Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đáp án đề thi thực hành-quản trị doanh nghiêp vừa và nhỏ-mã đề thi qtdnvvn-th(38)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.87 KB, 5 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2010 – 2012)
NGHỀ: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: DA QTDNVVN - TH 38
Bài
Yêu cầu Ý
Nội dung Điểm
1
1
1 Áp dụng bài toán Johnson bước 1 2,5
2 Bước 2 2,5
3 Bước 3 2,5
4 Bước 4 5
5 Bước 5 5
6 Kết luận 2,5
2
1
Phân tích đánh giá tình hình biến động
số lượng LĐ trực tiếp SX của DN.
5
2
Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch
tăng NSLĐ của CNSX
5
3
Phân tích tình hình quản lý và sử dụng
ngày công LĐ của CNSX.
10


3
1
Tính số sản phẩm X tối ưu cho một lần
đặt hàng
10
2 Xác định số sản phẩm dự trữ tối ưu 10
3 Xác định điểm đặt hàng lại( 10
4 Tự chọn do trường biên soạn 30
Cộng 100
Quy đổi về thang điểm 10
Bài 1: (20 điểm )
Áp dụng phương pháp Johnson ta giải bài toán như sau:
- Bước 1(2,5 điểm): Xét bài toán đã thỏa mãn nguyên tắc Johnson
+ Thời gian gia công ngắn nhất ở Máy 1= Thời gian gia công dài nhất trên Máy 2 (
vì đều bằng 5 giờ)
+ Thời gian gia công ngắn nhất ở Máy 3= Thời gian gia công dài nhất trên Máy 2 (
vì đều bằng 5 giờ)
Suy ra điều kiện của nguyên tắc Johnson đối với 3 máy đã được thỏa mãn
- Bước 2(2,5 điểm): Chuyển bài toán 3 máy thành bài toán 2 máy →Lập ma trận
mới bằng cách:
Máy I = Máy 1+ Máy 2
Máy II = Máy 2 + Máy 3
Ta có bảng thời gian gia công trên mỗi máy như sau:
Công việc Máy I (giờ) Máy II (giờ)
A 18 14
B 8 10
C 10 9
D 9 8
- Bước 3(2,5 điểm): Sắp xếp các công việc theo thứ tự thời gian nhỏ nhất tăng dần
Công việc Máy I (giờ) Máy II (giờ)

D 9 8
B 8 10
C 10 9
A 18 14
- Bước 4(5 điểm): Sắp xếp các công việc theo nguyên tắc Johnson
B A C D
Máy 1 5 13 6 7
Máy 2 3 5 4 2
Máy 3 7 9 5 6
- Bước 5(5 điểm): Vẽ sơ đồ các công việc và xác định tổng thời gian:
Máy 1
B=5 A=13 C=6 D=7
Máy 2
B=3 A=5 C=4 D=2
Máy 3
B=7 A=9 C=5 D=6
- Kết luận (2,5 điểm): Đây là phương án tối ưu có tổng thời gian hoàn thành tất cả
các công việc trên 3 máy là ngắn nhất 43 giờ
Bài 2 (20 điểm )
1. Phân tích tình hình biến động số LĐ trực tiếp SX:
Căn cứ vào tài liệu 1:
Đối tượng phân tích: Số lượng LĐ thực tế so với KH tăng cụ thể.
- Theo số tuyệt đối:
Số lượng LĐ thực tế tăng so với kế hoạch = 300 – 250 = 50 (người)
- Theo số tương đối (%):
0 8 15 23 32 37 43
5 18 24 31
TT/KH (%) =
%20%100*
250

250300
=

2. Phân tích tình hình thực hiện KH tăng NSLĐ của CNSX.
* NSLĐBQ (ngày) =

ngàycôngSX
GO
- KH =
ngàyđ /181.94
000.55
000.000.180.5
=
- TH =
ngàyđ /793.80
750.78
000.500.362.6
=
* NSLĐBQ (giờ) =

giocôngSX
GO
- KH =
giođ /680.10
000.485
000.000.180.5
=
- TH =
giođ /451.10
750.608

000.500.362.6
=
So sánh NSLĐBQ (ngày, giờ) giữa TH và KH theo số tuyệt đối và số tương đối
* Số tuyệt đối:
NSLĐBQ ngày = 80.793 – 94.181 = -13.388 đ
* Số tương đối =
%21,14%100*
181.94
181.94793.80
−=

=> NSLĐ giữa T.tế giảm so với KH
3. Phân tích tình hình quản lý và sử dụng ngày công LĐ của CNSX
Căn cứ vào tài liệu 2: So sánh tổng số ngày nghỉ trong năm giữa T.tế và KH
- Theo số tuyệt đối = TH – KH = 8.080 – 5.000 = 3.080 (ngày)
- Theo số tương đối =
%6,61
000.5
000.5080.8
=

=

KH
KHTH
Nguyên nhân tăng do:
+ Ngày nghỉ phép =
%7,48%100*
080.3
500.2000.4

=

+ Nghỉ ốm =
%72,22%100*
080.3
300.1000.2
=

+ Nghỉ con ốm =
%98,12%100*
080.3
600000.1
=

+ Nghỉ học tập =
%24,3%100*
080.3
400500
=

+ Nghỉ việc riêng =
%65,0%100*
080.3
20
=
+ Nghỉ tai nạn =
%3,1%100*
080.3
40
=

+ Nghỉ thiếu NVL =
%5,6%100*
080.3
200
=
+ Nghỉ bị hỏng TBị =
%6,2%100*
080.3
80
=
+ Nghỉ vì lý do khác không thay đổi
Bài 3 (30 điểm )
1, Tính số sản phẩm X tối ưu cho một lần đặt hàng
Vận dụng công thức:
Trong đó: D là tổng nhu cầu
S là chi phí một đơn đặt hàng
H là phí tồn trữ một sp
2. Xác định số sản phẩm dự trữ tối ưu: (1đ)
Tính sản phẩm X tối ưu cho 1 lần đặt hàng (Q*) theo từng mức giá
Vận dụng công thức:
Mà H = I * P Trong đó: I là % phí tổn tương ứng
P là giá mua
+ Với P = 200$ thì
+ Với P = 190$ thì
+ Với P = 180$ thì
• Điều chỉnh Q*: (0,5)
-Khi P = 200$ thì Q* = 255 => Q* điều chỉnh bằng 150 sản phẩm
- Khi P=190$ thì Q* =261 => Q* điều chỉnh bằng 261 sản phẩm
-Khi P = 180$ thì Q* =268 => Q* điều chỉnh bằng 300 sản phẩm
* Tính tổng phí theo Q* điều chỉnh: (0,5)

Vận dụng công thức:


$860.300.1180)12600(90
300
12600
1801,0
2
300
3
=∗∗+∗

+∗∗=
TC
Vậy công ty A không nên dự trữ số sản phẩm X tối ưu = 255(sp) vì có tổng chi phí
cao
Do đó công ty nên thay đổi số sản phẩm X dự trữ mới là 300sp do được giảm giá
nên tổng chi phí thấp = 1.300.860$
3.Xác định điểm đặt hàng lại(ROP) theo phương án mới vận dụng công thức
ROP = d*L

lamviec
T
D
d
=
D: Tổng nhu cầu
d: Mức sử dụng bình quân ngày
L: Thời gian vận chuyển 1 đơn hàng
T: Thời gian làm việc

Vậy điểm đặt hàng lại (ROP) ở yêu
cầu b là 72 ngày
=>Vậy điểm đặt hàng lại (ROP) ở yêu cầu b là 72 ngày
Bài 4 (30 điểm ) Tự chọn, do trường biên soạn
……… ngày… tháng…. năm……

×