Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

06 HVP CM01 quy trình quản lý tài liệu rev 1 220815

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 22 trang )


QUY TRÌNH QUẢN LÝ TÀI LIỆU

Số tiêu chuẩn
Số sửa đổi
Ngày lập, sửa đổi
Trang

HVP-CM01
Rev 01
2022.08.15
2/9

phương pháp thử nghiệm, tiêu chuẩn kiểm tra, phương pháp thao tác, kích thước, tính năng,

1. Mục đích
Quy trình này quy định nội dung cơ bản trong việc quản lý tài liệu: quy định trách nhiệm,

đặc điểm, trang thiết bị trong công đoạn, sản phẩm, bán thành phẩm, nguyên vật liệu chính,

phương pháp biên soạn, ban hành, phân phối, kiểm tra, sử dụng, sửa đổi, hủy bỏ... tài liệu được sử nguyên vật liệu phụ nhằm đảm bảo chất lượng của sản phẩm. Các tiêu chuẩn kĩ thuật gồm có:
dụng tại cơng ty TNHH Hashima Việt Nam (Sau đây gọi tắt là "Công ty")

Tiêu chuẩn công đoạn, tiêu chuẩn chất lượng, tiêu chuẩn thao tác, tiêu chuẩn độ chính xác,

2. Phạm vi áp dụng

tiêu chuẩn mẫu giới hạn

Quy trình này áp dụng với tồn thể cơng việc quản lý tiêu chuẩn và tài liệu được sử dụng ở


4.2.2. Tiêu chuẩn chất lượng (Quality standrad)

trong công ty (Ngoại trừ bản vẽ kỹ thuật khơng áp dụng quy trình quản lý tài liệu mà áp dụng quy

Tiêu chuẩn mô tả về tiêu chuẩn kiểm tra và phương pháp kiểm tra

trình phát triển sản phẩm mới [HVP-QM16])

[VD] Tiêu chuẩn kiểm tra nhập hàng, tiêu chuẩn kiểm tra công đoạn, tiêu chuẩn kiểm tra

Các tài liệu bên ngồi có liên quan đến hệ thống quản lý chất lượng của công ty bao gồm:
Các tiêu chuẩn (Việt Nam, nước ngoài)

xuất hàng, mẫu giới hạn
4.2.3. Tiêu chuẩn làm việc (Working standrad)

Các tài liệu tham khảo

Tiêu chuẩn giải thích về vận hành trang thiết bị, phương pháp thao tác chi tiết

Văn bản pháp quy (luật, nghị định, quyết định, thông tư…)

4.2.4. Tiêu chuẩn độ tin cậy (Reliability Standard)

Tất cả các bộ phận trong công ty Hashima Việt Nam có trách nhiệm thực hiện quy trình này
3. Tài liệu tham khảo

Tiêu chuẩn mơ tả tất cả các nội dung có thể tiến hành thử nghiệm độ tin cậy
4.3. Quy trình


Tiêu chuẩn ISO 9001: 2015

Để cập tới tiêu chuẩn tìm hiểu các hoạt động liên kết của công việc với nội dung yêu cầu

4. Định nghĩa thuật ngữ

của hệ thống quản lý chất lượng, môi trường, rồi ghi lại thành các hoạt động các tác động lẫn

4.1. Văn Bản

nhau hoặc liên hệ lẫn nhau để biến đổi các yếu tố đầu vào thành đầu ra mong muốn

Đề cập tới việc không chỉ biểu thị trên giấy về ý tưởng con người, quan hệ, hiện tượng bằng
ký tự hoặc ký hiệu mà còn biểu thị trên các phương tiện truyền thông khác nhau. Được chia trạng
thái của sự hình thành văn bản và văn bản ghi chép, văn bản phải đảm bảo tình hiệu quả và tính

4.4. Tài liệu (Bao gồm cả tài liệu ngồi cơng ty)
Để cập tới văn bản tham khảo có giá trị sử dụng khi tiến hành cơng việc, bao gồm các quy
trình kĩ thuật, bản vẽ, văn bản quy phạm pháp luật, quy định của khách hàng, đối tác liên quan

sẵn sàng mỗi khi sửa đổi và phải quản lý lý lịch

- Tài liệu nội bộ: Là tài liệu do công ty biên soạn

4.2. Tiêu chuẩn

- Tài liệu bên ngoài: Là tài liệu có nguồn gốc từ bên ngồi do tổ chức bên ngoài ban

Để cập tới việc xác định các nội dung mà công ty thiết lập thông qua tiêu chuẩn hóa bằng
văn bản tài liệu, bản vẽ, ảnh hoặc vật thật.


4.5. Bộ phận quản lý tài liệu (Trung tâm tiêu chuẩn)
Để cập tới trung tâm giám sát, duy trì, quản lý tổng quát hệ thống tiêu chuẩn của công ty

4.2.1. Tiêu chuẩn kỹ thuật
Đề cập tới tiêu chuẩn thống nhất và quy định dạng mẫu của đồ thị, định dạng, kí hiệu,
Các kí hiệu đơn vị của phương pháp biểu thị hoặc đóng gói, yêu cầu đối với dụng cụ, thiết bị đo,
HVP-CM01 Rev. 01

hành và có hiệu lực áp dụng trong công ty

4.7. Bộ phận sử dụng
Bộ phận bảo quản, sử dụng bản sao tiêu chuẩn do trung tâm tiêu chuẩn phân bố

Hashima Vietnam Co.,Ltd

A4[210*297mm]


QUY TRÌNH QUẢN LÝ TÀI LIỆU

Số tiêu chuẩn

HVP-CM01

Số sửa đổi

Rev 01

Ngày lập, sửa đổi


2022.08.15

Trang

3/9

4.8. Bản gốc tiêu chuẩn và bản sao tiêu chuẩn

Là tài liệu khơng cịn hiệu lực đối với hoạt động của công ty chỉ sử dụng để tham khảo

- Bản gốc tiêu chuẩn:

Sau khi yêu cầu sửa đổi tài liệu được phê duyệt, thì tiến hành sửa đổi, phân phối tài liệu

Đề cập đến tiêu chuẩn mà người đề xuất đã hoàn tất thảo luận và phê duyệt và đăng kí ở
trung tâm tiêu chuẩn, tiêu chuẩn phải được ứng với sổ tay hướng dẫn hệ thống quản lý:
Tài liệu có đóng dấu ''BẢN GỐC'' và chữ ký của trưởng bộ phận quản lý tiêu chuẩn

mới đồng thời thu hồi tài liệu cũ, đóng dấu "BẢN LỖI THỜI" trên trang bìa và có chữ kí
của nhân viên ISO. Nếu có nhu cầu tham khảo thì các bộ phận có thể giữ lại tài liệu lỗi thời.
Ban ISO có thể lưu 01 bản lỗi thời để tham khảo, sau ít nhất 01 năm có thể hủy

HASHIMA VIỆT NAM - ISO

HASHIMA VIỆT NAM - ISO

BẢN GỐC

BẢN LỖI THỜI


Date:……......../….........../….................

Date:……......../….........../….................

Sign:…...................................................

Sign:…...................................................

- Ngày hiệu lực: là ngày chính thức văn bản được áp dụng trong hệ thống

- Tài liệu bên ngoài

- Cập nhập: Là việc theo dõi thường xuyên sự thay đổi về tính hiệu lực của văn bản, đồng thời ghi

Tài liệu bên ngồi là tài liệu khơng phải do cơng ty xây dựng nhưng được sử dụng trong

nhận văn bản mới ban hành, thay đổi văn bản cũ, hoặc hủy bỏ văn bản hết hiệu lực khi cần thiết

quá trình làm việc. Các đơn vị có tài liệu bên ngồi phải được lập, cập nhập ''danh mục tài liệu

- Lần sửa đổi: là những lần thay đổi làm ảnh hưởng đến nội dung và thứ tự các trang

bên ngoài''. trước khi phân bổ tài liệu bên ngoài cho các bộ phận sử dụng phải đóng dấu

- Bản sao tiêu chuẩn:

''BẢN GỐC'' và ''FILE COPY'', có chữ kí xác nhận của bộ phận ISO

Để cập tới tiêu chuẩn được phân bố tới các bộ phận sử dụng dưới dạng bản in hoặc bản

tiêu chuẩn điện tử có đóng dấu phân biệt nhằm quản lý đối với tiêu chuẩn được đăng kí
ở trung tâm tiêu chuẩn

4.8.5. Ngày hiệu lực
Là ngày tài liệu chính thức được áp dụng trong hệ thống
5. Lưu trình

Bản sao tiêu chuẩn được đóng thêm dấu "BẢN COPY" và có chữ kí xác nhận của nhân
viên bộ phận ISO

HASHIMA VIỆT NAM - ISO

BẢN COPY
Date:……......../….........../….................
Sign:…...................................................

- Tài liệu lỗi thời
HVP-CM01 Rev. 01

Hashima Vietnam Co.,Ltd

A4[210*297mm]


QUY TRÌNH QUẢN LÝ TÀI LIỆU
Lưu trình
Bộ phận ISO

Bộ phận sử dụng tài liệu
Đề xuất thiết lập,

sửa đổi tài liệu

Kết thúc

No

Kiểm tra,
thảo luận

Trách
nhiệm

Số sửa đổi

Rev 01

Ngày lập, sửa đổi

2022.08.15

Trang

4/9
Nội dung công việc

Bộ phận

Phiếu yêu cầu biên soạn/ sửa đổi

- Chuẩn bị bản thảo cho bản thiết lập hoặc sửa đổi


đề xuất

tài liệu: [HVP-CM01-001]

tài liệu khi có lý do chính đáng

Trưởng bộ Phiếu yêu cầu biên soạn/ sửa đổi
phận đề xuất tài liệu: [HVP-CM01-001]

- Trưởng bộ phận xem xét sự cần thiết của việc biên
soạn/ sửa đổi tài liệu, cho ý kiến, điều chỉnh việc biên
soạn/ sửa đổi

Bộ phận

Phiếu yêu cầu biên soạn/ sửa đổi

- Bộ phận đề xuất đăng kí mã số tài liệu với bộ phận

đề xuất

tài liệu: [HVP-CM01-001]

quản lý tiêu chuẩn

Nhân viên Danh mục Form/ bảng biểu nội bộ
ISO
[HVP-CM01-002]


Ban hành mã số/ Sửa
đổi Rev của tài liệu

HVP-CM01

Văn bản liên quan

Yes

Đăng kí số tài liệu

Số tiêu chuẩn

Danh mục tài liệu của HTQLCL

- Khi biên soạn/ ban hành tài liệu mới bộ phận ISO sẽ
ban hành mã số tài liệu mới. Khi sửa đổi tài liệu bộ
phận ISO sẽ sửa đổi "Rev" của tài liệu

[HVP-CM01-008]
Soạn thảo tài liệu

Phê duyệt tài liệu

Bộ phận đề Form quy tình [HVP-CM01-004]
xuất

- Tiến hành soạn thảo/ sửa đổi nội dung tài liệu

Trưởng bộ


- Xem xét phê duyệt tài liệu ban hành/ sửa đổi

Nếu là quy trình thì áp dụng theo mẫu Form quy trình

phận đề xuất
- Kiểm tra phương pháp ban hành tài liệu và tính liên kết
tương hỗ với các tài liệu liên quan
No

Tiếp nhận/
Kiểm tra

Nhân viên
Danh mục Form/ bảng biểu nội bộ
ISO
[HVP-CM01-002]

Yes

(2) Hệ thống số tiêu chuẩn không phù hợp [Phụ lục 2]
(3) Không đồng nhất giữa các tài liệu

A
HVP-CM01 Rev. 01

(1) Không tuân thủ phương pháp ban hành tài liệu theo

(4) Khác (lỗi sai, sắp xếp văn bản không hợp lý,...)
Hashima Vietnam Co.,Ltd


A4[210*297mm]


QUY TRÌNH QUẢN LÝ TÀI LIỆU
Lưu trình
Bộ phận ISO

Bộ phận sử dụng tài liệu

Trách
nhiệm

Số tiêu chuẩn

HVP-CM01

Số sửa đổi

Rev 01

Ngày lập, sửa đổi

2022.08.15

Trang

5/9

Văn bản liên quan


Nội dung công việc

A
Nhân viên Danh mục kiểm soát tài liệu [HVPISO
CM01-003]

Cập nhật vào danh sách
kiểm soát tài liệu

Sổ theo dõi hệ thống tài liệu [HVP-

- Cập nhập vào danh sách quản lý tài liệu
- Cập nhập vào sổ theo dõi hệ thống tài liệu

CM01-007]

Nhân viên Danh sách phân phối tài liệu
ISO
[HVP-CM01-005]

Thu hồi tài liệu cũ (Nếu
có) và phân phối tài liệu
mới

Tiếp nhận, bố trí khu vực
đặt để tài liệu tại nơi làm
việc, hướng dẫn sử dụng

- Thu hồi tài liệu cũ và đóng dấu "TÀI LIỆU LỖI

THỜI"

Sổ phân phối tài liệu

Đóng dầu ''FILE COPY'', phân phối tài liệu cho các bộ

[HVP-CM01-006]

phận liên quan

Bộ phận đề Danh sách kiểm soát tài liệu nội bộ
xuất
[HVP-CM01-002]

- Phân bố tài liệu đến các bộ phận sử dụng
Bố trí khu vực đặt để tài liệu tại nơi làm việc
Đào tạo hướng dẫn sử dụng tài liệu

Sử dụng, bảo quản tài liệu

Các bộ phận

- Bộ phận đề xuất và các bộ phận liên quan sử dụng,
bảo quản tài liệu không bị cháy, không bị cũ rách, không
tùy tiện gửi tài liệu ra ngồi cơng ty

No

Kiểm tra việc
tn thủ


Bộ phận sử
dụng

Quản lý bộ phận sử dụng có trách nhiệm kiểm tra, giám
sát việc tuân thủ áp dụng tài liệu

Yes
Lưu hồ sơ báo cáo

HVP-CM01 Rev. 01

Bộ phận đề
xuất/ ISO
Hashima Vietnam Co.,Ltd

A4[210*297mm]


QUY TRÌNH QUẢN LÝ TÀI LIỆU

Bộ phận quản lý

Thời gian
lưu trữ

Phiếu yêu cầu biên soạn/ sửa
HVP-CM01-001
đổi tài liệu


Bộ phận ISO

Vĩnh viễn

Danh mục Form/ bảng biểu
nội bộ

HVP-CM01-002

Bộ phận ISO

Vĩnh viễn

Danh mục kiểm soát tài liệu
HVP-CM01-003
nội bộ

Bộ phận ISO

Vĩnh viễn

Bộ phận ISO

Vĩnh viễn

Form quy trình

HVP-CM01

Số sửa đổi


Rev 01

Ngày lập, sửa đổi

2022.08.15

Trang

6/9

[Phụ lục 5] Hệ thống số tiêu chuẩn

6. Hồ sơ liên quan
Tên dạng mẫu liên quan

Số tiêu chuẩn

Mã số văn bản

HVP-CM01-004

1. Hệ thống số quy trình

HV P

- □ □□ - □□□

Rev.0,1,2
Số seri form mẫu trong quy trình: 000999

Số seri quy trình: 0-99
SM: Hệ thống chi nhánh
Phân
loại

EM: Hệ thống môi trường
QM: Hệ thống chất lượng
CM: Hệ thống chung cơng ty

P: Quy trình
Danh mục kiểu sốt tài liệu
bên ngồi

HVP-CM01-005

Bộ phận ISO

Vĩnh viễn

Sổ phân phối tài liệu

HVP-CM01-006

Bộ phận ISO

Vĩnh viễn

Sổ theo dõi hệ thống tài liệu HVP-CM01-007

Bộ phận ISO


Vĩnh viễn

Bộ phận ISO

Vĩnh viễn

Danh mục tài liệu của hệ
thống quản lý chất lượng

HVP-CM01-008

Viết tắt tên công ty

7. Phụ lục
7.1 [Phụ lục 5] Hệ thống số tiêu chuẩn
7.2 [Phụ lục 6] Kiểm tra tiêu chuẩn và người có quyền phê duyệt
7.3 [Phụ lục 7] Phương pháp soạn thảo tiêu chuẩn

HVP-CM01 Rev. 01

Hashima Vietnam Co.,Ltd

A4[210*297mm]


QUY TRÌNH QUẢN LÝ TÀI LIỆU
2. Hệ thống số tiêu chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn, báo cáo…

HV ○



HV Chữ viết
tắt của
tên cơng
ty

- ○○

-

○○○

- ○○○

-

E

Văn bản xuất xứ bên ngồi

CC Tài liệu chung

I

Tiêu chuẩn kĩ thuật

IQC Kiểm tra nhập hàng

V


Tiêu chuẩn ngoại quan

MA Gia cơng cơ khí

C

Control Plan

LD Cơng đoạn Tiện-Khoan

W Hướng dẫn thao tác

LB Công đoạn Laser- Chấn

G

Hướng dẫn sử dụng thiết bị

WE Công đoạn Hàn

Q

Process/ Công đoạn

PA Công đoạn Sơn

T

Quản lý trọng điểm/ Q-Point


CM Công đoạn CNC-Phay

R

Báo cáo, kết quả kiểm tra

BE Công đoạn Belt

L

Danh sách tài liệu

AS Công đoạn lắp ráp

B

Danh sách ngun liệu

PS Cơng đoạn đóng gói

M Quản lý 4M

PQC Giám sát công đoạn

R

Quản lý rủi ro

IMP Mua hàng


Z

Tài liệu khác

EXP Bán hàng

HVP-CM01

Số sửa đổi

Rev 01

Ngày lập, sửa đổi

2022.08.15

Trang

7/9

3. Báo cáo đặc biệt/ Document Code of Special Report





Số tiêu chuẩn

WH Lưu kho

HR Nhân sự

Rev.○





Báo cáo phát sinh bất thường (Non-coforming report) NCR

⑤ ⑥①

HV

□□





- □□□ - □□□ - □□□ - □□□

Số x HV Chữ viết NCR Báo cáo CC Tài liệu chung
Dòng
seri
Phát
máy
tắt của
(001
sinh bất IQC Kiểm tra nhập hàng

(Áp
tên cơng
~
thường
MA Gia cơng cơ khí
dụng
ty
999)
(Noncho
coformin WE Cơng đoạn hàn
g
PA Công đoạn sơn
Hướng
Report)
dẫn
BE Công đoạn Belt
công
AS Công đoạn lắp ráp
việc của
PS Cơng đoạn đóng gói
bộ phận
sản
PQC Giám sát cơng đoạn
xuất
IMP Mua hàng
- Báo
EXP Bán hàng
cáo
kiểm tra
WH Lưu kho

công
HR Nhân sự
đoạn
RD Phát triển
của bộ
phận
ST Lỗi hệ thống
QC)


Nhà cung
cấp (Áp
dụng cho
NCR ban
hành cho
nhà cung
cấp)





Số seri
Tổng số
NCR đã ban (001
hành cho nhà ~999)
cung cấp
(Áp dụng
cho NCR
ban hành

cho nhà
cung cấp)

RD Phát triển
PC Kế hoạch sản xuất

HVP-CM01 Rev. 01

Hashima Vietnam Co.,Ltd

A4[210*297mm]


QUY TRÌNH QUẢN LÝ TÀI LIỆU
Báo cáo hành động khắc phục (Corrective Action report)

□□

HV

Tiếng Việt/
Tiếng Anh

- □□□ - □□□ - □□□

Số tiêu chuẩn

HVP-CM01

Số sửa đổi


Rev 01

Ngày lập, sửa đổi

2022.08.15

Trang

8/9

Kiểu chữ

Màu chữ

Độ lớn chữ

Ghi chú

Times New Roman

Màu đen

10-12pt

A4

Lịch sử chỉ nên để 3 Rev gần nhất (Lưu đầy đủ history trong list quản lý)
※Độ lớn của form, kiểu chữ và độ lớn của chữ có thể thay đổi để dễ đọc





Chữ viết
tắt tên
HV cơng ty


Báo cáo hành động
khắc phục (Corrective
Action report)

CAR





Dịng máy

Tổng số NCR Số seri
khách hàng
(001
đã ban hành ~999)

3) Đánh dấu câu văn sửa đổi bằng màu đỏ
2. Cách thức soạn thảo
Soạn thảo 5W1H một cách rõ ràng lên màn hình
(1) Why (mục đích, mục tiêu, bối cảnh)


[Phụ lục 6] Kiểm tra tiêu chuẩn và người có quyền phê duyệt
Phân loại
Quy trình
Tiêu chuẩn cơng
đoạn
Tiêu chuẩn chất
lượng

Đề xuất

Kiểm tra

(2) Who (người chịu trách nhiệm, quản lý, tên bộ phận)

Thảo luận

Duyệt

Bộ phận tương
ứng

Giám đốc
nhà máy

(4) Where (Tên bộ phận, tên công đoạn, tên khu vực )

Bộ phận R&D/
Bộ phận R&D/ Bộ phận tương
Bộ phận sản xuất Bộ phận sản xuất
ứng


Trưởng bộ
phận

(6) How (Phiếu tiêu chuẩn, check sheet, form)

Bộ phận chủ quản Trưởng bộ phận

Bộ phận tương
ứng

Trưởng bộ
phận

Bộ phận R&D/
Bộ phận R&D/ Bộ phận tương
Bộ phận sản xuất Bộ phận sản xuất
ứng

Trưởng bộ
phận

Bộ phận tương
Check sheets, Form Bộ phận chủ quản Quản lý bộ phận
ứng

Trưởng bộ
phận

Tiêu chuẩn làm

việc

Bộ phận chất
lượng

Bộ phận chất
lượng

(3) What (Tên công việc, tên form, tên phụ phẩm)
(5) When (ngày giờ, tần suất, bắt đầu/ kết thúc công việc )

3. Ý nghĩa và ký hiệu lưu đồ công việc (Flow chart)
Ký hiệu

Ý nghĩa
Biểu thị bắt đầu và kết thúc quy trình (cơng việc)
Biểu thị lưu đồ cơng việc

[Phụ lục 7] Phương pháp soạn thảo tiêu chuẩn
1 Tiêu chuẩn soạn thảo
1) Nguyên tắc soạn thảo là bằng MS Office đối với Excel soạn thảo tiêu chuẩn
Trường hợp không thể sử dụng MS Office đối với Excel có thể sử dụng chương trình

Biểu thị kiểm tra và phán định
Biểu thị hướng lưu đồ công việc

khác
2) Kiểu chữ, màu chữ, độ lớn chữ tuân theo cơ bản sau:

HVP-CM01 Rev. 01


Biểu thị hướng "No" của lưu đồ
Hashima Vietnam Co.,Ltd

A4[210*297mm]


QUY TRÌNH QUẢN LÝ TÀI LIỆU

Số tiêu chuẩn

HVP-CM01

Số sửa đổi

Rev 01

Ngày lập, sửa đổi

2022.08.15

Trang

9/9

4. Ký hiệu và ý nghĩa đồ thị công đoạn
Ký hiệu

Ý nghĩa
Lưu trữ tùy theo kế hoạch của sản phẩm, phụ phẩm, nguyên

Công đoạn liệu, nguyên liệu thơ… biểu thị có cơng đoạn. Biểu thị cơng
đoạn đánh dấu bắt đầu và kết thúc
Điều hành

Biểu thị công đoạn biến hóa về hình dạng, tính chất của sản
phẩm, phụ phẩm, nguyên liệu, nguyên liệu thô

Lưu trữ

Biểu thị công đoạn biến hóa trên vị trí của sản phẩm, ngun
liệu, ngun liệu thơ. Có đường kính bằng 1/2 ký hiện điều
hành

Trì trệ

Biểu thị trạng thái trì trệ ngược với kế hoạch sản phẩm, phụ
phẩm, nguyên liệu, nguyên liệu thô

Đếm số lượng cái và lượng sản phẩm, phụ phẩm, nguyên liệu,
Kiểm tra số
ngun liệu thơ. Kết quả đó khi so sánh với tiêu chuẩn có sự
lượng
chênh lệch thì được biểu thị bằng cái này
Kiểm tra và test đặc tính chất lượng của sản phẩm, phụ phẩm,
Kiểm tra nguyên liệu, nguyên liệu thô. Đánh dấu công đoạn phán định
chất lượng lỗi/ đạt theo đơn vị sản phẩm hoặc phán định Lot phù hợp/
không phù hợp
Di chuyển Hướng đi và di chuyển của công đoạn

Phân loại



HVP-CM01 Rev. 01

Giảm

Biểu thị phân loại quản lý ở công đoạn liên quan

Biểu thị giảm 1 phần công đoạn

Hashima Vietnam Co.,Ltd

A4[210*297mm]


PHIẾU YÊU CẦU BAN HÀNH SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. Tài liệu được yêu cầu:
Tên tài liệu

Mã số tài liệu

Lý do ban hành/ sửa đổi

2. Đơn vị yêu cầu ban
hành/ Sửa đổi

3. Xác nhận của quản lý
bộ phận đề nghị

Ngày đề nghị:

Người đề nghị:
Xác nhận của người đề nghị:
4. Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (bộ phận ISO)
Ngày tiếp nhận:

Người tiếp nhận:

5. Phê duyệt nội dung soạn thảo / sửa đổi

Ngày phê duyệt:

Người phê duyệt:

HVP-CM01-001 Rev0

Hashima Vietnam Co., Ltd

A4[210*297mm]
1/1


DANH MỤC FORM, BIỂU MẪU
Stt

Bộ phận ban
hành

HVP-CM01-002 Rev0

Mã số tài liệu


Tên tài liệu/ Hồ sơ

Phiên bản

Hashima Vietnam Co., Ltd

Ngày thiết lập
(dd/ mm/ yyyy)

Ghi chú

A4[210*297mm]
1/1


DANH MỤC KIỂM SOÁT TÀI LIỆU NỘI BỘ
Stt

Mã số tài liệu

HVP-CM01-003 Rev0

Tên tài liệu/ Hồ sơ

Phiên bản

Ngày thiết lập

Hashima Vietnam Co., Ltd


(dd/ mm/ yyyy)

Bộ phận
ban hành

Ghi chú

A4[210*297mm]
1/1


Bản lập, sửa đổi tiêu chuẩn
Ngày lập

Phân loại

Bộ phận lập

Họ & tên

Người lập

Bộ phận lập

Thời hạn duyệt

Kiểm tra

Xác nhận


Phê duyệt

ISO

Quản lý tiêu
chuẩn

Ký tên

□ Thời điểm phân bổ

Ngày áp dụng

□ Tạm thời

Ngày/ Tháng

Phân loại

Bộ phận

□ Quy trình □ Bản tiêu chuẩn

Họ & tên

□ Lập

Phụ trách


□ Sửa đổi □ Hủy bỏ
Mã số tiêu chuẩn

Bộ phận thỏa
thuận

Ký tên

Ngày/ Tháng

Tên tiêu chuẩn

Quy trình quản lý hồ sơ

Lý do lập (sửa đổi)/
hủy bỏ
Số sửa
Ngày sửa đổi
đổi

Người sửa đổi

Lý do thay đổi

Nội dung trước thay đổi

Nội dung sau thay đổi

Ý kiến (bộ phận thỏa
thuận)


Kết quả điều chỉnh
(bộ phận lập)

-

HVP-CM01-004 Rev.0

Hashima Vietnam., Co. Ltd

A4[210*297mm]


Số tiêu chuẩn

TÊN QUY TRÌNH

Số sửa đổi
Ngày lập, sửa đổi
Trang

1. Mục đích

2. Phạm vi áp dụng

3. Tài liệu tham khảo

4. Định nghĩ và thuật ngữ

HVP-CM01-004 Rev.0


Hashima Vietnam., Co. Ltd

A4[210*297mm]


Số tiêu chuẩn

TÊN QUY TRÌNH

Số sửa đổi
Ngày lập, sửa đổi
Trang

Lưu trình
Bộ phận chịu trách nhiệm

HVP-CM01-004 Rev.0

Trách nhiệm

Văn bản liên quan

Hashima Vietnam., Co. Ltd

Nội dung công việc

A4[210*297mm]



Số tiêu chuẩn

TÊN QUY TRÌNH

Số sửa đổi
Ngày lập, sửa đổi
Trang

6. Hồ sơ liên quan
Tên dạng mẫu liên quan

Mã số văn bản

Bộ phận quản lý

Thời gian
lưu trữ

7. Phụ lục

HVP-CM01-004 Rev.0

Hashima Vietnam., Co. Ltd

A4[210*297mm]


DANH MỤC KIỂM SỐT TÀI LIỆU BÊN NGỒI
Bộ phận:
Stt


Tên tài liệu

HVP-CM01-005 Rev0

Thời gian Thời gian sử
Bộ phận lưu giữ
ban hành
dụng

Hashima Vietnam Co., Ltd

Còn hiệu
lực

Hết hiệu lực

Ghi chú

A4[210*297mm]
1/1


CÔNG TY TNHH HASHIMA VIỆT NAM

SỔ PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
Bộ phận:…..


Stt Mã số tài liệu Tên tài liệu


Phiên
bản

Bộ phận ban hành

Ngày thiết
lập
(dd/mm/yyyy)

ISO

Gia
công

LR &
KHSX

QC

RD

WH

Nội dung

Bộ phận phân phối
HR

ImEx


TT giao/
nhận

ISO

Gia công

Lắp ráp &
KHSX

QC

RD

WH

HR

Im-Ex

Phát
hành

Thu
hồi

Ghi chú

Bp phân phối

Ngày nhận
Người nhận
Người giao
Bp phân phối
Ngày nhận
Người nhận
Người giao
Bp phân phối
Ngày nhận
Người nhận
Người giao
Bp phân phối
Ngày nhận
Người nhận
Người giao
Bp phân phối
Ngày nhận
Người nhận
Người giao
Bp phân phối
Ngày nhận
Người nhận
Người giao
Bp phân phối
Ngày nhận
Người nhận
Người giao

HVP-CM01-006 Rev0


Hashima Vietnam Co., Ltd

A4[210*297mm]
2


CƠNG TY TNHH HASHIMA VIỆT NAM

SỔ THEO DÕI TÌNH TRẠNG CẬP NHẬP
TÀI LIỆU CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Từ ngày:…..

Đến ngày:…...

Quyển số:….........


Ngày yêu cầu
ban hành/ sửa
Stt
đổi
(dd/mm/yyyy)

HVP-CM01-007 Rev0

Ngày thiết
lập/ sửa đổi
(dd/mm/yyyy)

Mã số tài liệu


Tên tài liệu

Bộ phận yêu cầu

Phiên
bản

Bộ phận ban hành/ sửa đổi
Lý do ban hành/ sửa đổi

ISO

Pro

QC

RD

Hashima Vietnam Co., Ltd

WH

HR

ImEx

ISO

Pro


QC

RD

WH

HR

Ghi chú

ImEx

A4[210*297mm]
2


DANH MỤC
TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
THEO TIÊU CHUẨN TCVN 9001:2015
(Ban hành kèm theo quyết định số 2022/ QĐ-ISO02 ngày 27 tháng 08 năm 2022
của công ty TNHH Hashima Việt Nam)

Stt Mã số tài liệu

HVP-CM01-008 Rev0

Tên tài liệu

Ngày ban

Lần ban
hành/ sửa đổi hành

Hashima Vietnam Co., Ltd

Bộ phận
ban
hành

Ghi chú

A4[210mm*297mm]
1/1



×