Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đáp án đề thi thực hành-quản trị doanh nghiêp vừa và nhỏ-mã đề thi qtdnvvn-th(31)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.42 KB, 5 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2010 – 2012)
NGHỀ: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: DA QTDNVVN - TH 31
Bài
Yêu cầu Ý
Nội dung Điểm
1
Lập ma trận EFE 20
Ma trận hình ảnh cạnh tranh 10
Ma trận SWOT
Trong đó :
- Vẽ được ma trận SWOT ( 5 điểm )
- Liệt kê các điểm mạnh ( 5điểm )
- Liệt kê các điểm yếu ( 5 điểm )
- Liệt kê các cơ hội ( 5 điểm )
- Liệt kê các thách thức ( 5 điểm )
Kết hợp ma trận ( 15điểm )
40
2 Tự chọn do trường biên soạn 30
Cộng 100
Quy đổi về thang điểm 10
Phần 1: Từ kết qủa phân tích môi trường bên ngoài hình thành ma trận EFE
của Viettel:
ST
T
CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG
MỨC


ĐỘ
QUAN
TRỌN
G
PHÂ
N
LOẠI
ĐIỂM
QUAN
TRỌN
G
HƯỚN
G TÁC
ĐỘNG
1
Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao
0.03 3 0.10
+
2
Hội nhập vào nền kinh tế thế giới
0.07 3 0.18
+
3
Tình hình chính trị ổn định
0.08 3 0.21
+
4
Pháp luật ngày càng hoàn chỉnh
0.08 3 0.19
+

5
Các ưu đãi của chính phủ dành cho
viễn thông
0.08 4 0.29
+
6
Sự phát triển kinh tế, thu nhập người
dân tăng
0.10 3 0.27
+
7
Ưu đãi dành cho khách hàng vùng
0.08 3 0.21 +
sâu, vùng xa
8
Điều kiện tự nhiên thuận lợi
0.07 3 0.20
+
9
Rào cản gia nhập ngành cao
0.07 4 0.25
+
10
Đối thủ cạnh tranh ngày càng nhiều
0.06 2 0.15
-
11
Lạm phát cao
0.06 2 0.14
-

12
Sự phát triển công nghệ cao
0.07 2 0.16
-
13
Đối thủ tiềm ẩn ngày càng gia tăng
0.08 2 0.17
-
14
Các sản phẩm thay thế ngày càng đa
dạng
0.07 2 0.18
-
TỔNG CỘNG 0.00 2.70
Nhận xét: Với mức điểm trung bình là 2.70 > 2.50 chứng tỏ Viettel có khả năng phản ứng
tốt với môi trường bên ngoài nói chung.
Từ phân tích đối thủ cạnh tranh hình thành được ma trận hình ảnh cạnh tranh
TT CHỈ TIÊU
Mức
Quan
trọng
VIETTEL VINAFONE MOBIFONE
Phân
Loại
Điểm
Quan
Trọng
Phân
Loại
Điểm

Quan
Trọng
Phân
Loại
Điểm
Quan
Trọng
1 Giá cước 0.09 4 0.35 3 0.24 3 0.25
2 Khả năng tài chính 0.08 3 0.21 3 0.21 4 0.29
3
Hệ thống phân phối
rộng rãi
0.10 4 0.37 3 0.28 3 0.31
4 Uy tín thương hiệu 0.09 3 0.25 3 0.24 3 0.29
5
Tầm nhìn của bộ máy
lãnh đạo
0.10 3 0.25 2 0.22 3 0.27
6
Sự đa dạng của các gói
cước
0.12 3 0.36 2 0.28 3 0.32
7
Dịch vụ chăm sóc
khách hàng
0.10 3 0.29 3 0.25 3 0.29
8 Năng lực của nhân viên 0.10 3 0.30 3 0.27 3 0.27
9 Mở rộng thị trường 0.11 2 0.25 3 0.27 3 0.30
10 Hoạt động PR 0.10 3 0.30 2 0.26 3 0.30
Tổng Cộng 1.00 2.94 2.51 2.90

Nhận xét:
Nhìn vào ma trận hình ảnh cạnh tranh chúng ta thấy được năng lực cạnh tranh cao
nhất là Viettel cận kề với khả năng cạnh tranh đó là Mobifone và cuối cùng là
Vinaphone.
Phần 2: Từ kết qủa phân tích môi trường bên trong hình thành ma trận IFE của Viettel:
(1 điểm)
STT CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG
MỨC
ĐỘ
QUAN
TRỌNG
PHÂN
LOẠI
ĐIỂM
QUAN
TRỌNG
HƯỚNG
TÁC
ĐỘNG
1
Mạng lưới phân phối rộng rãi
0.10 4 0.34
+
2
Thương hiệu có uy tín
0.09 3 0.25
+
3
Giá cả phù hợp với đối tượng tiêu dùng
0.09 3 0.30

+
4
Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt
0.10 3 0.26
+
5
Chính sách PR mạnh mẽ và hiệu quả
0.09 3 0.24
+
6
Bộ máy lãnh đạo có tầm nhìn chiến lược
0.08 3 0.22
+
7
Văn hóa công ty mang bản chất người
lính 0.09 4 0.31
+
8
Tốc độ đường truyền chưa ổn định
0.08 2 0.19
-
9
Công tác đầu tư thiếu sự đồng bộ
0.06 3 0.18
-
10
Bộ máy chậm cải tổ
0.07 3 0.21
-
11

Năng lực của nhân viên chưa cao
0.07 2 0.17
-
12
Quy mô mạng lưới chưa đủ đáp ứng
0.07 2 0.14
-
TỔNG ĐIỂM
1.00 2.81

Nhận xét: với mức điểm 2.81 > 2.5 chứng tỏ khả năng sử dụng các yếu tố bên trong là ở
mức tốt.
Phần 3: Từ ma trận EFE và IEF hình thành nên ma trận SWOT: (3 điểm)

CƠ HỘI ĐE DỌA
(OPPORTUNITIES – O) (THEREATEN – T)
1. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao
1. Đối thủ cạnh tranh ngày càng
nhiều
2. Hội nhập vào nền kinh tế thế giới 2. Lạm phát cao
3. Tình hình chính trị ổn định 3. Sự phát triển công nghệ cao
4. Pháp luật ngày càng hoàn chỉnh 4. Đối thủ tiềm ẩn ngày càng gia tăng
5. Các ưu đãi của chính phủ dành cho viễn
thông
5. Các sản phẩm thay thế ngày càng
đa dạng
6. Sự phát triển kinh tế, thu nhập người dân
tăng
7. Ưu đãi dành cho khách hàng vùng sâu,
vùng xa

8. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
9. Rào cản gia nhập ngành cao
ĐIỂM MẠNH Phối hợp (S/O) Phối hợp (S/T)
(STRENGTH – S)


1. Mạng lưới phân phối rộng rãi

2. Thương hiệu có uy tín


3. Giá cả phù hợp với đối tượng tiêu dùng


4. Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt
5. Chính sách PR mạnh mẽ và hiệu quả
6. Bộ máy lãnh đạo có tầm nhìn chiến
lược
7. Văn hóa công ty mang bản chất người
lính
8. Tốc độ đường truyền chưa ổn định
ĐIỂM YẾU Phối hợp (W/O) Phối hợp (W/T)
(WEAKNESSES – W)

1. Tốc độ đường truyền chưa ổn định

2. Công tác đầu tư thiếu sự đồng bộ
3. Bộ máy chậm cải tổ

4. Năng lực của nhân viên chưa cao

5. Quy mô mạng lưới chưa đủ đáp ứng
Tùy theo khả năng hiểu biết thực tế và kiến thức về quản trị sinh viên sẽ được ra
cho 4 nhóm phối hợp SO, ST, WO, WT tối thiểu mỗi nhóm là 2 chiến lược, giải thích rõ
ràng về những hoạt động cụ thể của từng chiến lược đó.
Phần 4: Lựa chọn chiến lược thông qua ma trận QSPM (3 điểm)
Từ dữ liệu của ma trận IFE, EFE và SWOT hình thành nên 4 ma trận QSPM của 4
nhóm chiến lược, đồng thời căn cứ vào tầm nhìn, sứ mệnh, mục tiêu, năng lực của công
ty để quyết định lựa chọn chiến lược kinh doanh cuối cùng
Phần 5: Đề xuất một số giải pháp để thực hiện các chiến lược đã chọn (1 điểm)

×