PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
--------
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
MÔN HỌC HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
ĐỀ TÀI:
QUẢN LÍ BÁN LINH KIỆN MÁY TÍNH ONLINE
Giảng viên:
Sinh viên:
Trần Ngọc Thịnh
Lớp:
Mã số sinh viên:
TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 10 năm 2021
LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay, song song với q trình phát triển cơng nghệ khoa học và kỹ
thuật thì ngành Cơng Nghệ Thơng Tin đã đóng vai trị quan trọng, nó đã đạt
được những thành tựu khoa học kỹ thuật rực rỡ với những bước tiến nhảy vọt.
Với việc áp dụng các công nghệ khoa học kỹ thuật vào lĩnh vực đời sống của
con người ngày càng tăng và không ngừng can thiệp vào hầu hết các công việc
trong đời sống. Đi đôi với sự phát triển của cơng nghệ chế tạo các thiết bị máy
tính thì việc các sản phẩm phần mềm ứng dụng ra đời có tính chất quyết định
đối với việc áp dụng ngành khoa học này.
Với sự bùng nổ trong những năm gần đây, Thương mại điện tử đang là
hình thức kinh doanh tiềm năng được nhiều doanh nghiệp, nhà bán lẻ hướng
tới. Đặc biệt trong năm 2020 và cho tới hiện tại, đại dịch Covid-19 đã mang
đến nhiều biến động đối với nền kinh tế nhưng lại góp phần tăng trưởng bức
phá cho Thương mại điện tử.
Chương trình web quản lí bán hàng online là một chương trình được xây
dựng nhằm đáp ứng những địi hỏi đặt ra của q trình quản lý như số lượng
hàng hoá, đơn đặt hàng,…và rất nhiều cơng việc khác một cách nhanh chóng
và thuận tiện, chính xác một cách có hệ thống. Vì thời gian và kinh nghiệm
cịn hạn chế nên khơng thể tránh khỏi thiếu sót. Rất mong sự đóng góp của
thầy để những đề tài sau được hoàn thiện hơn.
2
LỜI CẢM ƠN
3
MỤC LỤC
4
PHỤ LỤC TRA CỨU
HÌNH
5
CHƯƠNG I. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
1.1. Mơ tả bài tốn
Cửa hàng linh kiện máy tính NT226 Computer tại Tp. Hồ Chí Minh
chuyên bán các linh kiện máy tính. Để thiết kế một website bán hàng dùng
để khách hàng đặt hàng online và có thể quản lý các tài khoản nhân viên,
khách hàng, quản lý sản phẩm, báo cáo doanh thu,…diễn ra một cách thuận
lợi, dễ dàng thì chúng ta cần có một cơ sở dữ liệu hồn chỉnh.
Khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm sẽ truy cập vào website chọn sản
phẩm cần mua và đăng nhập để nhập thơng tin thanh tốn và đơn hàng sẽ
chuyển tới nhân viên. Khi hố đơn được xuất thì sẽ tự động trừ số lượng
tồn trong sản phẩm. Nhờ đó, cơ sở dữ liệu sẽ quản lý được số lượng còn
lại.
1.2. Mô tả các chức năng của hệ thống
Hệ thống quản lý NT226 Computer sẽ gồm các chức năng:
-
-
Quản lý sản phẩm
• Xem thơng tin nhà cung cấp của sản phẩm.
• Cập nhật thơng tin sản phẩm.
• Thêm sản phẩm.
• Xố sản phẩm.
Quản lý bán hàng
• Tìm sản phẩm: giúp khách hàng tìm được sản phẩm mong muốn
nhanh hơn.
• Quản lý đơn hàng: sau khi đặt hàng thành cơng thì khách hàng
-
có thể xem lại hố đơn.
Quản lý nhân viên
• Thêm: khi có nhân viên mới, quản lý sẽ tạo cho nhân viên đó tài
khoản để đăng nhập vào hệ thống.
• Xố: khi có nhân viên nghỉ việc, quản lý sẽ xố tài khoản đó khỏi hệ
-
thống.
• Cập nhật: cho phép nhân viên thay đổi thơng tin cá nhân.
Báo cáo
• Lập báo cáo xem doanh thu của cửa hàng.
Phân quyền
6
• Nhân viên: được phép xem các bảng DonDatHang, SanPham,
TheLoai, DanhGiaSanPham, ThuongHieu, ThuongHieuSanPham,
NhaCungCap và chỉ xem được các cột MaKH, HoTenKH, SDT,
DiaChiGiaoHang, Email của bảng KhachHang và quyền thêm vào
bảng DonDatHang.
• Quản lý: được phép xem, thêm và sửa ở tất cả các bảng.
1.3. Xây dựng mơ hình liên kết thực thể
Hình 1.1 Sơ đồ thực thể
1.4. Mơ hình quan hệ ERD
7
NhaCungCap
TheLoai
MaNCC
MaTL
TenTL
MoTa
ThuongHieuSanPham
MaThuongHieu
MaSanPham
SanPham
TenNCC
MaSP
DiaChi
TenSP
Email
GiaSP
SDT
GiaKhuyenMai
fax
MaLoai
MaNCC
MoTa
SoLuongTon
DanhGiaSanPham
id
ThuongHieu
MaSP
MaTH
TenTH
DiaChi
SDT
Email
NhanVien
ChiTietDH
MaKH
MaSP
TenDanhGia
SoDH
ChatLuong
SoLuong
GiaTien
GiaTien
NoiDung
GiamGia
NgayDanhGia
DonDatHang
KhachHang
MaNV
SoDH
HoTenNV
NgayDH
MaKH
NgaySinh
TrangThaiDH
HoTenKH
GioiTinh
NgayDuKienGiao
NgaySinh
SDT
NgayThucTeGiao
GioiTinh
Email
MaKH
SDT
MaNVQL
MaNV
DiaChiGiaoHang
Email
Hình 1.2 Sơ đồ ERD
1.5. Mơ tả các bảng
8
Tên trường
MaTL
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Mã thể loại
nchar
20
TenTL
Tên thể loại
nvarchar
255
MoTa
Mô tả thể loại
nvarchar
255
Bảng 1.1: THELOAI
Tên trường
MaKH
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Mã khách hàng
nchar
20
HoTenKH
Họ tên khách hàng
nvarchar
255
NgaySinh
Ngày sinh
date
GioiTinh
Giới tính
nvarchar
20
SDT
Số điện thoại
nchar
50
DiaChiGiaoHang
Địa chỉ giao hàng
nvarchar
255
Email
Email khách hàng
nchar
50
Bảng 1.2: KHACHHANG
Tên trường
MaNV
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Mã nhân viên
nchar
20
HoTenNV
Họ tên nhân viên
nvarchar
255
NgaySinh
Ngày sinh
date
GioiTinh
Giới tính
nvarchar
20
SDT
Số điện thoại
nchar
50
Email
Email nhân viên
nchar
50
MaNVQL
Mã quản lý
nchar
20
Bảng 1.3: NHANVIEN
Tên trường
SoDH
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Mã số đơn hàng
nchar
20
NgayDH
Ngày đặt hàng
datetime
TrangThaiDH
Trạng thái đơn
int
NgayDuKienGiao
Ngày dự kiến giao
datetime
NgayThucTeGiao
Ngày thực tế giao
datetime
MaKH
Mã khách hàng
nchar
20
MaNV
Mã nhân viên
nchar
20
Bảng 1.4: DONDATHANG
9
Tên trường
MaNCC
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Mã nhà cung cấp
nchar
20
TenNCC
Tên nhà cung cấp
nvarchar
255
DiaChi
Địa chỉ
nvarchar
255
Email
Email
nchar
50
SDT
Số điện thoại
nchar
50
FAX
Số Fax
nchar
50
Bảng 1.5: NHACUNGCAP
Tên trường
MaTH
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Mã thương hiệu
nchar
20
TenTH
Tên thương hiệu
nvarchar
255
DiaChi
Địa chỉ
nvarchar
255
SDT
Số điện thoại
nchar
50
Email
Email
nchar
50
Bảng 1.6: THUONGHIEU
Tên trường
MaSP
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Mã sản phẩm
nchar
20
TenSP
Tên sản phẩm
nvarchar
255
GiaSP
Giá sản phẩm
float
GiaKhuyenMai
Giá khuyến mãi
float
50
MaLoai
Mã thể loại
nchar
20
MaNCC
Mã nhà cung cấp
nchar
20
MoTa
Mô tả sản phẩm
nvarchar
255
SoLuongTon
Số lượng tồn
int
Bảng 1.7: SANPHAM
Tên trường
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Độ dài
MaThuongHieu
Mã thương hiệu
nchar
20
MaSanPham
Mã sản phẩm
nchar
20
Bảng 1.8: THUONGHIEUSANPHAM
10
Tên trường
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Độ dài
MaSP
Mã sản phẩm
nchar
20
SoDH
Số đơn hàng
nchar
20
SoLuong
Số lượng đặt hàng
int
GiaTien
Đơn giá sản phẩm
float
GiamGia
Giảm giá
float
Bảng 1.9: CHITIETDH
Tên trường
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Độ dài
id
Số đánh giá
nchar
20
MaSP
Mã sản phẩm
nchar
20
MaKH
Mã khách hàng
nchar
20
TenDanhGia
Tên đánh giá
nvarchar
255
ChatLuong
Chất lượng
int
GiaTien
Giá tiền
float
Nội dung
Nội dung
nvarchar
NgayDanhGia
Ngày đánh giá
datetime
255
Bảng 1.10: DANHGIASANPHAM
CHƯƠNG II. CÀI ĐẶT CƠ SỞ DỮ LIỆU
2.1. Tạo database
create database QLCuaHangMayTinh_TranNgocThinh
on
(
Name=QLCuaHangMayTinh_TranNgocThinh,
filename='D:\QLCuaHangMayTinh_TranNgocThinh.mdf',
size=10MB,
maxsize=100MB,
FileGrowth=10%
)
Log on
(
Name=QLCuaHangMayTinh_logth2,
filename='D:\QLCuaHangMayTinh_TranNgocThinh.ldf',
size=2MB,
maxsize=UNLIMITED,
FileGrowth=10%
)
11
2.2. Cài đặt các bảng
2.2.1. Tạo bảng TheLoai
create table TheLoai
(
MaTL nchar(20) not null primary key,
TenTL nvarchar(255),
MoTa nvarchar(255),
)
2.2.2. Tạo bảng KhachHang
create table KhachHang
(
MaKH nchar(20) not null primary key,
HoTenKH nvarchar(255),
NgaySinh date,
GioiTinh nvarchar(20),
SDT nchar(50),
DiaChiGiaoHang nvarchar(255),
Email nchar(50),
)
2.2.3. Tạo bảng NhanVien
create table NhanVien
(
MaNV nchar(20) not null primary key,
HoTenNV nvarchar(255),
NgaySinh date,
GioiTinh nvarchar(20),
SDT nchar(50),
Email nchar(50),
MaNVQL nchar(20),
foreign key (MaNVQL) references NhanVien(MaNV)
)
2.2.4. Tạo bảng DonDatHang
create table DonDatHang
(
SoDH nchar(20) not null primary key,
12
NgayDH datetime,
TrangThaiDH int,
NgayDuKienGiao datetime,
NgayThucTeGiao datetime,
MaKH nchar(20),
MaNV nchar(20)
foreign key (MaKH) references KhachHang(MaKH),
foreign key (MaNV) references NhanVien(MaNV)
)
2.2.5. Tạo bảng NhaCungCap
create table NhaCungCap
(
MaNCC nchar(20) not null primary key,
TenNCC nvarchar(255),
DiaChi nchar(255),
Email nchar(50),
SDT nchar(50),
fax nchar(50)
)
2.2.6. Tạo bảng ThuongHieu
create table ThuongHieu
(
MaTH nchar(20) not null primary key,
TenTH nvarchar(255),
DiaChi nvarchar(255),
SDT nchar(50),
Email nchar(50)
)
2.2.7. Tạo bảng SanPham
create table SanPham
(
MaSP nchar(20) not null primary key,
TenSP nvarchar(255),
GiaSP float,
GiaKhuyenMai float,
MaLoai nchar(20),
MaNCC nchar(20),
MoTa nvarchar(255),
13
SoLuongTon int,
foreign key (MaLoai) references TheLoai(MaTL),
foreign key (MaNCC) references NhaCungCap(MaNCC)
)
2.2.8. Tạo bảng ThuongHieuSanPham
create table ThuongHieuSanPham
(
MaThuongHieu nchar(20),
MaSanPham nchar(20),
primary key (MaThuongHieu, MaSanPham),
foreign key (MaThuongHieu) references ThuongHieu(MaTH),
foreign key (MaSanPham) references SanPham(MaSP)
)
2.2.9. Tạo bảng ChiTietDH
create table ChiTietDH
(
MaSP nchar(20) not null,
SoDH nchar(20),
SoLuong int,
GiaTien float,
GiamGia float,
primary key (MaSP, SoDH),
foreign key (MaSP) references SanPham(MaSP),
foreign key (SoDH) references DonDatHang(SoDH)
)
2.2.10. Tạo bảng DanhGiaSanPham
create table DanhGiaSanPham
(
id nchar(20) not null primary key,
MaSP nchar(20),
MaKH nchar(20),
TenDanhGia nvarchar(255),
ChatLuong int,
GiaTien float,
NoiDung nvarchar(255),
NgayDanhGia datetime,
foreign key (MaSP) references SanPham(MaSP),
)
14
2.3. Câu lệnh
2.3.1. INSERT
Thêm dữ liệu vào bảng ThuongHieu
insert NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, DiaChi, SDT) values('NCC001',
'Dell', N'23 Nguyễn Thị Huỳnh, Phường 8, Quận Phú Nhuận,
TP.HCM','0838424342');
Kết quả
Code
Thêm dữ liệu vào bảng NhaCungCap
insert NhanVien(MaNV, HoTenNV, NgaySinh, GioiTinh, SDT, Email)
values('NV001',N'Trần Ngọc Thịnh','2001-0226',N'Nam','0384735254','')
Kết quả
Code
Thêm dữ liệu vào bảng NhanVien
insert KhachHang(MaKH, HoTenKH, NgaySinh, GioiTinh, SDT,
Email) values('KH001',N'Phạm Đình Lộc','2000-0122',N'Nam','0939545848','')
Kết quả
Code
Thêm dữ liệu vào bảng KhachHang
Thêm dữ liệu vào bảng TheLoai
15
Code
insert TheLoai(MaTL, TenTL, MoTa) values ('TL001',N'CPU - Bộ vi xử
lý',N'vi xử lý')
Kết quả
insert TheLoai(MaTL, TenTL, MoTa) values ('TL002',N'Mainboard -
Thêm dữ liệu vào bảng SanPham
Code
Thêm dữ liệu vào bảng ThuongHieuSanPham
insert into ThuongHieuSanPham(MaThuongHieu, MaSanPham)
values('TH001','SP001')
Kết quả
insert into ThuongHieuSanPham(MaThuongHieu, MaSanPham)
Kết quả
Code
Thêm dữ liệu vào bảng DonDatHang
insert into DonDatHang(SoDH, NgayDH, TrangThaiDH,
NgayDuKienGiao, NgayThucTeGiao, MaKH, MaNV)
values('DH001','2021/10/05 17:20:00',0,'2021/10/12
17:20:00','','KH001','NV001')
Code
Thêm dữ liệu vào bảng ChiTietDH
insert into ChiTietDH(MaSP, SoDH, SoLuong, GiaTien, GiamGia)
values('SP001','DH001',2,2699000,100000);
Kết quả
insert into ChiTietDH(MaSP, SoDH, SoLuong, GiaTien, GiamGia)
16
Kết quả
Code
Thêm dữ liệu vào bảng DanhGiaSanPham
insert into DanhGiaSanPham(id, MaSP, MaKH, TenDanhGia,
ChatLuong, GiaTien, NoiDung, NgayDanhGia)
values('DGSP001','SP001','KH001',N'CPU mạnh mẽ',5,2699000,N'Giao
hàng nhanh, giá tốt','2021/10/29 07:20:00')
2.3.2. UPDATE
Kết quả
Code
Câu 1: Cập nhật địa chỉ giao hàng = ‘79/8G QL 13, P26, Q. Bình Thạnh’ với
makh = ‘KH001’
update KhachHang
set DiaChiGiaoHang=N'79/8G QL 13, P26, Q. Bình Thạnh'
where MaKH='KH001'
Trước khi chạy
Kết quả
Code
Câu 2: Cập nhật email= ‘’ với MaNCC = ‘NCC001’
update NhaCungCap
set Email=''
where MaNCC='NCC001'
Trước khi chạy
2.3.3. DELETE
Câu 1: Xoá dữ liệu của khách hàng có MaKH = ‘KH006’
17
Code
delete from KhachHang
Kết quả
Trước khi chạy
where MaKH='KH006'
Code
delete from TheLoai
Kết quả
Câu 2: Xố dữ liệu của thể loại có matl = ‘TL007’
Trước khi chạy
where MaTL='TL007'
2.3.4. Truy vấn
2.3.4.1. Câu truy vấn sử dụng điều kiện WHERE
Code
Câu 1: Hiển thị 2 sản phẩm đầu tiên trong bảng sanpham, thông tin gồm masp,
tensp, giasp, tenncc
select top(2) sp.MaSP, sp.TenSP, sp.GiaSP, ncc.TenNCC
from SanPham sp, NhaCungCap ncc
Kết quả
where sp.MaNCC = ncc.MaNCC
Code
Câu 2: Hiển thị các sản phẩm có giá >= 500000 đến <= 700000, thơng tin hiển
thị gồm masp, tensp, giasp, tenncc
select sp.MaSP, sp.TenSP, sp.GiaSP, ncc.TenNCC
from SanPham sp, NhaCungCap ncc
where (sp.MaNCC = ncc.MaNCC) and sp.GiaSP between 500000 and
18
Kết quả
2.3.4.2. Câu truy vấn sử dụng điều kiện WHERE + GROUP BY
Code
Câu 1: Cho biết thể loại có matl= ‘TL001’ có bao nhiêu sản phẩm
select sp.MaLoai, count(*) as SoLuongSanPham
from SanPham sp
Kết quả
where MaLoai='TL001'
Code
Câu 2: Cho biết nhân viên có manv= ‘NV001’ có bao nhiêu đơn hàng
select sp.MaLoai, count(*) as SoLuongSanPham
from SanPham sp
Kết quả
where MaLoai='TL001'
2.3.4.3. Câu truy vấn sử dụng điều kiện WHERE + GROUP BY +
ORDER BY
Code
Câu 1: Cho biết tổng số đơn hàng của nhân viên bán được theo thứ tự tăng dần
có trangthaidh = 0
select d.MaNV, count(*) as TongDonHang
from DonDatHang d
where d.TrangThaiDH = 0
19
Kết quả
Code
Câu 2: Cho biết tổng số đơn hàng của nhân viên bán được theo thứ tự giảm dần
có trangthaidh = 0
select d.MaNV, count(*) as TongDonHang
from DonDatHang d
Kết quả
where d.TrangThaiDH = 0
2.3.4.4. Câu truy vấn sử dụng gom nhóm có điều kiện
Code
Câu 1: Cho biết mã thể loại nào có số sản phẩm >2
select sp.MaLoai, count(*) as SoSanPham
from SanPham sp
Kết quả
group by sp.MaLoai
Code
Câu 2: Cho biết mã thể loại nào có số sản phẩm >2
select c.SoDH, count(c.MaSP) as LoaiSP
from ChiTietDH c
Kết quả
group by c.SoDH
20
2.3.4.5. Câu truy vấn sử dụng LEFT JOIN, FULL JOIN, RIGHT
JOIN
Code
Câu 1: Cho biết tensp, soluong, giatien, giamgia có sodh= ‘DH001’
select s.TenSP, c.SoLuong, c.GiaTien, c.GiamGia
from SanPham s
Kết quả
left join ChiTietDH c
Code
Câu 2: Cho biết tên nhà cung cấp của mỗi sản phẩm, thông tin gồm masp,
tensp, tenncc
select s.MaSP, s.TenSP, n.TenNCC
from SanPham s
Kết quả
left join NhaCungCap n
Code
Câu 3: Trả về tất cả các hàng từ bảng khachhang và dondathang, thông tin gồm
hotenkh, sodh, ngaydh, ngaydukiengiao, ngaythuctegiao,trangthaidh
select k.HoTenKH, d.SoDH, d.NgayDH, d.NgayDuKienGiao,
d.NgayThucTeGiao, d.TrangThaiDH
Kết quả
from KhachHang k
21
Code
Câu 4: Trả về tất cả các hàng từ bảng nhacungcap và dondathang, thông tin
gồm tensp, tenncc, diachi
select s.TenSP, n.TenNCC, n.DiaChi
from SanPham s
Kết quả
full join NhaCungCap n
Code
Câu 5: Hiển thị hotenkh, sodh, ngaydh, ngaydukiengiao, ngaythuctegiao,
trangthaidh có trong bảng dondathang
select k.HoTenKH, d.SoDH, d.NgayDH, d.NgayDuKienGiao,
d.NgayThucTeGiao, d.TrangThaiDH
Kết quả
from KhachHang k
Code
Câu 6: Hiển thị hotennv, sodh, ngaydh, ngaydukiengiao, ngaythuctegiao,
trangthaidh có trong bảng dondathang
select n.HoTenNV, d.SoDH, d.NgayDH, d.NgayDuKienGiao,
d.NgayThucTeGiao, d.TrangThaiDH
Kết quả
from NhanVien n
2.3.4.6. Câu truy vấn sử dụng truy vấn con
Câu 1: Cho biết tổng số đơn hàng bán được của mỗi nhân viên
22
Code
select n.MaNV, n.HoTenNV, truyvancon1.TongDonHang
from NhanVien n,
Kết quả
(select d.MaNV, count(*) as TongDonHang
Code
Câu 2: Cho biết sản phẩm có số lượng tồn <25, thông tin gồm masp, tensp,
soluongton
select s.MaSP, s.TenSP, s.SoLuongTon
from SanPham s
Kết quả
where s.MaSP in
2.3.4.7. Câu truy vấn sử dụng EXCEPT, INTERSECT, UNION
Code
Câu 1: Cho biết thương hiệu nào khơng có sản phẩm gồm math, tenth, diachi
select th.MaTH, th.TenTH, th.DiaChi
from ThuongHieu th,
Kết quả
(select th.MaTH from ThuongHieu th
Code
Câu 2: Cho biết nhân viên chưa có đơn đặt hàng nào, thơng tin gồm manv,
hotennv, sdt
select n.MaNV, n.HoTenNV, n.SDT
from NhanVien n,
(select n.MaNV from NhanVien n
23
Kết quả
Code
Câu 3: Cho biết khách hàng có trong bảng dondathang gồm makh, hotenkh, sdt
select k.MaKH, k.HoTenKH, k.SDT
from KhachHang k,
Kết quả
(select d.MaKH from DonDatHang d
Code
Câu 4: Cho biết thương hiệu có sản phẩm gồm math, tenth
select th.MaTH, th.TenTH
from ThuongHieu th,
Kết quả
(select th.MaTH from ThuongHieu th
Code
Câu 5: Cho biết mã nhân viên của đơn hàng có sodh = 'DH001' và sodh =
'DH002', hiển thị gồm manv, sodh
select d.MaNV, d.SoDH
from DonDatHang d
Kết quả
where d.SoDH = 'DH001'
24
Code
Câu 6: Cho biết tất cả các email của nhanvien và khachhang
select k.email
from KhachHang k
Kết quả
union
2.3.5. VIEW
Code
create view all_sanpham_view as
Chạy thử
Câu 1: Tạo view cho biết masp, tensp của tất cả sản phẩm
select * from all_sanpham_view
select s.MaSP, s.TenSP from SanPham s;
Code
create view sanpham_soluongton as
Chạy thử
Câu 2: Tạo view cho biết sản phẩm có số lượng tồn >30
select * from sanpham_soluongton
select * from SanPham where SoLuongTon > 30
Câu 3: Cập nhật giakhuyenmai=2000000 có masp = ‘SP001’ vào
view_sanpham_soluongton
25