CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MARKETING
Câu 1 Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là cơng việc
của:
Người bán
Người mua
Đồng thời của cả người bán và người mua
Bên nào tích cực hơn trong việc tìm kiếm cách trao đổi với bên kia
Câu 2 Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có:
Nhu cầu
Sản phẩm
Năng lực mua sắm
Ước muốn
Câu 3 Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử
dụng hàng hóa tùy thuộc vào;
Giá của hàng hóa đó cao hay thấp
So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kỳ vọng về sản phẩm
Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm
đó
Giá trị người tiêu dùng nhận được sau khi sử dụng hàng hóa
Câu 4 Quan điểm ……… cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có
chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ
lực khơng ngừng để cải tiến sản phẩm.
Sản xuất
Sản phẩm
Dịch vụ
Marketing
Câu 5 Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất
cái mà người tiêu dùng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn được người tiêu dùng
và thu được lợi nhuận?
Quan điểm sản xuất
Quan điểm sản phẩm
Quan điểm bán hàng
Quan điểm Marketing
Câu 6 “Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ ko bán cái doanh nghiệp có”. Doanh
nghiệp đã vận dụng quan niện nào?
Quan niệm sản xuất
Quan niệm marketing
Quan niệm gia tăng nỗ lực thương mại
Câu 7 Theo quan điểm Marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng
sẽ ưa thích những sản phẩm
Được bán rộng rãi với giá hạ
Được sản xuất bằng dây chuyền cơng nghệ cao
Có kiểu dáng độc đáo
Có nhiều tính năng mới.
Câu 8 Trao đổi là gì :
Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 phía mong muốn
Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 ko mong muốn
Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà chỉ có 1 bên mong muốn
Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà chỉ có 1 bên mong muốn hoặc cả 2
phía mong muốn
Câu 9 Một cá nhân muốn mua sắm một thứ gì đó trên thị trường thì cần các điều
kiện sau đây:
Thu nhập
Sự quan tâm và khả năng tiếp cận
Thu nhập, sự quan tâm và khả năng tiếp cận
Thu nhập, sự quan tâm khả năng tiếp cận và sự sẵn sàng bán
Câu 10 Để thực hiện giao dich người ta cần các điều kiện nào
Hai vật có giá trị.
Thỏa thuận các điều kiện giao dich
Thời gian và địa điểm được thỏa thuận
Hai vật có giá trị, thời gian, địa điểm và các điều kiện giao dịch.
Câu 11 Mong muốn của nhu cầu sẽ trở thành yêu cầu khi có.
Nhu cầu
Sản phẩm
Ước muốn
Năng lực mua sắm
Câu 12 Tại sao một sản phẩm có chất lượng tốt vẫn chưa thuyết phục được người
tiêu dùng?
Ít quan tâm đến ý kiến khách hàng khi thiết kế sản phẩm
Không nghiên cứu sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
Nỗ lực tiêu thụ và quảng cáo chưa thích hợp
Chưa thực hiện đúng các chính sách marketing
Câu 13 Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa
thích những sản phẩm:
Được bán rộng rãi với giá hạ
Được sản xuất bằng dây chuyền cơng nghệ cao
Có kiểu dáng độc đáo
Có nhiều tính năng mới
Câu 14 Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:
Giá của hàng hoá đó cao hay thấp
Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kỳ vọng về sản phẩm.
So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.
Câu 15 Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định
hướng Marketing?
Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo
Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản
phẩm A
Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố
giảm nó để bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn.
Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng.
Câu 16 Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là:
Tập hợp của cả người mua và người bán 1 sản phẩm nhất định
Tập hợp người đa mua hàng của doanh nghiệp
Tập hợp của những nguời mua thực tế và tiềm ẩn
Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai.
Câu 17 Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào không phải là triết lý về quản
trị Marketing đã được bàn đến trong sách?
Sản xuất
Sản phẩm
Dịch vụ
Marketing
Câu 18 Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với
Hàng hoá được sử dụng thường ngày
Hàng hố được mua có chọn lựa
Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt
Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động
Câu 19 Theo quan điểm marketing: chìa khóa để đạt được những…….. trong kinh
doanh là doanh nghiệp phải xác định được đúng ………. của thị trường mục tiêu
thành công; nhu cầu
mục tiêu; nhu cầu và mong muốn
hiệu quả; nhu cầu và mong muốn
hiệu quả; nhu cầu có khả năng thanh toán
Câu 20 Nhu cầu của khách hàng về sản phẩm, dịch vụ không do ……….tạo ra
Nhà khoa học
Người làm marketing
Nhà khoa học và người làm Marketing
Người quản lý Marketing
Câu 21 Nhu cầu tự nhiên là gì?
Là muốn mua có được một sản phẩm nào đó
Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của cá
thể
Là mong muốn được kèm thêm điều kiện có khả năng thanh toán
Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
Câu 22 Nhu cầu của con người có đặc điểm gì?
Đa dạng phong phú và luôn biến đổi
Cụ thể và luôn biến đổi thay đổi
Đa dạng phong phú và luôn cố định
Đa dạng, phong phú, luôn cố định, đôi khi
Câu 23 Người Mỹ có câu ngạn ngữ vui “ Nếu hồn thiện được chiếc bẫy chuột thì
trời đã tối”
Câu ngạn ngữ này muốn nói đến quan niệm nào?
Quan niệm Marketing
Quan niệm gia tăng nỗ lực thương mại
Quan niệm hoàn thiện sản xuất
Quan niệm hồn thiện hàng hóa
Câu 24 Mong muốn là……………..có dạng đặc thù, địi hỏi được đáp lại bằng
một hình thức đặc thù phù hợp với trình độ văn hố và tính cách cá nhân của con
người.
Nhu cầu tự nhiên
Trao đổi
Nhu cầu
Sự thoả mãn
Câu 25 Nhu cầu có khả năng thanh tốn là..............phù hợp với khả năng mua sắm
cảu khách hàng.
Nhu cầu
Nhu cầu tự nhiên
Mong muốn
Nhu cầu tự nhiên và mong muốn
Câu 26 Theo quan điểm Marketing, thị trường bao gồm con người hay tổ chức
có nhu cầu hay mong muốn cụ thể, sẵn sàng mua và có khả năng mua hàng hố
dịch vụ để……. …các nhu cầu mong muốn đó.
Đáp ứng
Đạt được
Thỏa mãn
Cảm nhận
Câu 27 Sử dụng chiến lược Marketing hỗn hợp gì để tác động tới khách hàng?
Hiểu rõ khách hàng Hiểu rõ môi trường kinh doanh và hiểu được đối thủ
cạnh tranh
Hiểu rõ môi trường kinh doanh và hiểu được đối thủ cạnh tranh, sử dụng
chiến lược
Marketing hỗn hợp gì để tác động tới khách hàng.
Câu 28 Mức lợi nhuận cao nhất đạt được trong khi vẫn thỏa mãn các mục tiêu kinh
doanh khác gọi là gì?
Lợi nhuận tối thiểu
Lợi nhuận tối đa
Lợi nhuận trung bình
Lợi nhuận tối ưu
Câu 29 Marketing tác động đến nhu cầu nào?
Nhu cầu tiềm năng
Nhu cầu quá khứ
Nhu cầu hiện tại
Nhu cầu tiềm năng và nhu cầu quá khứ
Câu 30 Marketing là sự tác động tương hỗ giữa hai mặt của một quá trình thống
nhất gồm
Thỏa mãn nhu cầu quá khứ, gợi mở nhu cầu hiện tại
Thỏa mãn nhu cầu quá khứ, gợi mở nhu cầu tiềm năng
Thỏa mãn nhu cầu hiện tại, gợi mở nhu cầu tiềm năng
Thỏa mãn nhu cầu hiện tại, gợi mở nhu cầu quá khứ
Câu 31 Nhu cầu được phân loại cơ bản ra thành:
Nhu cầu hiện tại và nhu cầu quá khứ
Nhu cầu hiện tại và nhu cầu tiềm năng
Nhu cầu quá khứ và nhu cầu tiềm năng
Nhu cầu hiện tại và nhu cầu thỏa mãn
Câu 32 Theo có thuyết nhu cầu của Maslow, mức độ thỏa mãn nhu cầu của mội
người là:
Giống nhau
Khác nhau
Tương đồng
Ý kiến khác
Câu 33 Tính đa dạng của nhu cầu so với ước muốn(mong muốn) là:
Nhỏ hơn
Lớn hơn
Tương đồng
Tương đồng và lớn hơn
Câu 34 Khi con người gắn nhu cầu với một sản phẩm cụ thể, khi đó người ta có:
Lượng cầu
Ước muốn
Nhu cầu hiện tại
Nhu cầu tiềm năng
Câu 35 Câu nói “khách hàng là thượng đế” nhắc đến quan niệm nào:
Quan niệm hoàn thiện sản xuất
Quan niệm hồn thiện hàng hóa
Quan niệm tăng cường nỗ lực thương mại
Quan niệm marketing
Câu 36 Thay vì tìm một……….để tiêu thụ một………., bây giờ cần phải tạo ra
một ………..cho một………đã được nghiên cứu trước. Đó chính là q trình phát
triển từ marketing truyền thống
đến marketing hiện đại.
Nhu cầu, sản phẩm, nhu cầu, sản phẩm
Sản phẩm, nhu cầu, nhu cầu, sản phẩm
Sản phẩm, nhu cầu, sản phẩm, nhu cầu
Nhu cầu, sản phẩm, sản phẩm, nhu cầu
Câu 37 Quản trị Marketing bao gồm các cơng việc: (1) Phân tích các cơ hội thị
trường, (2) Thiết lập chiến lược Marketing, (3) Phân đoạn thị trường và lựa chọn
thị trường mục tiêu, (4) Hoạch định chương trình Marketing, (5) Tổ chức thực hiện
và kiểm tra các hoạt động Marketing. Trình tự đúng trong quá trình này là:
(1) (2) (3) (4) (5)
(1) (3) (4) (2) (5)
(3) (1) (2) (4) (5)
(1) (3) (2) (4) (5)
Câu 38 Nội dung của quản lý marketing gồm:
Quản lý hiện trạng cầu
Quản lý các loại hình chiến lược và hệ thống marketing hỗn hợp
Quan niệm quản lý Marketing
Tất cả các phương án trên
Câu 39 Hỗn hợp marketing căn bản 4P gồm các thành tố xếp theo thứ tự sau
Giá bán, chất lượng, phân phối, chăm sóc khách hàng
Sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến
Sản phẩm, giá cả, bán hàng, dịch vụ sau bán hàng
Giá cả, bán hàng, dịch vụ sau bán hàng, bảo hành
Câu 40 Theo Philip Kotler thì mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hàng hóa ở mấy
cấp độ?
3
4
5
6
Câu 41 Trao đổi cần có mấy điều kiện
2
3
4
5
Câu 42 Quản lý Marketing là?
Là một q trình phân tích, xây dựng, thực hiện và kiểm tra
Là một quá trình quản lý và kiểm tra
Là một q trình phân tích, quản lý và kiểm tra
Là một q trình phân tích, xây dựng
Câu 43 Chiến lược Marketing được hiểu là?
Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính dài hạn mà doanh nghiệp cần
thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đặt ra.
Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính ngắn hạn mà doanh nghiệp
cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đã đặt ra.
Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính ngắn hạn và dài hạn mà
doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đã đề ra.
Một hệ thống các quyết định kinh doanh không cần xem xét đến vấn đề thời
gian.
Câu 44 Nhu cầu tự nhiên của con người được .............khi con người cẩm thấy
thiêu hụt một cái gì đó.
Nhận ra
Hình thành
Phát hiện
Cảm nhận
Câu 45 Nhu cầu tự nhiên là vốn có đối với con người, marketing chỉ …………..
nó chứ khơng tạo ra nhu cầu tự nhiên.
Nhận ra
Phát hiện
Tìm kiếm
Cảm nhận
Câu 46 Quản trị Marketing là quá trình ..............., lập kế hoạch, thực hiện và
kiểm tra việc thi hành các biện pháp nhằm thiết lập, củng cố và duy trì những
cuộc trao đổi có lợi với người mua được lựa chọn để đạt được mục tiêu của
DN.
Tìm kiếm
Phân tích
Phát hiện
Tìm kiếm, phân tích, phát hiện
Câu 47 Quan điểm hướng về sản xuất cho rằng khách hàng sẽ ưa thích nhiều sản
phẩm giá cả phải chăng được bán rộng rãi. Do vậy doanh nghiệp cần
phải ................và mở rộng phạm vi phân phối.
Sản xuất những sản phẩm chất lượng tốt
Mở rộng quy mô sản xuất
Gia tăng các hoạt động bán hàng
Thu hẹp sản xuất
Câu 48 Quan điểm hoàn thiện sản phẩm cho rằng người tiêu dùng ưa thích
những............... có chất lượng cao nhất, có tính năng sử dụng tốt nhất. Từ đó doanh
nghiệp cần phải nỗ lực hồn thiện sản phẩm khơng ngừng.
Hàng hóa, dịch vụ
Sản phẩm
Hàng hóa
Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
Câu 49 Quan điểm hướng về bán hàng cho rằng khách hàng hay ngần ngại, chần
chừ trong việc mua sắm hàng hố. Do vậy, doanh nghiệp phải……………....bán
hàng thì mới thành công.
Cải tiến
Nỗ lực thúc đẩy
Quảng cáo
Thường xuyên
Câu 50 Quan điểm hướng về khách hàng khẳng định rằng để thành công doanh
nghiệp phải xác định ………………...nhu cầu và mong muốn của thị trường mục
tiêu, đồng thời có thể thoả mãn các nhu cầu mong muốn đó sao cho có hiệu quả
hơn các đối thủ cạnh tranh.
Chính xác
Đúng
Rõ
Như thế nào đó về
Câu 51 Marketing bắt đầu bằng việc gì?
Phát hiện nhu cầu.
Cung cấp hàng hóa
Nghiên cứu thị trường
Tiếp thị hàng hóa
Câu 52 Đặc điểm của nhu cầu đối với việc nghiên cứu
marketing là:
Dễ nắm bắt
Dễ thỏa mãn
Khó nắm bắt
Tất cả đều sai
Câu 53 Nhu cầu thiết yếu đã và đang được đáp ứng trong hiện tại là:
Nhu cầu tiềm năng
Nhu cầu quá khứ
Nhu cầu hiện tại
Nhu cầu tương lai
Câu 54 Khái niệm nhu cầu với khái niệm lượng cầu khác nhau cơ bản là:
Nhu cầu là khái niệm văn hóa, lượng cầu là khái niệm tâm sinh lý
Nhu cầu là khái niệm kinh tế, lượng cầu là khái niệm tâm sinh lý
Nhu cầu là khái niệm tâm sinh lý, lượng cầu là khái niệm kinh tế
Nhu cầu là khái niệm văn hóa, lượng cầu là khái niệm kinh tế
Câu 55 Câu nói “hãy làm tất cả những gì mà sức ta có thể để bù đắp lại từng đồng
đơ la mà khách hàng đã chi phí, bằng giá trị quý giá, chất lượng và sự mãn
nguyện” nhắc đến quan niệm nào:
Quan niệm hoàn thiện sản xuất
Quan niệm marketing
Quan niệm tăng cường nỗ lực thương mại
Quan niệm hoàn thiện hàng hóa
CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU MARKETING VÀ HỆ THỐNG THƠNG TIN
MARKETING
Câu 1 Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu
Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu.
Lập kế hoach nghiên cứu ( hoặc thiết kế dự án nghiên cứu)
Thu thập dữ liệu
Câu 2 Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được bằng cách nào trong các cách dưới đây?
Quan sát
Thực nghiệm
Điều tra phỏng vấn.
Quan sát, thực nghiệm, điều tra phỏng vấn
Câu 3 Thông tin cung cấp cho nhà quản lý marketing từ
Sách báo và tạp chí chuyên ngành
Từ đại lý và các nhà bán buôn
Từ đối thủ và của những tổ chức
Sách báo, tạp chí chuyên ngành, đại lý và các nhà bán buôn, đối thủ và
những tổ chức khác
Câu 4 trong các điều tra phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cậy cao nhất và
thông tin thu được nhiều nhất?
Phỏng vấn qua điện thoại
Phỏng vấn bằng thư tín
Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
Phỏng vấn nhóm
Câu 5 Nhiệm vụ nghiêm cứu Marketing gồm:
Đặc tính của thị trường, các xu thế hoạt động kinh doanh và hàng hóa của
đối thủ cạnh tranh
Sự phản ứng của khách hàng đối với mặt hàng mới
Dự báo ngắn hạn và dài hạn
Đặc tính của thị trường, các xu thế hoạt động kinh doanh và hàng hóa của
đối thủ cạnh tranh; sự phản ứng của khách hàng đối với mặt hàng mới; dự
báo ngắn hạn và dài hạn.
Câu 6 Nghiên cứu Marketing là gì?
Đó là q trình thu thập, tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên
quan đến marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trong
hoạt động kinh doanh.
Đó là q trình thu thập, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến
marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trong hoạt
động kinh doanh. Đó là q trình tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu
có liên quan đến marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất
định trong hoạt động kinh doanh.
Đó là q trình phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến marketing hàng hóa
và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh.
Câu 7 Quy trình cần thực hiện khi tổ chức thu thập dữ liệu là:
Khảo sát thử; chọn nhân viên; hướng dẫn; giám sát
Khảo sát thử; hướng dẫn; chọn nhân viên; giám sát
Chọn nhân viên; khảo sát thử; hướng dẫn; giám sát
Chọn nhân viên; hướng dẫn; khảo sát thử; giám sát
Câu 8 Hệ thống thông tin marketing là……. để thu thập, phân loại, phân tích, đánh
giá, phân phối thơng tin
Thiết bị
Phương pháp và thủ tục
Con người, thiết bị, phương pháp và thủ tục
Thiết bị, phương pháp và thủ tục
Câu 9 Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu
Marketing là: Báo cáo kết quả thu được.
Phân tích thơng tin
Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.
Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét.
Câu 10 Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
Có tầm quan trọng thứ nhì
Đã có sẵn từ trước đây
Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
Được thu thập
Câu 11 Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn:
Bên trong doanh nghiệp
Bên ngoài doanh nghiệp
Cả bên trong và bên ngồi doanh nghiệp
Thăm dị khảo sát
Câu 12 Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích:
Mang lại những thơng tin về mơi trường Marketing và chính sách Marketing của
doanh nghiệp.
Thâm nhập vào một thị trường nào đó
Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn
Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn.
Câu 13 Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp
so với dữ liệu thứ cấp:
Tính cập nhật cao hơn
Chi phí tìm kiếm thấp hơn
Độ tin cậy cao hơn
Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn.
Câu 14 Câu nào sau đây là đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoại so với
phỏng vấn qua thư tín?
Thơng tin phản hồi nhanh hơn.
Số lượng thơng tin thu đuợc tương đương nhau
Chi phí phỏng vấn cao hơn.
Có thể đeo bám dễ dàng hơn.
Câu 15 Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi
thì câu hỏi đó thuộc loại câu hỏi?
Câu hỏi đóng
Câu hỏi mở
Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi mở.
Câu hỏi cấu trúc.
Câu 16 Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình nghiên cứu
Marketing là gì? Vấn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu.
Vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề quản trị.
Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứư, vấn đề quản trị.
Vấn đề quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu.
Câu 17 Số liệu nghiên cứu marketing được thu thập từ: Thông tin sơ cấp
Thông tin thứ cấp
Thông tin sơ cấp và thứ cấp
Thông tin sơ cấp, trung cấp và thứ cấp
Câu 18 Phương pháp chính để thu thập dữ liệu gồm ?
Khảo sát, quan sát, thực nghiệm và mơ phỏng
Tìm kiếm, khảo sát, thu thập và ghi chép
Thu thập, ghi chép và mô phỏng
Khảo sát, ghi chép và thu thập
Câu 19 Hệ thống nào sau đây không thuộc các hệ thống con của MIS
Các quyết định và truyền thông marketing
Lưu trữ và phân tích thơng tin bên trong
Lưu trữ và phân tích thơng tin bên ngồi
Hệ thống nghiên cứu marketing
Câu 20 Thu thập, phân tích thơng tin rồi ra quyết định đưa sản phẩm vào thị
trường là cách tiếp cận của phương pháp:
Phương pháp quan sát
Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp thăm dò
Phương pháp thực nghiệm
Câu 21 Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi nói về nghiên
cứu Marketing: Nghiên cứu Marketing ln tốn kém vì chi phí tiến
hành phỏng vấn rất cao.
Các doanh nghiệp cần có một bộ phận nghiên cứu Marketing cho
riêng mình. Nghiên cứu Marketing có phạm vi rộng lớn hơn so với
nghiên cứu khách hàng
Nhà quản trị Marketing coi nghiên cứu Marketing là định hướng cho mọi quyết
định.
Câu 22 Câu hỏi đóng là câu hỏi:
Chỉ có một phương án trả lời duy nhất
Kết thúc bằng dấu chấm câu.
Các phương án trả lời đa được liệt kê ra từ trước.
Không đưa ra hết các phương án trả lời.
Câu 23 Các thơng tin Marketing bên ngồi được cung cấp cho hệ thông thông tin
của doanh nghiệp, ngoại trừ:
Thông tin tình báo cạnh tranh.
Thơng tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.
Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin.
Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.
Câu 24 Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh nghiệp X đã xác định
được rằng nếu giá bán của sản phẩm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng 25%; cuộc
nghiên cứu đó đa dùng phương pháp nghiên cứu nào trong các phương pháp
nghiên cứu sau đây?
Quan sát
Thực nghiệm
Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
Thăm dị
Câu 25 Theo Philip Kotler hệ thống thơng tin Marketing gồm những bộ phận
nào ?
Chế độ báo cáo nội bộ, bộ phận thu thập thong tin marketing, bộ phận nghiên
cứu marketing và bộ phận phân tích thong tin maketing
Bộ phận thu thập thông tin marketing, bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận
phân tích thơng tin maketing, bộ phận thực hiện marketing
Bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận phân tích thơng tin maketing, bộ phận
thực hiện marketing, bộ phận đánh giá kết quả marketing
Bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận phân tích thơng tin maketing, bộ phận thực hiện Ma
Câu 26 Có 2 phương thức chọn mẫu là:
Chọn mẫu xác suất và chọn mẫu có chủ định
Chọn mẫu chi tiết và chọn mẫu xác suất
Chọn mẫu chủ định và chọn mẫu chi tiết
Chọn mẫu xác suất và chon mẫu tổng hợp
Câu 27 Phân tích dữ liệu, tìm ra mối liên hệ giữa doanh thu và chi phí marketing là
phương pháp?
Phương pháp thực nghiệm
Phương pháp khám phá
Phương pháp tương quan
Phương pháp thăm dò