Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

bo de thi hoc ki 1 mon toan lop 5 nam 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.15 KB, 16 trang )

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 5 MƠN TỐN
BÀI KIỂM TRA
CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5 - ĐỀ SỐ 1
Năm học: 2019 - 2020
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (MĐ1) (0,5 điểm)
A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.
C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy.
Câu 2: Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454;3,455; 3,444 là: (MĐ1)
(0,5 điểm)
A. 3,445;
B. 3,454;
C. 3,455;
D. 3,444
Câu 3: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (MĐ1)
(0,5 điểm)
A. 5 20

C. 5 2

B. 5,02

100

D. 5,2

100

Câu 4: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là: (MĐ2)


(0,5 điểm)
5
5
C. 50
D.
1000
100
806
Câu 5: Phân số thập phân
được viết thành số thập phân là: (MĐ2)
100

A.

5
10

B.

(0,5 điểm)
A. 8,6

B. 0,806

C. 8,60

D. 8,06

Câu 6 : Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. % (MĐ1) (0,5 điểm)
A. 5,8%


B. 0,58%

C. 58%

D. 580%

Câu 7 : Kết quả của phép tính 516,40 - 350,28 là : (MĐ2) (1 điểm)
A. 166,12

B. 16,612

C. 611,15

c. 16,612

Câu 8 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g = … kg (MĐ1) (0,5 điểm)
A. 50 000 kg

B.0,05 kg

C. 0,5kg

D. 5kg

Câu 9: Phép tính nhân nhẩm 15,276 x 100 có kết quả là :(0,5 điểm)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


(MĐ1)

A. 152,276

B. 1527

C. 1527,6

D. 0,15276

Câu 10 Tìm chữ số x, biết : 9,6x4 < 9,614
A.x=6

(MĐ1) (0,5đ)

B.x=0

C.x=1

Câu 11: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài

D.x=9

3
1
m và chiều rộng m là: (MĐ2)
2
2

(0,5 điểm)
A.


3
m
4

6
4

B. m

2
4

C. 4 m

D. m

Câu 12: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7m, chiều cao 2,4 m là:(MĐ2)
(0,5 điểm)
A. 94m2,

B. 16,8m2

C. 8,4m2

D. 84 m

Câu 13: Tìm x biết : (MĐ2) (1 điểm)
x + 256,5 = 786,89

42,6 : x = 12


....................................

.....................................

.....................................

....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

Câu 14 : Giải bài toán : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm
75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.(MĐ3)
(2 điểm)
Bài giải
…………………………………….................................................
……………………………………................................................
……………………………………................................................
……………………………………................................................
……………………………………..................................................
Câu 15 : Tính giá trị biểu thức (MĐ4) (1 điểm)
A = 156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 - 2 : 10) x 2001
____________________________________________________


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


ĐÁP ÁN
Câu
1
A
A. Năm trăm

Câu
2
D.
3,444

Câu
3
B.
5,02

linh hai phẩy bốn

Câu
4
D.
5
100

Câu
5
D.

8,06

Câu
6
C.
58%

Câu
7
A.
166,12

Câu
8
B.
0,05 kg

trăm sáu mươi
bảy.

Câu 10

Câu 11

Câu 12

B.x=0

C. 4 m


C. 8,4m2

Câu 13: Tìm x biết : (MĐ2) (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a, x + 256,5 = 786,89
x
x

= 786,89 - 256,5
= 530,39

b, 42,6 : x = 12
x = 12 x 42,6
x = 511,2

Câu 14 :
Bài giải
Tỉ số phần trăm của số học sinh 11 tuổi là : (0,5)
100 % - 75 % = 25 % (0,5 đ)
Số học sinh 11 tuổi là : (0,5)
32 : 100 x 25 = 8 (học sinh) (0,5 đ)
Đáp số : 8 học sinh
Câu 15 : Tính giá trị biểu thức (MĐ4) (1 điểm)
A = (156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 - 2 : 10) x 2001
A = (156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 - 0,2) x 2001
= 160 - 72,7 x 0 x 2001
= 87,3 x 0 x 2001
=0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu

9
C.
1527,6


_____________________________________________

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019- 2020
MƠN: TỐN LỚP 5 (Đề số 2)
Thời gian: 40 phút -Không kể thời gian giao đề

I.

Trắc nghiệm khách quan:
Ghi phương án trả lời đúng vào giấy kiểm tra
Câu 1: Số “ Ba mươi sáu phẩy năm mươi lăm” viết là:
A. 306,55
B. 36,505
C. 36,55

D. 306,505

3
Câu 2: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
5

A. 3,5

B. 0,8


C. 0,35

D. 0,6

Câu 3: Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba phần nghìn được viết là:

A. 22,33

B. 202,303

C. 202,33

D. 22,303

Câu 4: : Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó?

A. 52%
B. 0,52%
C. 25%
D. 5,2%
Câu 5: Số bé nhất trong các số: 4,74 ; 7,04 ; 7,4 ; 7,47 là:
A. 4,74
B. 7,04
C. 7,4
D. 7,47
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m.
Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 24,66
B. 82

C. 20,5
D. 41
Câu 7: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 8dm2 15cm2 = ......cm2

A. 81500
B. 8015
C. 8150
Câu 8: Tìm x biết :
x – 38,75 = 206,99
A. x = 244,64
B. x = 245,74
C. x = 235,74

D. 815
D. x = 168,24

Câu 9: Biết 4,5 lít dầu cân nặng 3,42kg. Hỏi 8 lít dầu cân nặng bao nhiêu ki- lơgam?
A. 6,8
B. 0,76
C. 0,67
D. 6,08
Câu 10: Trong số thập phân 905,32 ; giá trị của chữ số 9 gấp giá trị của chữ số 3 là:
A. 3 lần
B. 30 lần
C. 3000 lần
D. 300 lần
II. Phần tự luận: (Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra)
Câu 11: Đặt tính rồi tính
34,72 + 9,75
66,4 – 25,7

25,7 x 1,5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


79,56 : 34
Câu 12: Một thùng chứa 24 lít dầu hỏa, mỗi lít dầu cân nặng 0,8kg. Biết vỏ thùng
cân nặng 5,28kg. Hỏi thùng dầu đó cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?
Câu 13: Ba người mua chung một tấm vải, người thứ nhất mua bằng
người kia mua, người thứ hai mua bằng
mua bằng

1
tổng số hai
2

1
tổng số hai người kia mua, người thứ ba
3

1
tổng số hai người kia mua, người thứ ba mua 26m. Hỏi tấm vải dài bao
4

nhiêu mét?
TRƯỜNG TH ……….

HƯỚNG DẪN CHÂM
BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN: TOÁN - LỚP 5


I/ TRẮC NGHIỆM : 5 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
CÂU
HỎI
Đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

D

B


A

A

B

D

B

D

C

II TỰ LUẬN : 5 điểm
Câu 11: (2 điểm) : Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm
34,72 + 9,75 = 44,47
66,4 – 25,7 = 40,7
25,7 x 1,5 = 38,55
79,56 : 34 = 2,34
Câu 12: (2 điểm)
24 lít dầu hỏa cân nặng:
0,8 x 24 = 19,2 (kg)
Thùng dầu cân nặng:
19,2 + 5,28 = 24,48 (kg)
Đáp số: 24,48 kg
Câu 13: (1 điểm)
Cách 1:


Người thứ nhất và người thứ hai mua:
26 x 4 = 104 (m)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Tấm vải dài:
104 + 26 = 130 (m)
Đáp số: 130m
Cách 2:

1
1
 tấm vải
1 2 3
1
1
 tấm vải
Người thứ hai mua
1 3 4
1
1
 tấm vải
Người thứ ba mua
1 4 5

Người thứ nhất mua

Tấm vải dài:
26 :


1
= 130 (m)
5

Đáp số: 130m
I. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Phân số - Số thập
phân

Đại lượng và đo
đại lượng

Số câu
và số
điểm

Giải bài tốn có
lời văn

Tổng

Mức 2

Mức 3

TNKQ


TL

TNKQ

Số câu

3

1

2

1

Câu số

1,4,5

11

2,7

10

Số điểm

1,5

2,0


1,0

0,5

Số câu

1

Câu số

9

Số điểm
Yếu tố hình học:

Mức 1

TL

TNKQ

TL

Mức 4
TNKQ

Tổng

TL


TNKQ

TL

6

1

3,0

2,0

1

0,5

0,5

Số câu

1

1

Câu số

6

Số điểm


0,5

0,5

Số câu

1

1

1

1

2

2

Câu số

8

12

3

13

Số điểm


0,5

2,0

0,5

1,0

2,0

3,0

Số câu

10

3

Số điểm

5,0

5,0

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019- 2020
MƠN: TỐN LỚP 5 (Đề số 3)

*Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất:
Câu 1: Sáu mươi lăm đơn vị, hai phần mười và bốn phần trăm được viết là: (1điểm)
A. 65,204
B. 65,24
C. 65,42
D. 65,244
Câu 2: Tính diện tích hình tam giác ABC có độ dài đáy 10cm và chiều cao 6cm như hình
dưới đây là: (1điểm)
A
6cm
B
A. 31 cm2

B. 32 cm2

10cm
H
C. 30 cm2

Câu 3: Tỉ số phần trăm của 7 và 40 là: (1điểm)
A. 19,5%
B. 17,6%
C. 18,5%

C
D. 32,5 cm2
D. 17,5%

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
a) 2 km2 25 hm2 = ............................km2

b) 40 kg 2 hg = .......................kg
c) 44 m 66 cm = .............................m
d) 45 ha
= ........................km2
Câu 5: Nối cột A với kết quả phép tính ở cột B sao cho phù hợp: (1điểm)
A
B
14,243 x 100 =
14243
1424,3
5,3145
531,45 x 0,01 =
1,2325
123,25: 100 =
244,23 : 0,01 =

12,325
24423

Câu 6: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 453,23 + 243,102 =…………..

b. 123,34 – 23,109 =……………………

………………………………………

………………………………………….

………………………………………


………………………………………….

……………………………………....

………………………………………….

……………………………………....

………………………………………….

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


c. 456,23 x 2,5=……………………..

d. 256,25 : 12,5=………………...........

……………………………………....

…………………………………………

………………………………………

…………………………………………

……………………………………....

…………………………………………

……………………………………....


…………………………………………

………………………………………

…………………………………………

Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (2 điểm)

a) 6,10 x 98 + 6,10 x 2 =………………………………………………......................
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

b) 19,7 x 4 x 2,5 =……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 8: (1 điểm) Lớp 5A có 30 học sinh, số học sinh nam chiếm 60 % số học sinh cả lớp. Hỏi
lớp 5A có bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................…
MA TRẬN ĐỀ THI MƠN TỐN – KHỐI V
CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC
TT

Mạch kiến thức, ki
năng.


1
Số học

Số
câu
Số
điểm

2
Đại lượng và đo
đại lượng

Số
câu
Số
điểm

Mức 1
TN TL
02
(1,3)
02

Mức 2
TN TL
02
(5,6)
03

Mức 3

TN TL
01
(7)

Mức 4
TN TL

02

Tổng
TN
02
(1,3)

TL
03
(5,6,7)

02

05

01
(4)

01
(4)

01


01

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


3
Yếu tố hình học

4

Bài tốn có lời
văn

Tởng

Số
câu
Số
điểm
Số
câu
Số
điểm
Số
câu
Số
điểm

01
(2)

01

01
(2)
01
01
(8)

01
(8)

01

01

04

02

01

01

08

04

03

02


01

10

HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TOÁN - KHỐI V
CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2019 – 2020
Câu 1: Đáp án: B (1điểm)
Câu 2: Đáp án: C (1điểm)
Câu 3: Đáp án: D (1điểm)
Câu 4: (1 điểm)
*Đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a) 2 km2 25 hm2 = 2,25 km2
c) 44 m 66 cm = 44,66 m
Câu 5: (1 điểm)
*Đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
A
14,243 x 100 =

b) 40 kg 2 hg = 40,2 kg
d) 45 ha
= 0,45 km2

531,45 x 0,01 =
123,25: 100 =
244,23 : 0,01 =

B
14243
1424,3

5,3145
1,2325
12,325
24423

Câu 6: (2 điểm)
* Đặt tính đúng ghi 0,25 điểm. Đúng kết quả mỗi câu được 0,25 điểm. Kết quả phép tính.
a) 453,23 + 243,102 = 696,332 (0,5 điểm) b) 123,34 – 23,109 = 100,231 (0,5 điểm)
c) 456,23 x 2,5 = 1140,575 (0,5 điểm)

d) 256,25 : 12,5 = 20,5 (0,5 điểm)

Câu 7: Dựa vào cách tính của HS giáo viên ghi điểm cho phù hợp.
Đáp án:

a) 6,10 x 98 + 6,10 x 2 = 6,10 x (98 + 2) = 6,10 x 100 = 610 (1điểm)
b) 19,7 x 4 x 2,5 = 19,7 x (4 x 2,5) = 19,7 x 10 = 197 (1điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 8: (1 điểm)

Bài giải
Lớp 5A có số học sinh nam là: (0,25 điểm)
30 : 100 x 60 = 18 (học sinh) (0,5 điểm)
Đáp số: 18 học sinh (0,25 điểm)

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019- 2020

MƠN: TỐN LỚP 5 Đề số 4
Thời gian: 40 phút - Không kể thời gian giao đề

II.

Trắc nghiệm khách quan:
Ghi phương án trả lời đúng vào giấy kiểm tra
Câu 1: Số “ Ba mươi sáu phẩy năm mươi lăm” viết là:
A. 306,55
B. 36,55
C. 36,505

D. 306,505

Câu 2: Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba phần nghìn được viết là:

A. 22,33

B. 202,33

C. 202,303

D. 22,303

Câu 3: Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó?

A. 0,52%

B. 52%


C. 25%

D. 5,2%

2
Câu 4: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
5

A. 2,5
B. 0,4
C. 0,25
D. 0,8
Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 4,74 ; 7,04 ; 7,4 ; 7,47 là:
A. 4,74
B. 7,04
C. 7,4
D. 7,47
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m.
Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 24,66
B. 41
C. 20,5
D. 82
Câu 7: Tìm x biết :
x – 38,75 = 206,99
A. x = 244,64
B. x = 235,74
C. x = 245,74
D. x = 168,24
Câu 8: Biết 4,5 lít dầu cân nặng 3,42kg. Hỏi 8 lít dầu cân nặng bao nhiêu ki- lơgam?

A. 6,08
B. 0,76
C. 0,67
D. 6,8
Câu 9: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 8dm2 15cm2 = ......cm2

A. 815

B. 8015

C. 8150

D. 81500

Câu 10: Trong số thập phân 905,32 ; giá trị của chữ số 9 gấp giá trị của chữ số 3 là:
A. 3 lần
B. 30 lần
C. 300 lần
D. 3000 lần
II. Phần tự luận: (Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra)
Câu 11: Đặt tính rồi tính
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


34,82 + 9,75
68,4 – 25,7
25,8 x 1,5
75,52 :
32
Câu 12: Một thùng chứa 26 lít dầu hỏa, mỗi lít dầu cân nặng 0,8kg. Biết vỏ thùng

cân nặng 5,28kg. Hỏi thùng dầu đó cân nặng bao nhiêu ki- lơ- gam?
Câu 13: Ba người mua chung một tấm vải, người thứ nhất mua bằng
người kia mua, người thứ hai mua bằng
mua bằng

1
tổng số hai
2

1
tổng số hai người kia mua, người thứ ba
3

1
tổng số hai người kia mua, người thứ ba mua 26m. Hỏi tấm vải dài bao
4

nhiêu mét?
TRƯỜNG TH…………..

HƯỚNG DẪN CHÂM
BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
MƠN: TỐN - LỚP 5

I/ TRẮC NGHIỆM : 5 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
CÂU
HỎI
Đáp án

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

C

B

B

D

D


C

A

A

D

II TỰ LUẬN : 5 điểm
Câu 11: (2 điểm) : Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm
34,82 + 9,75 = 44,57
68,4 – 25,7 = 42,7
25,8 x 1,5 = 38,7
75,52 : 32 = 2,36
Câu 12: (2 điểm)
26 lít dầu hỏa cân nặng:
0,8 x 26 = 20,8 (kg)
Thùng dầu cân nặng:
20,8 + 5,28 = 26,08 (kg)
Đáp số: 26,08 kg
Câu 13: (1 điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Cách 1:

Người thứ nhất và người thứ hai mua:
26 x 4 = 104 (m)

Tấm vải dài:
104 + 26 = 130 (m)
Đáp số: 130m
1
1
 tấm vải
1 2 3
1
1
 tấm vải
Người thứ hai mua
1 3 4
1
1
 tấm vải
Người thứ ba mua
1 4 5

Cách 2:

Người thứ nhất mua

Tấm vải dài:
26 :

1
= 130 (m)
5

Đáp số: 130m

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019- 2020
MƠN: TỐN LỚP 5 Đề số 5
Thời gian: 40 phút - Không kể thời gian giao đề
Bài 1 (1 điểm). a) Ghi lại cách đọc các số sau:
555,035:....................................................................................................................................
.
37

5
:......................................................................................................................................
91

.
b) Viết số thập phân gồm:
- Tám đơn vị, chín phần
trăm:.......................................................................................................
- Hai nghìn khơng trăm mười tám đơn vị, bốn phần
nghìn:..........................................................
Bài 2 (1 điểm). Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
321,089.......321,1

534,1.......533,99

536,4.......536,400;

98,532.......98,45

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



Bài 3 (2 điểm). Đặt tính rồi tính
758,7 + 65,46

4,62 x 35,4

234,8 – 87

225,54 : 6,3

Bài 4 (1 điểm). Tìm X biết:
a) X – 13,1 = 7,53 x 6

b) 21 x X = 9,45 : 0,1

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 km 62 m = …………km

2018 dm2 = ……………..m2

9 tấn 5 tạ = …………..tấn

5 giờ 15 phút = …………giờ

Bài 6 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 76m. Chiều rộng bằng 60%
chiều dài.
a) Tính diện tích mảnh vườn đó.

b) Người ta sử dụng 8% diện tích mảnh vườn làm lối đi. Tìm diện tích lối đi.

Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
..................................................................................................................................................
.
Bài 7 (1 điểm). Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là
780000 đồng thì khách hàng phải gửi bao nhiêu tiền?
Bài giải
..................................................................................................................................................
.
..................................................................................................................................................
.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


..................................................................................................................................................
.
Bài 8 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1) Giá trị của chữ số 6 ở phần thập phân trong số 63,546 là:
A. 6
2) 75


B.60

C.

6
100

D.

6
1000

8
viết dưới dạng số thập phân là:
100

A. 75,8

B. 75,08

C. 75,008

D. 75,80

3) Trong các số 4,686; 4,688; 4,868; 4,288. Số bé nhất là:
A. 4,686

B. 4,688

C. 4,868


D. 4,288

B. 54

C. 45

D. 12

4) 45% của 120 là:
A. 540

Đáp án
Bài 1 (1 điểm). a)
555,035: Năm trăm năm mươi lăm phẩy không trăm ba mươi lăm
37

5
: Ba mươi bảy và năm phần chín mươi mốt
91

b) Viết số thập phân gồm:
- Tám đơn vị, chín phần trăm: 8,09
- Hai nghìn khơng trăm mười tám đơn vị, bốn phần nghìn: 2018,004
Bài 2 (1 điểm). Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
321,089 < 321,1

534,1 > 533,99

536,4 = 536,400;


98,532 > 98,45

Bài 3 (2 điểm). Đặt tính rồi tính
KQ: 758,7 + 65,46 = 824,16
234,8 – 87

= 147,8

4,62 x 35,4 = 163,548
225,54 : 6,3 = 35,8

Bài 4 (1 điểm). Tìm X biết:
a) X – 13,1 = 7,53 x 6
X – 13,1 = 45,18
X = 45,18 + 13,1
X = 58,28

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


b) 21 x X = 9,45 : 0,1
21 x X = 94,5
X = 94,5 : 21
X = 4,5
Bài 5 (1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
2018 dm2 = 20,18 m2

8 km 62 m = 8,062 km
9 tấn 5 tạ = 9,5 tấn


5 giờ 15 phút = 5,25 giờ

Bài 6 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 76 m. Chiều rộng bằng
60% chiều dài.
a) Tính diện tích mảnh vườn đó.
b) Người ta sử dụng 8% diện tích mảnh vườn làm lối đi. Tìm diện tích lối đi.

Bài giải
60% = 3/5
Sơ đồ:
Chiều rộng: I-----I-----I-----I
Chiều dài: I-----I-----I-----I-----I-----I (76 m)
Chiều rộng mảnh vườn là:
76 : (3+5) x 3 = 28,5 (m)
Chiều dài mảnh vườn là:
76 – 28,5 = 47,5 (m)
Diện tích mảnh vườn:
28,5 x 47,5 = 1353,75 (m2)
Diện tích lối đi:
1353,75 : 100 x 8= 108,3 (m2)
Đáp số: Diện tích mảnh vườn 1353,75 (m2)
Diện tích lối đi 108,3 (m2)
Bài 7 (1 điểm). Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là
780000 đồng thì khách hàng phải gửi bao nhiêu tiền?
Bài giải
Số tiền khách hàng phải gửi là:
780000 : 0,65 x 100= 120000000 (đ)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



Bài 8 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1) Giá trị của chữ số 6 ở phần thập phân trong số 63,546 là:
D.

6
1000

2) 75

8
viết dưới dạng số thập phân là:
100

B. 75,08
3) Trong các số 4,686; 4,688; 4,868; 4,288. Số bé nhất là:
D. 4,288
4) 45% của 120 là:
B. 54
Tham khảo đề thi học kì 1 lớp 5:
/>
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×