Bài 37.(Thực hành): Phân tích một khẩu phần cho trước
1/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
- Nắm vững các bước thành lập khẩu phần.
- Biết đánh giá định mức đáp ứng của một khẩu phần mẫu.
- Biết tự xây dựng khẩu phần hợp lý cho bản thân.
2. Năng lực
Phát triển các nng lc chung v nng lc chuyờn bit
Năng lực chung
Năng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề
- Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác
- Năng lực nghiên cu khoa hc
- Nng lc t hc
- Năng lực sử dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
- Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2. Học sinh
- Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK.
III. Tiến trình tổ chức hoạt động học tập
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Không tiến hành
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế trước khi bắt đầu học chương trình sinh học 7.
b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu về chương trình.
c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe định hướng nội dung học tập.
d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh thực hiện, lắng nghe.
Dựa trên những nguyên tắc đó chúng ta sẽ thử phân tích 1 khẩu phần mẫu và trên
cơ sở đó tự xây dựng cho mình một khẩu phần ăn hợp lý.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
1:Tìm hiểu sự đa dạng loài và sự phong phú về số lượng cá thể. (19’)
a) Mục tiêu: Sự đa dạng loài và sự phong phú về số lượng cá thể.
b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa,
hoạt động cá nhân, nhóm hồn thành yêu cầu học tập.
c) Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1:Tìm hiểu cách lập 1 khẩu phần
1. Cách phân tích một khẩu
ăn( 7’)
phần
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK.
- GV lần lợt giới thiệu các bớc tiến hành:
+ Bớc 1: Hớng dẫn nội dung bảng 37.1
A: Lợng cung cấp
A1: Lợng thải bỏ
A2: Lợng thực phẩm ăn đợc
+ Bớc 2:GV lấy 1 VD để nêu cách tính.
- Gv yờu cu hs nêu các bước laapk khẩu phần * Kết luận:
+ Bước 1: Kẻ bảng tính tốn
ăn?
theo mẫu bảng 37.1 SGK.
=> Hs suy nghĩ, trả lời đạt:
+ Bước 2: Điền tên thc phm,
- Bớc 1: Kẻ bảng tính toán theo mẫu từ nhà.
- Bớc 2: Điền tên thực phẩm và số lợng cung tớnh lng A, A1, A2.
cấp vào cột A.
+ Bc 3: Tớnh giỏ tr dinh
+ Xác định lợng thải bá:
dưỡng của từng loại thực phẩm
A1= A (tØ lÖ %)
ghi trong bng.
+ Xác định lợng thực phẩm ăn đợc:
+ Bc 4: Cộng các số liệu đã
A2= A – A1
liệt kê.
- Bớc 3: Tính giá trị thành phần đà kê trong
- i chiu vi bng nhu cu
bảng và điền vào cột thành phần dinh dỡng,
khuyn ngh dnh cho ngi Vit
năng lợng, muèi kho¸ng, vitamin.
- Bớc 4:
+ Cộng các số liệu đà liệt kê.
+ Cộng đối chiếu với bảng Nhu cầu khuyến
nghị cho ngời Việt Nam từ đó có kế hoạch
điều chỉnh chế độ ¨n cho hỵp lÝ.
- HS tự nghiên cứu thơng tin SGK, trả lời câu
hỏi. Lớp trao đổi, bổ sung, GV phân tích các ví
dụ để HS nắm vững các bước phân tích. HS tự
rút ra kết luận.
Hoạt động 2:Tìm hiểu cách đánh giá 1 khẩu
phần ăn(10’)
- GV yêu cầu HS đọc khẩu phần mẫu của một
bạn nữ sinh lớp 8.
- Làm thế nào để biết được khẩu phần này đã
phù hợp hay chưa?
=> Ta cần tính tốn năng lượng có trong thức
ăn rồi đánh giá dựa vào bảng nhu cầu năng
lượng SGK/ 118, 119.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm, tính tốn các
giá trị và điền vào chổ có dấu (?) trong bảng
37.2
- HS thảo luận nhóm, hồn thành đáp án. GV
đưa đáp án.
- GV tiếp tục yêu cầu HS hoàn thành bảng
37.3, so sánh với nhu cầu khuyến nghị và bổ
sung, điều chỉnh hợp lý với hoàn cảnh gia đình
và tình hình kinh tế của địa phương mà vẫn phù
hợp với bản thân.
Hoạt động 3. Hoàn thành bản thu hoạch(15’)
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài thu hoạch
theo mẫu.
Nam, so sánh và bổ sung hợp lý.
2. Đánh giá một khẩu phần
3. Thu hoạch
- Nội dung bảng 37.2, 37.3
- Khẩu phần ăn của bản thân đã
c iu chnh.
Thực
phẩm
(g)
Gạo tẻ
Cá
chép
Tổng
cộng
Đáp án bảng 37.2 - Bảng số liệu khẩu phần
Trọng lợng
Thành phần dinh dỡng
A
A1
A2
Prôtêin
Lipit
Gluxit
Kcal
400
0
400
31,6
4
304,8
137
100
40
60
9,6
2,16
0
57,6
80,2
33,31
383,48
2156,85
Năng lợng
Kết quả
tính toán
Nhu cầu
đề nghị
Mức đáp
ứng nhu
cầu (%)
Năng lợng
2156,85
Đáp án bảng 37.3 Bảng đánh giá
Muối
Vitamin
khoáng
Prôtêin
Can
Sắt
A
B1
B2
PP
xi
80,2x60
486, 26,7 1082,
%=
1,23 0,58 36,7
8
2
5
48,12
2200
55
98,04
87,5
700
20
600
69,5 118,
180,4
3
5
C
88,6x
50%
= 44,3
1,0
1,5
16,4
75
123
38,7
223,
8
59
HOT NG 3,4: Hoạt động luyện tập, vận dụng (8’)
a. Mục tiêu:
Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.
b. Nội dung
Dạy học trên lớp, hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.
c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.
d. Tổ chức thực hiện:
GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tòi, mở rộng
các kiến thức liên quan.
GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS
4. Dặn dị:
- Hồn thành bài thu hoạch
- Đọc bài 38. Ôn tập lại kiến thức hệ bài tiết của lớp thú.