Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

Báo Cáo Hệ Quản Trị CSDL QUẢN LÍ BÁN LINH KIỆN MÁY TÍNH ONLINE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (869.41 KB, 56 trang )

PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

--------

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
MÔN HỌC HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
ĐỀ TÀI:

QUẢN LÍ BÁN LINH KIỆN MÁY TÍNH ONLINE
Giảng viên:
Sinh viên:

Trần Ngọc Thịnh

Lớp:
Mã số sinh viên:
TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 10 năm 2021
LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay, song song với q trình phát triển cơng nghệ khoa học và kỹ
thuật thì ngành Cơng Nghệ Thơng Tin đã đóng vai trị quan trọng, nó đã đạt
được những thành tựu khoa học kỹ thuật rực rỡ với những bước tiến nhảy vọt.


Với việc áp dụng các công nghệ khoa học kỹ thuật vào lĩnh vực đời sống của
con người ngày càng tăng và không ngừng can thiệp vào hầu hết các công việc
trong đời sống. Đi đôi với sự phát triển của cơng nghệ chế tạo các thiết bị máy
tính thì việc các sản phẩm phần mềm ứng dụng ra đời có tính chất quyết định
đối với việc áp dụng ngành khoa học này.
Với sự bùng nổ trong những năm gần đây, Thương mại điện tử đang là
hình thức kinh doanh tiềm năng được nhiều doanh nghiệp, nhà bán lẻ hướng


tới. Đặc biệt trong năm 2020 và cho tới hiện tại, đại dịch Covid-19 đã mang
đến nhiều biến động đối với nền kinh tế nhưng lại góp phần tăng trưởng bức
phá cho Thương mại điện tử.
Chương trình web quản lí bán hàng online là một chương trình được xây
dựng nhằm đáp ứng những địi hỏi đặt ra của q trình quản lý như số lượng
hàng hoá, đơn đặt hàng,…và rất nhiều cơng việc khác một cách nhanh chóng
và thuận tiện, chính xác một cách có hệ thống. Vì thời gian và kinh nghiệm
cịn hạn chế nên khơng thể tránh khỏi thiếu sót. Rất mong sự đóng góp của
thầy để những đề tài sau được hoàn thiện hơn.

2


LỜI CẢM ƠN

3


MỤC LỤC

4


PHỤ LỤC TRA CỨU
HÌNH

5


CHƯƠNG I. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1.1. Mơ tả bài tốn
Cửa hàng linh kiện máy tính NT226 Computer tại Tp. Hồ Chí Minh
chuyên bán các linh kiện máy tính. Để thiết kế một website bán hàng dùng
để khách hàng đặt hàng online và có thể quản lý các tài khoản nhân viên,
khách hàng, quản lý sản phẩm, báo cáo doanh thu,…diễn ra một cách thuận
lợi, dễ dàng thì chúng ta cần có một cơ sở dữ liệu hồn chỉnh.
Khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm sẽ truy cập vào website chọn sản
phẩm cần mua và đăng nhập để nhập thơng tin thanh tốn và đơn hàng sẽ
chuyển tới nhân viên. Khi hố đơn được xuất thì sẽ tự động trừ số lượng
tồn trong sản phẩm. Nhờ đó, cơ sở dữ liệu sẽ quản lý được số lượng còn
lại.
1.2. Mô tả các chức năng của hệ thống
Hệ thống quản lý NT226 Computer sẽ gồm các chức năng:
-

-

Quản lý sản phẩm
• Xem thơng tin nhà cung cấp của sản phẩm.
• Cập nhật thơng tin sản phẩm.
• Thêm sản phẩm.
• Xố sản phẩm.
Quản lý bán hàng
• Tìm sản phẩm: giúp khách hàng tìm được sản phẩm mong muốn
nhanh hơn.
• Quản lý đơn hàng: sau khi đặt hàng thành cơng thì khách hàng

-

có thể xem lại hố đơn.

Quản lý nhân viên
• Thêm: khi có nhân viên mới, quản lý sẽ tạo cho nhân viên đó tài
khoản để đăng nhập vào hệ thống.
• Xố: khi có nhân viên nghỉ việc, quản lý sẽ xố tài khoản đó khỏi hệ

-

thống.
• Cập nhật: cho phép nhân viên thay đổi thơng tin cá nhân.
Báo cáo
• Lập báo cáo xem doanh thu của cửa hàng.
Phân quyền
6


• Nhân viên: được phép xem các bảng DonDatHang, SanPham,
TheLoai, DanhGiaSanPham, ThuongHieu, ThuongHieuSanPham,
NhaCungCap và chỉ xem được các cột MaKH, HoTenKH, SDT,
DiaChiGiaoHang, Email của bảng KhachHang và quyền thêm vào
bảng DonDatHang.
• Quản lý: được phép xem, thêm và sửa ở tất cả các bảng.
1.3. Xây dựng mơ hình liên kết thực thể

Hình 1.1 Sơ đồ thực thể

1.4. Mơ hình quan hệ ERD
7


NhaCungCap


TheLoai

MaNCC

MaTL
TenTL
MoTa

ThuongHieuSanPham
MaThuongHieu
MaSanPham

SanPham

TenNCC

MaSP

DiaChi

TenSP

Email

GiaSP

SDT

GiaKhuyenMai


fax

MaLoai
MaNCC
MoTa
SoLuongTon

DanhGiaSanPham
id

ThuongHieu

MaSP

MaTH
TenTH
DiaChi
SDT
Email

NhanVien

ChiTietDH

MaKH

MaSP

TenDanhGia


SoDH

ChatLuong

SoLuong

GiaTien

GiaTien

NoiDung

GiamGia

NgayDanhGia

DonDatHang
KhachHang

MaNV

SoDH

HoTenNV

NgayDH

MaKH


NgaySinh

TrangThaiDH

HoTenKH

GioiTinh

NgayDuKienGiao

NgaySinh

SDT

NgayThucTeGiao

GioiTinh

Email

MaKH

SDT

MaNVQL

MaNV

DiaChiGiaoHang
Email


Hình 1.2 Sơ đồ ERD

1.5. Mơ tả các bảng
8


Tên trường
MaTL

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mã thể loại

nchar

20

TenTL

Tên thể loại

nvarchar

255


MoTa

Mô tả thể loại

nvarchar

255

Bảng 1.1: THELOAI

Tên trường
MaKH

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mã khách hàng

nchar

20

HoTenKH

Họ tên khách hàng

nvarchar


255

NgaySinh

Ngày sinh

date

GioiTinh

Giới tính

nvarchar

20

SDT

Số điện thoại

nchar

50

DiaChiGiaoHang

Địa chỉ giao hàng

nvarchar


255

Email

Email khách hàng

nchar

50

Bảng 1.2: KHACHHANG

Tên trường
MaNV

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mã nhân viên

nchar

20

HoTenNV


Họ tên nhân viên

nvarchar

255

NgaySinh

Ngày sinh

date

GioiTinh

Giới tính

nvarchar

20

SDT

Số điện thoại

nchar

50

Email


Email nhân viên

nchar

50

MaNVQL

Mã quản lý

nchar

20

Bảng 1.3: NHANVIEN

Tên trường
SoDH

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mã số đơn hàng

nchar

20


NgayDH

Ngày đặt hàng

datetime

TrangThaiDH

Trạng thái đơn

int

NgayDuKienGiao

Ngày dự kiến giao

datetime

NgayThucTeGiao

Ngày thực tế giao

datetime

MaKH

Mã khách hàng

nchar


20

MaNV

Mã nhân viên

nchar

20

Bảng 1.4: DONDATHANG

9


Tên trường
MaNCC

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mã nhà cung cấp

nchar

20


TenNCC

Tên nhà cung cấp

nvarchar

255

DiaChi

Địa chỉ

nvarchar

255

Email

Email

nchar

50

SDT

Số điện thoại

nchar


50

FAX

Số Fax

nchar

50

Bảng 1.5: NHACUNGCAP

Tên trường
MaTH

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mã thương hiệu

nchar

20

TenTH


Tên thương hiệu

nvarchar

255

DiaChi

Địa chỉ

nvarchar

255

SDT

Số điện thoại

nchar

50

Email

Email

nchar

50


Bảng 1.6: THUONGHIEU

Tên trường
MaSP

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mã sản phẩm

nchar

20

TenSP

Tên sản phẩm

nvarchar

255

GiaSP

Giá sản phẩm

float


GiaKhuyenMai

Giá khuyến mãi

float

50

MaLoai

Mã thể loại

nchar

20

MaNCC

Mã nhà cung cấp

nchar

20

MoTa

Mô tả sản phẩm

nvarchar


255

SoLuongTon

Số lượng tồn

int
Bảng 1.7: SANPHAM

Tên trường

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Độ dài

MaThuongHieu

Mã thương hiệu

nchar

20

MaSanPham

Mã sản phẩm


nchar

20

Bảng 1.8: THUONGHIEUSANPHAM

10


Tên trường

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Độ dài

MaSP

Mã sản phẩm

nchar

20

SoDH

Số đơn hàng

nchar


20

SoLuong

Số lượng đặt hàng

int

GiaTien

Đơn giá sản phẩm

float

GiamGia

Giảm giá

float
Bảng 1.9: CHITIETDH

Tên trường

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Độ dài


id

Số đánh giá

nchar

20

MaSP

Mã sản phẩm

nchar

20

MaKH

Mã khách hàng

nchar

20

TenDanhGia

Tên đánh giá

nvarchar


255

ChatLuong

Chất lượng

int

GiaTien

Giá tiền

float

Nội dung

Nội dung

nvarchar

NgayDanhGia

Ngày đánh giá

datetime

255

Bảng 1.10: DANHGIASANPHAM


CHƯƠNG II. CÀI ĐẶT CƠ SỞ DỮ LIỆU
2.1. Tạo database
create database QLCuaHangMayTinh_TranNgocThinh
on
(
Name=QLCuaHangMayTinh_TranNgocThinh,
filename='D:\QLCuaHangMayTinh_TranNgocThinh.mdf',
size=10MB,
maxsize=100MB,
FileGrowth=10%
)
Log on
(
Name=QLCuaHangMayTinh_logth2,
filename='D:\QLCuaHangMayTinh_TranNgocThinh.ldf',
size=2MB,
maxsize=UNLIMITED,
FileGrowth=10%
)
11


2.2. Cài đặt các bảng
2.2.1. Tạo bảng TheLoai
create table TheLoai
(
MaTL nchar(20) not null primary key,
TenTL nvarchar(255),
MoTa nvarchar(255),
)


2.2.2. Tạo bảng KhachHang
create table KhachHang
(
MaKH nchar(20) not null primary key,
HoTenKH nvarchar(255),
NgaySinh date,
GioiTinh nvarchar(20),
SDT nchar(50),
DiaChiGiaoHang nvarchar(255),
Email nchar(50),
)

2.2.3. Tạo bảng NhanVien
create table NhanVien
(
MaNV nchar(20) not null primary key,
HoTenNV nvarchar(255),
NgaySinh date,
GioiTinh nvarchar(20),
SDT nchar(50),
Email nchar(50),
MaNVQL nchar(20),
foreign key (MaNVQL) references NhanVien(MaNV)
)

2.2.4. Tạo bảng DonDatHang
create table DonDatHang
(
SoDH nchar(20) not null primary key,

12


NgayDH datetime,
TrangThaiDH int,
NgayDuKienGiao datetime,
NgayThucTeGiao datetime,
MaKH nchar(20),
MaNV nchar(20)
foreign key (MaKH) references KhachHang(MaKH),
foreign key (MaNV) references NhanVien(MaNV)
)

2.2.5. Tạo bảng NhaCungCap
create table NhaCungCap
(
MaNCC nchar(20) not null primary key,
TenNCC nvarchar(255),
DiaChi nchar(255),
Email nchar(50),
SDT nchar(50),
fax nchar(50)
)

2.2.6. Tạo bảng ThuongHieu
create table ThuongHieu
(
MaTH nchar(20) not null primary key,
TenTH nvarchar(255),
DiaChi nvarchar(255),

SDT nchar(50),
Email nchar(50)
)

2.2.7. Tạo bảng SanPham
create table SanPham
(
MaSP nchar(20) not null primary key,
TenSP nvarchar(255),
GiaSP float,
GiaKhuyenMai float,
MaLoai nchar(20),
MaNCC nchar(20),
MoTa nvarchar(255),
13


SoLuongTon int,
foreign key (MaLoai) references TheLoai(MaTL),
foreign key (MaNCC) references NhaCungCap(MaNCC)
)

2.2.8. Tạo bảng ThuongHieuSanPham
create table ThuongHieuSanPham
(
MaThuongHieu nchar(20),
MaSanPham nchar(20),
primary key (MaThuongHieu, MaSanPham),
foreign key (MaThuongHieu) references ThuongHieu(MaTH),
foreign key (MaSanPham) references SanPham(MaSP)

)

2.2.9. Tạo bảng ChiTietDH
create table ChiTietDH
(
MaSP nchar(20) not null,
SoDH nchar(20),
SoLuong int,
GiaTien float,
GiamGia float,
primary key (MaSP, SoDH),
foreign key (MaSP) references SanPham(MaSP),
foreign key (SoDH) references DonDatHang(SoDH)
)

2.2.10. Tạo bảng DanhGiaSanPham
create table DanhGiaSanPham
(
id nchar(20) not null primary key,
MaSP nchar(20),
MaKH nchar(20),
TenDanhGia nvarchar(255),
ChatLuong int,
GiaTien float,
NoiDung nvarchar(255),
NgayDanhGia datetime,
foreign key (MaSP) references SanPham(MaSP),
)
14



2.3. Câu lệnh
2.3.1. INSERT
Thêm dữ liệu vào bảng ThuongHieu

insert NhaCungCap(MaNCC, TenNCC, DiaChi, SDT) values('NCC001',
'Dell', N'23 Nguyễn Thị Huỳnh, Phường 8, Quận Phú Nhuận,
TP.HCM','0838424342');

Kết quả

Code

Thêm dữ liệu vào bảng NhaCungCap

insert NhanVien(MaNV, HoTenNV, NgaySinh, GioiTinh, SDT, Email)
values('NV001',N'Trần Ngọc Thịnh','2001-0226',N'Nam','0384735254','')

Kết quả

Code

Thêm dữ liệu vào bảng NhanVien

insert KhachHang(MaKH, HoTenKH, NgaySinh, GioiTinh, SDT,
Email) values('KH001',N'Phạm Đình Lộc','2000-0122',N'Nam','0939545848','')

Kết quả

Code


Thêm dữ liệu vào bảng KhachHang

Thêm dữ liệu vào bảng TheLoai

15


Code

insert TheLoai(MaTL, TenTL, MoTa) values ('TL001',N'CPU - Bộ vi xử
lý',N'vi xử lý')

Kết quả

insert TheLoai(MaTL, TenTL, MoTa) values ('TL002',N'Mainboard -

Thêm dữ liệu vào bảng SanPham

Code

Thêm dữ liệu vào bảng ThuongHieuSanPham
insert into ThuongHieuSanPham(MaThuongHieu, MaSanPham)
values('TH001','SP001')

Kết quả

insert into ThuongHieuSanPham(MaThuongHieu, MaSanPham)

Kết quả


Code

Thêm dữ liệu vào bảng DonDatHang
insert into DonDatHang(SoDH, NgayDH, TrangThaiDH,
NgayDuKienGiao, NgayThucTeGiao, MaKH, MaNV)
values('DH001','2021/10/05 17:20:00',0,'2021/10/12
17:20:00','','KH001','NV001')

Code

Thêm dữ liệu vào bảng ChiTietDH
insert into ChiTietDH(MaSP, SoDH, SoLuong, GiaTien, GiamGia)
values('SP001','DH001',2,2699000,100000);

Kết quả

insert into ChiTietDH(MaSP, SoDH, SoLuong, GiaTien, GiamGia)

16


Kết quả

Code

Thêm dữ liệu vào bảng DanhGiaSanPham
insert into DanhGiaSanPham(id, MaSP, MaKH, TenDanhGia,
ChatLuong, GiaTien, NoiDung, NgayDanhGia)
values('DGSP001','SP001','KH001',N'CPU mạnh mẽ',5,2699000,N'Giao

hàng nhanh, giá tốt','2021/10/29 07:20:00')

2.3.2. UPDATE

Kết quả

Code

Câu 1: Cập nhật địa chỉ giao hàng = ‘79/8G QL 13, P26, Q. Bình Thạnh’ với
makh = ‘KH001’
update KhachHang
set DiaChiGiaoHang=N'79/8G QL 13, P26, Q. Bình Thạnh'
where MaKH='KH001'
Trước khi chạy

Kết quả

Code

Câu 2: Cập nhật email= ‘’ với MaNCC = ‘NCC001’
update NhaCungCap
set Email=''
where MaNCC='NCC001'
Trước khi chạy

2.3.3. DELETE

Câu 1: Xoá dữ liệu của khách hàng có MaKH = ‘KH006’

17



Code

delete from KhachHang

Kết quả

Trước khi chạy

where MaKH='KH006'

Code

delete from TheLoai

Kết quả

Câu 2: Xố dữ liệu của thể loại có matl = ‘TL007’

Trước khi chạy

where MaTL='TL007'

2.3.4. Truy vấn
2.3.4.1. Câu truy vấn sử dụng điều kiện WHERE

Code

Câu 1: Hiển thị 2 sản phẩm đầu tiên trong bảng sanpham, thông tin gồm masp,

tensp, giasp, tenncc
select top(2) sp.MaSP, sp.TenSP, sp.GiaSP, ncc.TenNCC
from SanPham sp, NhaCungCap ncc

Kết quả

where sp.MaNCC = ncc.MaNCC

Code

Câu 2: Hiển thị các sản phẩm có giá >= 500000 đến <= 700000, thơng tin hiển
thị gồm masp, tensp, giasp, tenncc
select sp.MaSP, sp.TenSP, sp.GiaSP, ncc.TenNCC
from SanPham sp, NhaCungCap ncc
where (sp.MaNCC = ncc.MaNCC) and sp.GiaSP between 500000 and
18


Kết quả
2.3.4.2. Câu truy vấn sử dụng điều kiện WHERE + GROUP BY

Code

Câu 1: Cho biết thể loại có matl= ‘TL001’ có bao nhiêu sản phẩm
select sp.MaLoai, count(*) as SoLuongSanPham
from SanPham sp

Kết quả

where MaLoai='TL001'


Code

Câu 2: Cho biết nhân viên có manv= ‘NV001’ có bao nhiêu đơn hàng
select sp.MaLoai, count(*) as SoLuongSanPham
from SanPham sp

Kết quả

where MaLoai='TL001'

2.3.4.3. Câu truy vấn sử dụng điều kiện WHERE + GROUP BY +
ORDER BY

Code

Câu 1: Cho biết tổng số đơn hàng của nhân viên bán được theo thứ tự tăng dần
có trangthaidh = 0
select d.MaNV, count(*) as TongDonHang
from DonDatHang d
where d.TrangThaiDH = 0
19


Kết quả
Code

Câu 2: Cho biết tổng số đơn hàng của nhân viên bán được theo thứ tự giảm dần
có trangthaidh = 0
select d.MaNV, count(*) as TongDonHang

from DonDatHang d

Kết quả

where d.TrangThaiDH = 0

2.3.4.4. Câu truy vấn sử dụng gom nhóm có điều kiện

Code

Câu 1: Cho biết mã thể loại nào có số sản phẩm >2
select sp.MaLoai, count(*) as SoSanPham
from SanPham sp

Kết quả

group by sp.MaLoai

Code

Câu 2: Cho biết mã thể loại nào có số sản phẩm >2
select c.SoDH, count(c.MaSP) as LoaiSP
from ChiTietDH c

Kết quả

group by c.SoDH

20



2.3.4.5. Câu truy vấn sử dụng LEFT JOIN, FULL JOIN, RIGHT
JOIN

Code

Câu 1: Cho biết tensp, soluong, giatien, giamgia có sodh= ‘DH001’
select s.TenSP, c.SoLuong, c.GiaTien, c.GiamGia
from SanPham s

Kết quả

left join ChiTietDH c

Code

Câu 2: Cho biết tên nhà cung cấp của mỗi sản phẩm, thông tin gồm masp,
tensp, tenncc
select s.MaSP, s.TenSP, n.TenNCC
from SanPham s

Kết quả

left join NhaCungCap n

Code

Câu 3: Trả về tất cả các hàng từ bảng khachhang và dondathang, thông tin gồm
hotenkh, sodh, ngaydh, ngaydukiengiao, ngaythuctegiao,trangthaidh
select k.HoTenKH, d.SoDH, d.NgayDH, d.NgayDuKienGiao,

d.NgayThucTeGiao, d.TrangThaiDH

Kết quả

from KhachHang k

21


Code

Câu 4: Trả về tất cả các hàng từ bảng nhacungcap và dondathang, thông tin
gồm tensp, tenncc, diachi
select s.TenSP, n.TenNCC, n.DiaChi
from SanPham s

Kết quả

full join NhaCungCap n

Code

Câu 5: Hiển thị hotenkh, sodh, ngaydh, ngaydukiengiao, ngaythuctegiao,
trangthaidh có trong bảng dondathang
select k.HoTenKH, d.SoDH, d.NgayDH, d.NgayDuKienGiao,
d.NgayThucTeGiao, d.TrangThaiDH

Kết quả

from KhachHang k


Code

Câu 6: Hiển thị hotennv, sodh, ngaydh, ngaydukiengiao, ngaythuctegiao,
trangthaidh có trong bảng dondathang
select n.HoTenNV, d.SoDH, d.NgayDH, d.NgayDuKienGiao,
d.NgayThucTeGiao, d.TrangThaiDH

Kết quả

from NhanVien n

2.3.4.6. Câu truy vấn sử dụng truy vấn con

Câu 1: Cho biết tổng số đơn hàng bán được của mỗi nhân viên

22


Code

select n.MaNV, n.HoTenNV, truyvancon1.TongDonHang
from NhanVien n,

Kết quả

(select d.MaNV, count(*) as TongDonHang

Code


Câu 2: Cho biết sản phẩm có số lượng tồn <25, thông tin gồm masp, tensp,
soluongton
select s.MaSP, s.TenSP, s.SoLuongTon
from SanPham s

Kết quả

where s.MaSP in

2.3.4.7. Câu truy vấn sử dụng EXCEPT, INTERSECT, UNION

Code

Câu 1: Cho biết thương hiệu nào khơng có sản phẩm gồm math, tenth, diachi
select th.MaTH, th.TenTH, th.DiaChi
from ThuongHieu th,

Kết quả

(select th.MaTH from ThuongHieu th

Code

Câu 2: Cho biết nhân viên chưa có đơn đặt hàng nào, thơng tin gồm manv,
hotennv, sdt
select n.MaNV, n.HoTenNV, n.SDT
from NhanVien n,
(select n.MaNV from NhanVien n
23



Kết quả
Code

Câu 3: Cho biết khách hàng có trong bảng dondathang gồm makh, hotenkh, sdt
select k.MaKH, k.HoTenKH, k.SDT
from KhachHang k,

Kết quả

(select d.MaKH from DonDatHang d

Code

Câu 4: Cho biết thương hiệu có sản phẩm gồm math, tenth
select th.MaTH, th.TenTH
from ThuongHieu th,

Kết quả

(select th.MaTH from ThuongHieu th

Code

Câu 5: Cho biết mã nhân viên của đơn hàng có sodh = 'DH001' và sodh =
'DH002', hiển thị gồm manv, sodh
select d.MaNV, d.SoDH
from DonDatHang d

Kết quả


where d.SoDH = 'DH001'

24


Code

Câu 6: Cho biết tất cả các email của nhanvien và khachhang
select k.email
from KhachHang k

Kết quả

union

2.3.5. VIEW

Code

create view all_sanpham_view as

Chạy thử

Câu 1: Tạo view cho biết masp, tensp của tất cả sản phẩm

select * from all_sanpham_view

select s.MaSP, s.TenSP from SanPham s;


Code

create view sanpham_soluongton as

Chạy thử

Câu 2: Tạo view cho biết sản phẩm có số lượng tồn >30

select * from sanpham_soluongton

select * from SanPham where SoLuongTon > 30

Câu 3: Cập nhật giakhuyenmai=2000000 có masp = ‘SP001’ vào
view_sanpham_soluongton

25


×