho¶n sư dơng: TK 627- Chi phÝ s¶n xt chung
TK 6271 - Chi phí nhân viên phân xởng
TK 6272 - Chi phÝ vËt liƯu
TK 6273- Chi phÝ dơng cơ s¶n xuÊt
TK 6274- Chi phÝ khÊu hao TSC§
TK 6277- Chi phÝ dịch vụ mua ngoài
TK 6278- Chi phí bằng tiền khác
ã Nguyên tắc hạch toán:
- TK này hạch toán riêng theo từng địa điểm phát sinh chi phí.
- Cuối kì, phân bổ cho các đối tợng chịu chi phí theo các tiêu chuẩn
hợp lý nh định mức chi phí sản xuất chung, chi phí nhân công trực
tiếp...

16


8/4/2020


Vận dụng tài khoản kế tốn
Nghiệp vụ phát sinh
1. Tính lương phải trả nhân viên gián
tiếp sản xuất

Xử lý kế tốn

2. Tính các khoản trích theo lương
theo tỷ lệ hiện hành của nhân viên
gián tiếp sx
3. Xuất công cụ dụng cụ phục vụ
PXSX (loại phân bổ 1 lần, phân
bổ nhiều lần)

Vận dụng tài khoản kế toán
Nghiệp vụ phát sinh

Xử lý kế tốn

4. Trích khấu hao TSCĐ sử dụng bộ
phận sản xuất sp

5. Chi phí dịch vụ mua ngồi phục
vụ ở bộ phận sản xuất sp
6. Chi phí khác bằng tiền

17


8/4/2020


Vận dụng tài khoản kế toán
Nghiệp vụ phát sinh

Xử lý kế tốn

7. Chi phí sản xuất chung khơng
được tính vào giá thành sản phẩm

8. Cuối kỳ kết chuyển chi phí sản
xuất chung (KKTX; KKĐK)

(3) KÕ to¸n chi phÝ sản xuất chung
Về sổ kế toán:
ã - Sổ tổng hợp: Nhật ký chung, sổ cái TK627 và sổ cái
các tài khoản liên quan…
• - Sỉ chi tiÕt: Sỉ chi tiÕt chi phÝ sản xuất chung theo
từng đối tợng tập hợp chi phí, sổ chi tiết các tài khoản
liên quan

18


8/4/2020

(4) KÕ to¸n tổng hợp chi phÝ sản xuất
* Trêng hợp DN hạch toán HTK theo phơng pháp KKTX
TK sử dơng: TK 154- “Chi phÝ s¶n xt kinh doanh dë dang
để tổng hợp chi phí sản xuất phục vụ cho việc tính giá thành sản
phẩm, lao vụ

- Bên Nợ: Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công
trực tiếp, chi phí sản xuất chung kết chuyển cuối kỳ.
- Bên Có: + Trị giá phế liệu thu hồi, giá trị sản phẩm hỏng không sửa
chữa đợc.
+ Giá thành thực tế của sản phẩm đà chế tạo xong chuyển
đi bán hoặc nhập kho.
- Số d bên Nợ : Chi phí sản xuất, kinh doanh còn dở dang cuối kỳ.

ã TK 154 hạch toán chi tiết theo từng đối tợng tập hợp CPSX

(4) Kế toán tng hp chi phí sn xut
ã Trờng hợp DN hạch toán HTK theo phơng pháp KKK
ã TK sử dụng: TK 631- Giá thành sản xuất để tổng hợp chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm.
ã Bên Nợ: - Giá trị của sản phẩm dở dang đầu kỳ
- Chi phí sản xuất thực tế phát sinh trong kỳ.
ã Bên Có: - Giá trị của sản phẩm dở dang cuối kỳ kết chuyển vào
TK 154.
- Giá thành SP hoàn thành kết chuyển vào tài khoản 632
- Giá vốn hàng bán.
ã
Tài khoản 631 không có số d cuèi kú.

19


8/4/2020

(4) Kế toán tng hp chi phí sn xut
ã Ngoài ra kế toán còn sử dụng tài khoản 154 - Chi phí sản xuất,

kinh doanh dở dang để phản ánh trị giá thực tế của sản phẩm, lao
vụ dở dang cuối kỳ.
Kết cấu tài khoản 154:
ã Bên Nợ: Kết chuyển chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang cuối kỳ.
ã Bên Có: Kết chuyển chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang đầu kỳ.
ã Số d bên Nợ: Chi phí s¶n xuÊt, kinh doanh dë dang cuèi kú.

Vận dụng tài khoản kế toán
Nghiệp vụ phát sinh
1. Cuối kỳ kết chuyển chi phí
NVLTT, NCTT, SXC
(KKTX; KKĐK)

Xử lý kế tốn

2. Ghi nhận chi phí sản phẩm hỏng
(Trường hợp sửa chữa được và khơng
sửa chữa được)
3. Kết chuyển chi phí sản xuất sản
phẩm nhập kho (hoặc bán ngay
không qua kho)
(KKTX; KKĐK)

20


8/4/2020

(4) Kế toán tng hp chi phí sn xut
ã - Sổ kế toán:

ã - Sổ tổng hợp: Nhật ký chung, sổ cái TK154, sổ cái TK631
(doanh nghiệp áp dụng phơng pháp KKĐK) và sổ cái các tài
khoản liên quan
ã - Sỉ chi tiÕt: Sỉ chi tiÕt chi phÝ s¶n xt kinh doanh dở dang
theo từng đối tợng tập hợp chi phí, sổ chi tiết các tài khoản liên
quan

(5) ỏnh giỏ sn phm lm d cui kỡ
Sản phẩm dở dang là khối lợng sản phẩm, công việc còn
đang trong quá trình sản xuất, chế biến, đang nằm trên
dây chuyền công nghệ, hoặc cha đến kỳ thu hoạch.
Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ là tính toán xác định
phần CFSX mà sản phẩm dở dang cuối kỳ phải chịu.
Để đánh giá sản phẩm dở dang cần kiểm kê xác định
chính xác khối lợng sản phẩm dở dang thực có tại một
thời điểm, thời gian thống nhất trong doanh nghiệp. xác
định đợc mức độ chế biến hoàn thành của sản phẩm dở
dang.

21


8/4/2020

(5) Đánh giá sản phẩm làm dở cuối kì

• (5.1) Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp (hoặc nguyên vật liệu chính).
ã (5.2) Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo khối lợng sản
phẩm hoàn thành tơng đơng

ã (5.3) Đánh giá s¶n phÈm dë dang cuèi kú theo chi phÝ s¶n
xuÊt định mức

(5) ỏnh giỏ sn phm lm d cui kỡ

ã (5.1) Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên
vật liệu trực tiếp (hoặc nguyên vật liệu chính).
ã

Theo phơng pháp này chỉ tính cho sản phẩm dở dang cuối kỳ
phần CP nguyên vật liệu trực tiếp hoặc nguyên vật liệu chính, còn
các CP khác tính cả cho thành phẩm chịu.

22


8/4/2020

(5) ỏnh giỏ sn phm lm d cui kỡ

ã Công thức:
Chi phí
của SPDD =
cuối kỳ

CP NVL của
SFDD đầu kỳ

+


CP NVL phát sinh
trong kì
x

Khối lợng SP hoàn + Khối lợng SPDD
thành trong kì
cuối kì

Khối lợng
SPDD
cuối kì

(5) ỏnh giỏ sn phm lm d cui kỡ
ã (5.1) Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp (hoặc nguyên vật liệu chính).
ã Trờng hợp doanh nghiệp có qui trình công nghệ sản xuất phức
tạp kiểu liên tục gồm nhiều giai đoạn công nghệ kế tiếp nhau
thì sản phẩm dở dang ở các giai đoạn công nghệ sau đợc đánh
giá theo chi phí nửa thành phẩm của giai đoạn tríc ®ã.

23


8/4/2020

(5) Đánh giá sản phẩm làm dở cuối kì
• (5.1) Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp (hoặc nguyên vật liệu chính).

ã Ưu điểm: Tính toán đơn giản, khối lợng công việc tính ít.

ã Nhợc điểm: Kết quả không chính xác cao vì chỉ tính có một
khoản chi phí.
ã áp dụng: Các doanh nghiƯp cã chi phÝ nguyªn vËt liƯu trùc tiÕp
chiÕm tû träng lín trong tỉng chi phÝ s¶n xt, khèi lợng sản
phẩm dở dang ít và không biến động nhiều giữa cuối kỳ với
đầu kỳ.

(5) ỏnh giỏ sn phm lm d cui kỡ
ã (5.2) Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo khối lợng sản
phẩm hoàn thành tơng đơng
ã

Theo phơng pháp này sản phẩm dở dang cuối kỳ phải chịu
toàn bộ chi phí sản xuất trong kỳ theo mức ®é hoµn thµnh.

24


8/4/2020

(5) ỏnh giỏ sn phm lm d cui kỡ

ã Đối với CP bỏ vào một lần cho cả quá trình sản xuất thì
phân phối đều cho sản SP hoàn thanh và SPDD

Chi phí
của SPDD =
cuối kỳ

CP của

SFDD đầu kỳ

+

CP phát sinh
trong kì
x

Khối lợng SP hoàn + Khối lợng SPDD
thành trong kì
cuối kì

Khối lợng
SPDD
cuối kì

(5) ỏnh giỏ sn phm lm d cui kỡ

ã Đối với CP bỏ theo tiến độ của quá trình sản xuất thì phân
phối cho sản SP hoàn thành và SP làm dở qui đổi thành SP
hoàn thành tơng đơng
CP của
SFDD đầu kỳ

+

CP phát sinh
trong kì

Chi phí

của
=
SPDD
KL SP hoàn thành + KLSP tơng đơng
cuối kỳ

X

Khối lợng
SPDD
cuối kì
tơng đơng SP
hoµn
thµnh

25


×