Trường TH ……….
ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG GT1ký
số mật
Họ và tên:………………..
Mơn : TỐN – Lớp 4
mã
…………………………
Ngày thi:…..
GT2ký
STT
Lớp:………SBD:……….
==============================================================
Điểm
Giám khảo 1 ký
Giám khảo 2 ký
số mật mã
số thứ tự
Thời gian làm bài : 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 - Mơn thi: Tốn
A . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Trung bình cộng của 2 số là 15. Số lớn gấp đơi số bé. Tìm số lớn.
A: 20
B: 15
C: 10
D: 7
Câu 2 : Phép chia nào đúng :
A . 4083 : 4 = 102 ( dư 3 )
C . 4083 : 4 = 120 ( dư 3 )
B.
D. 4083 : 4 = 12 ( dư 3 )
4083 : 4 = 1020 ( dư 3 )
Câu 3 : Một hình vng có chu vi bằng 72 cm , cạnh của hình vng đó là:
A . 18 mm
B. 36 cm
C. 180 mm
D . 1800 mm
Câu 4 : Phép chia 4605 : 15 có tổng của số bị chia , số chia , thương là :
A . 37
Câu 5: Phân số
A:
B . 307
;
;
19
38
C . 4657
;
D . 4927
phân số lớn hơn phân số
B:
là:
C:
D:
Câu 6 : Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là :
A . 84 ; 48
B . 62 ; 26
Câu 7. Số thích hợp viết vào ô trống 36
A. 2
C .73 ; 37
5
B.4
A: 7
B: 5
vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9 là :
C .6
Câu 8 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
D . 59 ; 95
54 9+46
C: 9
D.8
= (54 + 46) ……….
D: 99
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 ( 1 đ ) Tìm Y .
a/ ( 9407 – 7274 ) : Y = 8058 : 34
b / Y x 128 – Y x 17 – Y x 11 = 576 000
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
HỌC SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC ĐI MẤT
==========================================
==================
Câu 2 ( 1 đ ) Tính bằng cách nhanh nhất.
a. (125 36) : (5 9)
a, + + + + + + + +
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 3 ( 1,5 đ ) .Lớp 4A có
1
1
số nam sinh bằng số nữ sinh . Số nữ sinh hơn số nam sinh 10
3
5
người . Hỏi lớp 4A có bao nhiêu nam sinh , bao nhiêu nữ sinh ?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 4: (1,5 điểm) .Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 84 m. Biết rằng nếu bớt chiều dài miếng
đất đi 6 m thì ta được một mảnh đất hình vng. Tìm diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG T.H Nghĩa Hiệp
ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 4
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
Câu
Câu 1 Câu 2
Đáp án đúng
A
B
B / PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 3
C
Câu 1 ( 1 đ ) Tìm Y .
a/ ( 9407 – 7274 ) : Y = 8058 : 34
2133
: Y = 237
Y = 2133 : 237
Y= 9
Câu 4
D
Câu 5
B
Câu 6
D
Câu 7
B
Câu 8
C
b / Y x 128 – Y x 17 – Y x 11 = 576 000
Y x ( 128 -17 -11 )
= 576000
Yx
100
= 576000
Y
= 576000 : 100
Y
= 5760
Câu 2 ( 1 đ ) Tính bằng cách nhanh nhất.
a. (125
36) : (5 9) = ( 125 : 5 ) x ( 36 : 9 )
=
=
25
x
4
100
b/
+ + + + + + + +
= ( + ) + ( + ) + ( + ) +( + ) +
= + + + +
=
Câu 3 ( 2 đ ) Coi số nam sinh là 3 phần thì số nữ sinh là 5 phần như thế . Vậy theo đề bài ta có sơ
đồ sau :
Nam sinh :
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
10 người
Nữ sinh
:
1
số nam sinh là : 10 : ( 5-3 ) = 5 ( người )
3
Số nam sinh có là : 5 x 3 = 15 ( người )
Số nữ sinh có là : 15 + 10 = 25 ( người )
Đáp số : 15 nam sinh
25 nữ sinh
Câu 4 ( 2đ )
Vẽ hình
Theo bài ra ta có chiều dài hơn chiều rộng 6 m
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
84 : 2 = 42 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(42 - 6) : 2 = 18 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
18 + 6 = 24 (m)
Diện tích miếng đất hình chữ nhật là:
24 x 18 = 432 (m2)
Đáp số: 432 m2
Tham khảo đề thi HSG mơn Tốn lớp 4:
/>
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí