Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Khoa học về sữa docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (854.06 KB, 22 trang )


Khoa hc về sữa
GV: Th.S Nguyn Khc Kim
18 %
78%
Sản lượng sữa cả nước (2008)
Sữa: 256 ngàn tấn /năm (700T/ngày)
Số lượng: 105,500 con
4 %
19,000 con 84 T/ngày (12%)
82,000 con 600 T/ngày (86%)
4,500 con 16 T/ngày (2%)
4 %
Phân phối sản lượng sữa và số lượng bò ở Việt Nam
Unit: Tons/day - March 2009
North &
Central
South &
Mekong delta
Total %
FrieslandCampina VN 6 176 182
26%
Vinamilk 18 392 410
59%
Others 70 30 100
15%
Vixumilk 20 20
Lothamilk 10 10
Hanoimilk 5 5
Moc Chau 30 30
IDP 35 35


TOTAL 94 598 692
100%
Sữa tươi năm 2009
Thu nhận sữa
Thị phần sữa tưoi ở Việt Nam năm 2009
B sữa
Sinh bê đầu tiên sau 2.4 năm
Thi k cho sữa ko dài khoảng 333 ngày
Thi gian giữa 2 lần sinh bê khoảng 400 ngày
 cuối chu k cho sữa, con bò bị khô (dried off)
Phải tiêm penicillin đ bảo vệ.

Trong thi k tit sữa
Lượng sữa tăng nhanh sau đ giảm chm
Hàm lượng cht bo giảm nhanh sau đ tăng chm
Hàm lượng protein giảm nhanh sau đ tăng chm
Cc ht cầu bo nh dần
Hàm lượng canxi càng ngày càng thp
S thay đi thnh phn v lượng sữa
trong qu trnh tit sữa
C s khc nhau ln trong thnh phn ca
sữa tươi
Nguyên nhân:
Bt đầu và kt thc chu k tit sữa
Cc con bò khc nhau
Khc nhau v giống bò
Sữa ma h khc sữa ma đông
Sữa sng khc sữa chiu
Cng c s khc nhau ln gia cc đng vt
c v


Thnh phn ca sữa tươi
Thnh phn Hm lượng (%)
Bo
Protein
1. Casein
2. Serum protein
3. Enzyme protein
4. Protein màng
5. Nitơ không phải protein
Lactose
Muối
Nưc
3.5
3.1
2.4

0.5

0.2
4.6
0.8
86.7
Kch thưc ca cc cu t trong sữa
Ht cu bo 3600 nm Nh tương
Micell casein 120 nm Huyền ph
Protein huyt
thanh
8 nm Dung dch keo
Lactose 4 nm Dung dch thc

Mui 0.1 nm Dung dch thc
Thnh phn cu to ca sữa
Cc loi h trong sữa
 Cc ht cầu bo trong nưc: nh tương
 Cc ht rn ln trong nưc: huyn ph
 Cc ht rn nh hơn trong nưc: dung dịch keo
 Cc phân t nh trong nưc: dung dịch thc

Thnh phn cu to ca sữa
Sữa chứa cc ht cu bo v plasma

Thnh phn cu to ca sữa
Plasma gồm serum v micelle casein

Thnh phn cu to ca sữa
Serum gồm nưc, protein huyt thanh, đưng
lactose, mui ha tan…

Thnh phn cu to ca sữa
Cream l sữa chứa rt nhiều cht bo
(Tht ra trong Plasma chứa rt nhiều ht cu bo)

Thnh phn cu to ca sữa
Thnh phn cu to ca sữa
Skim milk ging plasma
1. Trong skim milk vn còn mt t cht bo
2. Trong plasma không cha cht bo

Thnh phn cu to ca sữa
Cheese whey ging serum

 Cheese whey vn còn cha mt t cht bo và casein
 Trong serum không cha bo và casein

Nguồn
gc

Total solid

Fat

Protein

Lactose

Ngưi

12.4

3.8

1.2

7.0


voi
58.7

45.8


11.2

1.2

Trâu

17.2

7.4

4.0

4.8



13.3

4.5

3.7

4.3

Lc
đà
13.4

4.5


3.7

4.5

Th

31.5

13.6

12.9

2.4

Voi

14.4

3.1

3.2

7.4

Nga

10.8

1.6


2.6

6.1

Cừu

18.6

7.5

5.4

4.6

Heo

19.4

7.6

6.2

4.7


u
13.8

4.8


3.5

4.7

Hải
cẩu
66.0

54.0

12.0

?

Thnh phn ca cc loi sữa khc
Ht cầu bo
Màng ht cầu bo
Micell casein
Serum

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×