Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Ảnh hưởng của ánh sáng đến năng suất của cây dưa chuột trong nhà lưới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.33 MB, 10 trang )

Vietnam J. Agri. Sci. 2022, Vol. 20, No. 9: 1198-1207

Tạp chí Khoa học Nơng nghiệp Việt Nam 2022, 20(9): 1198-1207
www.vnua.edu.vn

Nguyễn Thị Huyền Thanh*, Phạm Thị Lan Hương, Ngô Quang Ước, Đào Xuân Tiến
Khoa Cơ - Điện, Học viện Nông nghiệp Việt Nam
*

Tác giả liên hệ:

Ngày nhận bài: 31.03.2022

Ngày chấp nhận đăng: 27.09.2022
TÓM TẮT

Nghiên cứu này nhằm đánh giá ảnh hưởng của ánh sáng đến năng suất của cây dưa chuột giống F1 VA.118
xuất xứ từ Thái Lan. Các cây này được trồng trong chậu ở trong nhà lưới vào mùa hè. Có năm buồng trồng được bố
trí thực nghiệm, trong đó có bốn buồng nhận ánh sáng từ cả mặt trời và ánh sáng bổ sung từ đèn Led với các mức
phổ lần lượt lầ 2.700K, 3.000K, 3.500K, 4.000K và một buồng chỉ nhận ánh sáng từ mặt trời. Tất cả các buồng này
đều giống nhau về điều kiện môi trường, chế độ dinh dưỡng và tưới tiêu. Các cây trong cả năm buồng đều được
nhận ánh sáng trong 12 giờ mỗi ngày, độ rọi 15.000 ÷ 17.000Lux. Kết quả nghiên cứu cho thấy, nhóm các cây nhận
ánh sáng đồng thời của mặt trời và nhận ánh sáng của đèn Led có quang phổ ở mức 3.000K cho năng suất cao hơn
các nhóm cịn lại.
Từ khóa: Dưa chuột, ánh sáng, phổ ánh sáng, sự phát dục, năng suất.

The Effect of Light on Yield of Cucumber Plants Grown in Nethouse
ABSTRACT
The study aims to evaluate the effect of LED light on the yield of cucumber cultivar F1 VA.118 introduced from
Thailand. These plants were grown in pots in the net house in summer. There were five planting spaces arranged
experimentally, four of which receive light from both the sun and supplemental light from LEDs with spectral levels of


2,700K; 3,000K; 3,500K, and 4,000K, and one received light from the sun only. All treatments received the same
climatic, nutritional, and water conditions. The plants in all five of these spaces received light 12 hours a day with a
light intensity of 15,000 ÷ 17,000Lux. The results showed that the group of plants receiving light from the sun and
artificial light with a spectrum at 3,000K had a higher yield.
Keywords: Cucumber, light, light spectrum, plant development, yield.



1198


Nguyễn Thị Huyền Thanh, Phạm Thị Lan Hương, Ngô Quang Ước, Đào Xuân Tiến


×

1199


Ảnh hưởng của ánh sáng đến năng suất của cây dưa chuột trong nhà lưới











1200


Nguyễn Thị Huyền Thanh, Phạm Thị Lan Hương, Ngô Quang Ước, Đào Xuân Tiến

Phổ 2.700K

Phổ 3.000K

Phổ 3.500K

Phổ 4.000K

1201


270
260
250
240
230
220
210
200
190
180
170
160
150
140

130
120
110
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0

Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 5

12-7
13-7
14-7
15-7
16-7
17-7
18-7
19-7
20-7

21-7
22-7
23-7
24-7
25-7
26-7
2-8
3-8
4-8
5-8
6-8
7-8
8-8
9-8
10-8
11-8
12-8
13-8
14-8
15-8
16-8
17-8
18-8
19-8

Chieu cao (cm)

Ảnh hưởng của ánh sáng đến năng suất của cây dưa chuột trong nhà lưới

1202



Nguyễn Thị Huyền Thanh, Phạm Thị Lan Hương, Ngô Quang Ước, Đào Xuân Tiến

Mẫu M1

Mẫu M5

Mẫu M9

Mẫu M13

Mẫu M17

Mẫu M2

Mẫu M6

Mẫu M10

Mẫu M14

Mẫu M18

Mẫu M3

Mẫu M7

Mẫu M4


Mẫu M8

Mẫu M11

Mẫu M15

Mẫu M9

Mẫu M12

Mẫu M16

Mẫu M20

1203


Ảnh hưởng của ánh sáng đến năng suất của cây dưa chuột trong nhà lưới

Mẫu

M1

M2

M3

M4

M5


M6

M7

M8

M9

M10

M11

M12

M13

M14

M15

M16

M17

M18

M19

M20


Lá 1

Héo

Héo

24,75

20

22,5

35,75

30

24

24,75

30

22,5

27,5

20

25


27,5

Héo

Héo

32,5

Héo

24,75

Lá 2

80,75

80

85

76,5

89,25

72

72

80,75


80,75

76

85

76,5

76,5

76,5

76,5

60

92,4

76

Héo

71,25

Lá 3

155,25

154


168

168

138

161

Lá 4

172,5

165

172,5

187,5

Lá 5

172,5

165

186

180

231


Lá 6

200

200

214,5

200

Lá 7

200

200

222,75

Lá 8

168

180

208

168

174


155,25

161

168

148,5

131,25 155,25

125

125

166,75

159,5

180

131,25

238

214,5

174

187,5


192

166,75

148,5

180

159,5

161

208

208

200

172,5

222,75

238

224

180

193,75


192

181,25

168

188,5

175

175

221

192

196

174

245

286,75

320

270

165


170,5

208

166,75

130

170,5

159,5

148,5

238

154

180

130

214,5

245

214,5

305,25


229,5

186

200

214,5

180

125

154

140

135

195

114

136,5

90

168,75

238


245

296

236,25

180

200

214,5

174

136,5

161

154

141,75

187,5

93,5

130

71,25


187,5

201,5

209,25

180

136,5

186

161

148,5

161

93,5

125

98,25

222,75 222,75

Lá 9

155,25 155,25


168

162

229,5

208

288

222,75

Lá 10

131,25

148,5

168

155,25

229,5

222,75

297

239,25


195

208

216

187,5

154

186

159,5

159,5

148,5

125

108

109,25

Lá 11

120

123,5


154

135

238

216

297

238

195

195

201,5

174

120

180

159,5

147

126


114

85

72

Lá 12

136,5

136,5

154

141,75

200

208

296

222,75

187,5

187,5

195


174

125

148,5

130

126

154

114

80,75

104,5

Lá 13

123,5

143

141,75

130

214,5


166,75

296

232

168

174

181,25

161

114

149,5

131,25

120

148,5

99

85

85


Lá 14

114

143

136,5

118,75

214,5

143

279

200

180

172,5

180

154

136,5

174


161

148,5

148,5

93,5

90

120

Lá 15

292,5

137,5

130

115

214,5

143

270

200


154

161

130

147

148,5

136,5

149,5

85

90

105

Lá 16

94,5

108

118,75

108


181,25

132

253,75

168

141,75

148,5

141,75

114

135

136,5

125

143

94,5

110

99


Lá 17

94,5

109,25

108

108

154

99

238

162

130

130

103,5

123,5

112,5

103,5


148,5

56

85,5

94,5

Lá 18

90

72

99

89,25

155,25

90

214,5

148,5

125

125


130

118,75

66,5

114

102

93,5

104,5

56

80

85

Lá 19

67,5

63,75

93,5

80


126

71,25

208

125

114

114

125

103,5

52

71,25

71,25

63

132

42

81


76

Lá 20

63,75

32,5

84

63,75

115

67,5

174

104,5

99

103,5

114

89,25

55,25


750

70

52

94,5

32,5

76

52,5

Lá 21

48,75

13,5

71,25

59,5

104,5

66,5

154


99

84

85

94,5

85

45

58,5

58,5

45

94,5

27

59,5

45

Lá 22

35,75


52

42

76

55,25

126

67,5

51

58,5

67,5

67,5

37,5

51

51

37,5

67,5


12

32,5

27,5

Lá 23

15,75

22,5

13,5

63,75

48,75

115

59,5

32,5

35

44

37,5


12

32,5

32,5

13,5

52,5

18

22,5

20

24

29,25

20

13,5

13,5

Lá 24

52,5


30

94,5

48,75

Lá 25

27,5

22,5

60

27

Lá 26

22,5

27

10,5

1204

166,75 141,75
154


141,75 141,75

7,5

27
16

9


Nguyễn Thị Huyền Thanh, Phạm Thị Lan Hương, Ngô Quang Ước, Đào Xuân Tiến

Ngày
Tổng

TB

M1

M2

M3

M4

M5

M6

M7


M8

M9

M10

M11

M12

M13

M14

M15

M16

M17

M18

M19

M20

a

42


49

45

39

71

48

58

71

42

51

52

45

28

31

29

32


38

44

45

30

b

7

6

5

4

18

17

20

16

13

16


16

11

10

14

13

13

13

14

15

11

a

43,75

62

47,5

30


39,25

b

5,5

17,75

14

12,5

13,25

M1

M2

M3

M4

M5

M6

M7

M8


M9

M10

M11

M12

M13

M14

M15

M16

M17

M18

M19

M20

Ngày bắt đầu ra hoa đực

7-8

8-8


7-8

7-8

7-8

7-8

7-8

7-8

8-8

7-8

7-8

8-8

8-8

9-8

9-8

9-8

7-8


8-8

7-8

7-8

Ngày bắt đầu ra hoa cái

12-8

14-8

12-8

13-8

10-8

11-8

9-8

9-8

10-8

9-8

8-8


9-8

9-8

10-8

10-8

10-8

9-8

10-8

8-8

8-8

Ngày bắt đầu hình thành quả

18-8

17-8

15-8

19-8

17-8


16-8

12-8

12-8

15-8

12-8

11-8

12-8

17-8

17-8

13-8

16-8

12-8

14-8

13-8

14-8


Ngày bắt đầu thu hoạch

21-8

22-8

19-8

23-8

21-8

21-8

17-8

17-8

20-8

18-8

17-8

18-8

23-8

24-8


20-8

24-8

18-8

20-8

20-8

20-8

Ngày kết thúc

2-9

4-9

31-8

3-9

6-9

8-9

6-9

7-9


6-9

7-9

7-9

6-9

7-9

10-9

8-9

8-9

2-9

3-9

6-9

4-9

Số quả thu được

2

2


1

1

5

6

7

5

3

4

3

2

4

5

4

5

3


4

4

2

Tổng số hoa cái

7

6

5

4

18

17

20

16

13

16

16


11

10

14

13

13

13

14

15

11

Tỷ lệ đậu quả,%

28,6

33,3

20,0

25,0

27,8


35,3

35,0

31,3

23,1

25,0

18,8

18,2

40,0

35,7

30,8

38,5

23,1

28,6

26,7

18,2


6

23

26,73

12

32,35

18

21,28

13

36,25

24,15

M1

M2

M3

M4

M5


M6

M7

M8

M9

M10

M11

M12

M13

M14

M15

M16

M17

M18

M19

M20


2

2

1

1

5

6

7

5

3

4

3

2

4

5

4


5

3

4

4

2

Tổng cân nặng (gam)

309

133

170

168

544

1023

1290

893

494


731

506

339

686

948

734

939

533

666

687

361

Trọng lượng trung bình 1quả
(gam/1quả)

155

162


170

168

182

171

185

179

165

183

169

170

172

190

184

188

178


167

172

181

Tổng số quả (quả)

Trung bình nhóm (gam/1quả)

163,8

179,3

171,8

183,5

174,5

1205


Ảnh hưởng của ánh sáng đến năng suất của cây dưa chuột trong nhà lưới

×

1206



Nguyễn Thị Huyền Thanh, Phạm Thị Lan Hương, Ngô Quang Ước, Đào Xuân Tiến

Azharul Alam (2016). Night time temperature and
daytime irradiance on photosynthesis and growth
of cucumber: Potential and possibilities for energy
saving. Retrieved from earchgate.
net/publication/308885563 on Nov 12, 2020.

Công ty Cổ phần Bóng đèn Phích nước Rạng Đơng
(2021). Các sản phẩm chiếu sáng. Truy cập từ
ngày
12/11/2020
Katarzyna Kowalczyk, Dawid Olewnicki, Małgorzata
Mirgos & Janina Gajc-Wolska (2020). Comparison
of Selected Costs in Greenhouse Cucumber
Production with LED and HPS Supplemental
Assimilation Lighting. Agronomy. 10-01342.
Liisa E. Särkkä, Kari Jokinen, Carl-Otto Ottosen &
Timo Kaukoranta (2016). Effects of HPS and LED
lighting on cucumber leaf photosynthesis, light
quality penetration and temperature in the canopy,
plant morphology and yield. Retrieved from
/>on Nov 15, 2020..
Mai Thị Phương Anh, Trần Văn Lài & Trần Khắc Thi
(1996). Rau và trồng rau. Nhà xuất bản Nông
nghiệp, Hà Nội. tr. 191-201.
Nguyễn Thu Cúc (2005). Giáo trình kỹ thuật trồng rau.
Nhà xuất bản Hà Nội. tr. 176-206.
Trần Khắc Thi, Nguyễn Thu Hiền, Ngô Thị Hạnh, Phạm
Mỹ Linh & Dương Kim Thoa (2003). Rau ăn quả

(Trồng rau an toàn năng suất chất lượng cao). Nhà
xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ. tr. 53-54.
Truy cập từ nrausach. com.vn/
2018/01/ebook-rau-qua-trong-rau-toan-nang-suat.
html ngày 19/7/2022.
Trouwborst G., Oosterkamp J., Hogewoning S.W.,
Harbinson J. & van Ieperen W. (2010). The
response of light interception, photosynthesis and
fruit yield of cucumber to LED-lighting.
Physiologia Plantarum. 138: 289-300.

1207



×