Tài Liệu Ôn Thi Group
Unit 1 Alphabet (spelling) - Listening
A. Vocabulary
A.1. Alphabet (Bảng chữ cái)
The English alphabet consists of 26 letters. When you learn how to spell English, it is important
that you understand phonetic transcription. Below is the English alphabet with a phonetic
transcription for easy learning.
(Bảng chữ cái tiếng Anh có 26 chữ cái. Khi bạn học đánh vần tiếng Anh, việc hiểu về phiên âm rất
quan trọng. Dưới đây là bảng chữ cái tiếng Anh có sẵn phiên âm để bạn dễ học.)
A
B
C
D
E
F
G
/eɪ/
/biː/
/siː/
/diː/
/iː/
/ef/
/dʒiː/
H
I
J
K
L
M
N
/eɪtʃ/
/aɪ/
/dʒeɪ/
/keɪ/
/el/
/em/
/en/
O
P
Q
R
S
T
U
/əʊ/
/piː/
/kjuː/
/ɑː(r)/
/es/
/tiː/
/juː/
V
W
X
Y
Z
/viː/
/ˈdʌbljuː/
/eks/
/waɪ/
/ziː/
The English alphabet with a phonetic transcription
(Bảng chữ cái tiếng Anh có phiên âm)
Note: Letter “Z” has 2 different ways of pronunciation:
(Lưu ý: Chữ “Z” có 2 cách phát âm:)
- American-English (Tiếng Anh-Mỹ): /zi:/
- British-English (Tiếng Anh-Anh): /zed/
A.2. Pronouns (Đại từ)
A pronoun is a word taking the place of a noun. A pronoun helps us avoid unnecessary repetition
in our writing and speech.
(Đại từ là từ thay thế danh từ. Đại từ giúp tránh sự lặp từ không cần thiết trong văn nói và viết.)
Look at the following pronouns.
(Xem các đại từ sau)
Pronouns
Pronunciation
Meaning
Demonstration
(Đại từ)
(Phát âm)
(Nghĩa)
(Minh họa)
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ơn Thi Group
He
/hi/
cậu ấy, anh ấy, ơng ấy
She
/ʃi/
cơ ấy, chị ấy, bà ấy
It
/ɪt/
nó
I
/aɪ/
tơi, mình, tớ
You
/ju/
bạn
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ơn Thi Group
các bạn
We
/wi/
chúng tơi, chúng ta
They
/ðeɪ/
họ, chúng
B. Pronunciation (Phát âm)
B.1. (1.01 mp3) Listen and repeat the letters in the alphabet and pronouns.
(Nghe và nhắc lại các chữ cái trong bảng chữ cái và động từ.)
B.2. Complete the table with these letters: A B E H I J L N O P Q R U V W X Y
(Điền vào bảng các chữ cái sau: A B E H I J L N O P Q R U V W X Y)
/eɪ/
/iː/
/e/
/aɪ/
/əʊ/
B.3. (1.02 mp3) Listen and check your answers. Then repeat the letters.
(Nghe và kiểm tra đáp án. Sau đó, nhắc lại các chữ cái)
C. Listening (Nghe)
C.1. (1.03 mp3) Listen and circle the correct letters
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
/uː/
/ɑː/
Tài Liệu Ôn Thi Group
(Nghe và khoanh vào chữ cái đúng)
1. A
B
6. S
T
11. L N
2. C
D
7. S
X
12. M N
3. D
T
8. Q
W
13. B
4. E
I
9. Y
I
14. K H
5. A
R
10. G J
P
15. Z J
C.2. (1.04 mp3) Listen and write the letters
(Nghe và viết lại chữ cái)
1. ______
6. ______
11. ______
2. ______
7. ______
12. ______
3. ______
8. ______
13. ______
4. ______
9. ______
14. ______
5. ______
10. ______
15. _____
Note: (chú ý)
What’s your name? = What is your name? (Tên bạn là gì?)
My name is … (Tên tơi là …)
How do you spell your name? (Bạn đánh vần tên mình như thế nào?)
what: cái gì (từ để hỏi)
name (n): tên
is (v): là (động từ “to be”)
how: như thế nào (từ để hỏi)
spell (v): đánh vần
C.3. (1.05 mp3) Listen and circle the right names
(Nghe và khoanh vào tên chính xác)
1. Tom/ Ton
2. Morley/ Moaley
3. Kiven/ Kevin
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group
4. Cindy/ Syndi
5. Ninh/ Linh
6. David/ Devid
C.4. (1.06 mp3) Listen and write the names.
(Nghe và viết tên.)
1. _______
3. _______
5. _______
2. _______
4. _______
6. _______
Note: (chú ý)
first name: tên gọi (tên đầu tiên)
last name: tên họ
C.5. (1.07 mp3) Listen and match the first name with the last name in the box.
(Nghe và nối tên gọi với tên đệm trong khung)
Adam
Frank
Alex
Aosi
Joe
Steinstock
Kate
Greenfield
Hiroko
Sandra
Smith
Brown
1. ________ ________
2. ________ ________
3. ________ ________
4. ________ ________
5. ________ ________
6. ________ ________
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group
6
NGOAINGU24H.VN
Note: (chú ý)
be from = come from: từ (đâu tới)
ex: I come from Vietnam = I am from Vietnam. (Tôi đến từ Việt Nam)
C.6. (1.08 mp3) Listen and write the pronoun in the sentences.
(Nghe và viết lại đại từ trong câu.)
1. _______
2. _______
3. _______
4. _______
5. _______
6. _______
7. _______
Note: (chú ý)
S + to be + occupation
= S + work/works as occupation
(Ai làm nghề gì)
C.7. (1.09 mp3) Listen and write down all pronouns you can hear.
(Nghe và điền tất cả các đại từ bạn có thể nghe được.)
1. ________________________
2. ________________________
3. ________________________
Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group
7
NGOAINGU24H.VN
C.8. (1.10 mp3) What is the correct name of the customer? Circle the correct answer.
(Khách hàng tên chính xác là gì? Khoanh vào đáp án đúng.)
1.
A. Mary Carter
B. Maria Carter
C. Marea Carter
2.
A. Suzanna Smith
B. Susan Smith
C. Suzan Smith
3.
A. Harvey Wilson
B. Harry Wilson
C. Hary Wilson
C.9. (1.11 mp3) What is the correct name of the hotel guest? Circle the correct answer.
(Tên chính xác của khách đến khách sạn là gì? Khoanh trong vào đáp án đúng.)
1. _________ ____________
2. _________ ____________
3. _________ ____________
Note: (Chú ý)
would like to do sth: muốn làm gì
C.10. (1.12 mp3) Listen and write the missing words.
(Nghe và điền các từ cịn thiếu)
Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group
8
NGOAINGU24H.VN
Hello, everyone. I would like to introduce myself. My (1) ______ is (2) ________ (3)
_________. (4) ________ can call me (5) _______. I work as a farmer. (6) ____ have a large farm
with many sheep, goats and cows. And my dog is my friend. (7) _____ is very loyal and smart. I
love him very much. My wife (8) ______ from another country, Korea. (9) _____ is very beautiful.
I have two children. (10) _____ are both students. I love my job and my family.
Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup