Tiết: 1,2,3
BÀI 1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm CSDL;
- Biết vai trò của CSDL trong học tập và đời sống;
2. Kĩ năng:
- Bước đầu hình thành kĩ năng khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
3. Thái độ:
- Tạo cho HS tìm hiểu biết cơng việc quản lí là phổ biến trong đời sống.
- Tìm hiểu biết cơng việc thường gặp khi quản lí thơng tin của một tổ chức nào đó.
- Biết CSDL giúp hỗ trợ thực hiện các công việc thường xun của cơng tác quản
lí.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Giải quyết vấn đề, hợp tác.
II. Chuẩn bị:
Lưu ý: Mục 3: Hệ CSDL, b. Các mức thể hiện của CSDL(trang9); c. Các yêu
cầu cơ bản của hệ CSDL(trang12) Không dạy theo công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày
1/9/2011 về việc hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn Tin học cấp
THPT.
1. Giáo viên:
- Phiếu học tập
- Máy chiếu
2. Học sinh:
- Chuẩn bị sách vở
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động
Nội dung
1. Khởi động/
- Chia lớp thành 4 nhóm học tập
xuất phát
- Các nhóm lập bảng thể hiện việc chi tiêu hàng ngày trong gia
đình mình.
- Chuẩn bị các thơng tin về việc quản lí của một trường học, bệnh
viện, ngân hàng, xí nghiệp. . .
2. Hình thành
- Bài toán quản lý
kiến thức
- Khái niệm CSDL, Hệ QTCSDL
3. Luyện tập
- Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức
- Tìm hiểu CSDL giúp hỗ trợ thực hiện các công việc thường
xuyên của công tác quản lí.
4. Mở rộng
- Cơng tác quả lí chiếm thị phần lớn trong các ứng dụng Tin học
- Việc ứng dụng CSDL, Hệ CSDL mang lại thay đổi gì?
IV. Cụ thể tiến trình dạy học:
A. Khởi động
1. Hoạt động 1:Tình huống xuất phát
(1) Mục tiêu: Tạo động cơ dẫn dắt HS tìm hiểu về các vấn đề trong thực tế, chuẩn bị các
thơng tin về việc quản lí của một tổ chức nào đó dẫn dắt HS tìm hiểu về các bài toán quản
lý.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: cá nhân, thảo luận nhóm.
(3) Phương tiện dạy học: SGK, Máy chiếu, máy tính kết nối mạng internet.
(4) Sản phẩm: bảng thể hiện việc chi tiêu hàng ngày trong gia đình mình; các thơng tin về
việc quản lí của một tổ chức nào đó.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV giao nhiệm vụ cho HS, các nhóm
- Lập bảng thể hiện việc chi tiêu hàng
- HS thấy được việc quản lí
ngày trong gia đình mình.
- Các thơng tin cần về việc quản lí của
- Của một tổ chức như một trường học,
một tổ chức nào đó.
bệnh viện, ngân hàng, xí nghiệp. . .
- Tổng hợp ý kiến của HS và các nhóm
- GV dẫn dắt vào bài 1
- HS báo cáo kết quả
- Bổ sung ý kiến, đánh giá kết quả của các
nhóm
B. Hình thành kiến thức và luyện tập
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức:
(1) Mục tiêu: biết tìm hiểu về các bài tốn quản lý. Khái niệm CSDL, Hệ QTCSDL
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: cá nhân, thảo luận nhóm.
(3) Phương tiện dạy học: SGK, Máy chiếu, máy tính kết nối mạng internet.
(4) Sản phẩm: Đối tượng cần quản lí trong các bài tốn quản lí, các bước để tạo lập một
hồ sơ của đối tượng cần quản lí.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Trình chiếu một số hình ảnh liên quan đến - HS xem trình chiếu
các lĩnh vực đã nêu.
- HS làm việc với SGK
- Ứng dụng vào rất nhiều lĩnh vực Công - HS làm việc cá nhân và trao đổi trong
tác quản lí như thế nào?
nhóm.
- Xem thơng tin của bài tốn Quản lý học
sinh.
- Trong bài toán về Quản lý học sinh, em hãy - HS làm việc với SGK
xác định đối tượng cần quản lý.
- HS làm việc cá nhân và trao đổi trong
- Thơng tin cần quản lý được lưu trữ dưới nhóm.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
dạng gì?
- Hướng dẫn hs biết các bước để tạo lập một
hồ sơ về các đối tượng cần quản lí.
- GV cho HS ghi vào vở
1. Bài tốn quản lí: ngồi việc lưu trữ thơng
tin việc quản lí hồ sơ cịn có những chức
năng cơ bản nào?
2. Các công việc thường gặp khi xử lý thông
tin của một tổ chức:
a. Tạo lập hồ sơ
b. Cập nhật hồ sơ
c. Khai thác hồ sơ
3. Hệ CSDL
a. Khái niệm CSDL
b. Khái niệm hệ QTCSDL
- Xem thơng tin
- Xử lý thơng tin
- Tìm kiếm, chọn lọc thơng tin
- Tham khảo SGK
- HS trao đổi theo nhóm
C. Luyện tập – Vận dụng:
Hoạt động 3. Tìm hiểu các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức
(1) Mục tiêu: Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức cụ thể, tìm
hiểu CSDL giúp hỗ trợ thực hiện các cơng việc thường xun của cơng tác quản lí.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: cá nhân, thảo luận nhóm.
(3) Phương tiện dạy học: SGK, Máy chiếu, máy tính kết nối mạng internet.
(4) Sản phẩm: các nhóm các nêu các cơng việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ
chức cụ thể
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV u cầu HS tìm hiểu Các cơng việc
-HS làm việc theo nhóm và dán sản phẩm
thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ lên bảng
chức cụ thể như một trường học, bệnh
viện, ngân hàng, xí nghiệp. . .
- Mỗi nhóm 1 tổ chức
GV yêu cầu HS tìm hiểu CSDL giúp hỗ
-HS làm việc theo nhóm và dán sản phẩm
trợ thực hiện các công việc thường xun lên bảng
của cơng tác quản lí
Tổ chức HS báo cáo sản phẩm đánh giá và -HS làm việc theo nhóm và dán sản phẩm
hỗ trợ HS
lên bảng
D. Tìm tịi mở rộng:
Hoạt động 4: Tìm hiểu ứng dụng cơ sở dữ liệu trong một số lĩnh vực
(1) Mục tiêu: công tác quản lí chiếm thị phần lớn trong các ứng dụng Tin học, việc ứng
dụng CSDL, Hệ CSDL mang lại thay đổi gì?
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: cá nhân, thảo luận nhóm.
(3) Phương tiện dạy học: SGK, Máy chiếu, máy tính kết nối mạng internet.
(4) Sản phẩm: nêu một số ví dụ ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV u cầu HS tìm hiểu cơng tác quản lí
-HS làm việc theo nhóm và dán sản phẩm
chiếm thị phần lớn trong các ứng dụng Tin lên bảng
học.
- Việc ứng dụng CSDL, Hệ CSDL mang
lại thay đổi gì?
- Trong mọi hoạt động con người vẫn
đóng vai trị quyết định
- Có nhiều mức ứng dụng của hệ CSDL
Tổ chức HS báo cáo sản phẩm đánh giá và -HS làm việc theo nhóm và dán sản phẩm
hỗ trợ HS
lên bảng