Bài tập nâng cao Toán 3
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Hiệu của 8 và 4 là
A. 2
B. 4
C. 12
D. 32
Câu 2: Có 10 đứa trẻ đang chơi trịn trốn tìm, đã tìm được 5 đứa trẻ. Hỏi
còn bao nhiêu đứa trẻ đang trốn?
A. 5
B. 9
C. 4
D. 10
Câu 3: Số tròn chục nhỏ nhất là số:
A. 0
B. 1
C. 10
D. 100
Câu 4: Có 5 người ăn 5 quả táo trong 5 phút. Hỏi có 20 người ăn 20 quả
táo hết bao nhiêu phút?
A. 20
B. 5
C. 100
D. 200
Câu 5: Lan gấp được 9 chiếc thuyền. Như vậy số thuyền Lan gấp được ít
hơn số thuyền Hoa gấp được là 3 chiếc. Vậy số thuyền Hoa gấp được là:
A. 3 chiếc
B. 6 chiếc
C. 12 chiếc
D. 27 chiếc
Câu 6: Cho tích 126 x X. Nếu tăng X thêm 3 đơn vị thì tích tăng thêm
bao nhiêu đơn vị?
A. 126
B. 315
C. 421
D. 378
II. Tự luận
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 x 6 = .....
40 : 5 = ..…
34 + 8 = ..…
53 –7 = ...…
18 = 23 –.....
24 -..... = 18 + 3
4 x 7 x ..... = 0
123 + 4
= ..... + 123
2 x 6 >..... >50 : 5
Bài 2: Tìm Y, biết:
a) Y + Y+ Y= 16 + 8
b) 57 < Y - 2 < 59
Bài 3: Năm nay mẹ 34 tuổi, hai năm về trước tuổi con sẽ bằng 1/4 tuổi
mẹ.
a) Hai năm về trước mẹ bao nhiêu tuổi?
b) Hiện nay con bao nhiêu tuổi ?
Bài 4: Hình bên có:
a,…..hình tam giác
b,….hình chữ nhật
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc
1
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số với số chẵn lớn nhất có hai chữ
số là:
A. 900
B. 901
C. 989
D. 801
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: 5 x 10 - 28 =?
A. 22
B. 78
C. 50
D. 32
Câu 3: Mỗi bạn có 5 bút chì, 7 bạn có số bút chì là:
A. 35 bút
B. 45 bút
C. 40 bút
D. 12 bút
Câu 4: Với ba chữ số 2; 4; 6 có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số
khác nhau từ 3 chữ số đã cho?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 5: Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán 1/9 số máy bơm
đó. Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu máy bơm?
A. 4 máy bơm
B. 32 máy bơm
C. 9 máy bơm
D. 36 máy bơm
Câu 6: X là số lớn nhất có 4 chữ số; Y là số bé nhất có 4 chữ số. Vậy X Y=?
A. 8999
B. 9999
C. 1000
D. 9000
II. Tự luận
Bài 1: Tính nhanh: 236 + 372 + 453 -253 -172 -36
Bài 2: Tính giá trị biểu thức: 612 -342 : 9 + (102 –68 )
Bài 3: Tìm số tự nhiên X, biết:
a, 1003 2 < X< 6027 : 3
b, 48 : X: 2 = 4
Bài 4: Lan có 56 que tính, Lan chia cho Hồng 1/4 số que tính đó, chia
cho Huệ 1/3số que tính cịn lại. Hỏi sau khi chia cho 2 bạn Lan còn lại
bao nhiêu que tính?
Bài 5: Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Tính chiều dài và chiều rộng đám ruộng đó biết chu vi đám ruộng đó là
48 m.
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc
2
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Tính nhanh:
a, 37 x 18-9 x 74 + 100
b, 52 –42 + 37 -28 + 38 + 63
Bài 2: Tìm số tự nhiên X, biết
a, 85: X= 9(dư 4)
b, 52: X= 4 (dư 4)
Bài 3: Hùng có 16 que tính, Minh có nhiều hơn Hùng 7que tính nhưng ít
hơn Hải 3 que tính. Hỏi cả 3 bạn có bao nhiêu que tính ?
Bài 4: Năm nay, mẹ tôi 38 tuổi. Sang năm, tuổi anh tôi bằng 1/3 tuổi mẹ
tôi. Hỏi mẹ tôi sinh anh tôi năm mẹ tơi bao nhiêu tuổi ?
ĐỀ SỐ 4
Bài 1: Tính nhanh:
a, 15 x 2 + 15 x3 + 15 x5 –100
b, 60 + 65 + 70 + 75 + 80 + 85 + 90 + 95
Bài 2: Tìm số tự nhiên X, biết: ( X + 37) + 19 = 65
Bài 3: An có 27 quyển trun tranh, Bình có19 quyển truyện tranh, Dũng
có nhiều hơn Bình 12 quyển truyện tranh. Hỏi Dũng có nhiều hơn An bao
nhiêu quyển truyện tranh ?
Bài 4: Có 4 thùng kẹo, mỗi thùng có 6 hộp kẹo, mỗi hộp kẹo có28 viên
kẹo. Hỏi có tất cả bao nhiêu viên kẹo?
Bài 5: Cho hình vng có cạnh dài 3 cm. Tính chu vi hình vng, diện
tích hình vng?
ĐỀ SỐ 5
Bài 1: Tìm số tự nhiên X, biết:
a, X + 175 = 1482 - 1225
b, X - 855 = 1050 - 855
c, 999 - X = 999 - 923
Bài 2: Lấy ba chữ số 5; 2; 1 làm chữ số hàng chục và lấy hai chữ số 4; 6
làm chữ số hàng đơn vị. Hỏi có bao nhiêu số có hai chữ số như vậy?
Bài 3:
a, Gấp đôi một nửa của 48 là bao nhiêu?
b, Láy một nửa của 12 đơi đũa thì được mấy chiếc đũa?
Bài 4: Tìm chu vi hình tứ giác ABCD, biết cạnh AB = 16cm, BC = 10cm,
cạnh CD bằng nửa tổng AB và BC. Cạnh AD gấp đôi hiệu của AB và BC.
Bài 5: An, Bình, Hoa được cơ giáo cho một số nhãn vở. Nếu An cho Bình
6 nhãn vở, Bình lại cho Hoa 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều
bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy nhãn vở?
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc
3
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Lời giải
Đề số 1
I. Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
A
C
B
II. Tự luận
Bài 1: Học sinh tự giải
Bài 2:
a, Y x 3 = 16 + 8
Y x 3 = 24
Y = 24: 3
Y=8
b, 57 < Y -2 < 59
Y –2 = 58
Y = 58 + 2
Y = 60
Bài 3:
a, Hai năm về trước tuổi mẹ là: 34 –2 = 32 (tuổi)
b, Tuổi con hai năm trước là: 32: 4 = 8 (tuổi)
Tuổi con hiện giờ là: 8 + 2 = 10 (tuổi)
Đáp số: a) 32tuổi; b) 10 tuổi
Bài 4:
a, 9 hình tam giác
b, 7 hình chữ nhật
5
C
6
D
Đề số 2
I. Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
A
D
B
A
II. Tự luận
Bài 1:
236+ 372 + 453 –253 –172 –36
= (236 –36) + (372 –172 ) + (453 –253)
= 200 + 200 + 200
= 200 x 3
= 600
Bài 2:
612 –342: 9 + (102 –68)
= 612 –324 : 9 +34
= 612 –38+ 34
= 612 –4
= 608
Bài 3:
a, 2006 < X< 2009
Vì X là số tự nhiên mà số tự nhiên lớn hơn 2006 và nhỏ hơn 2009 là 2007
và 2008 nên X = 2007 hoặc X = 2008
b, 48 : X= 4 x 2
48 : X= 8
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc
4
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
X= 48 : 8
Bài 4:
Số que tính Lan chia cho Hồng
56 : 4 = 14 (que tính)
Số que tính Lan còn lại sau khi chia cho Hồng là:
56 –14 = 42 (que tính)
Số que tính Lan chia cho Huệ là:
42: 3 = 14 (que tính)
Số que tính Lan cịn lại sau khi chia cho hai bạn là:
56 –(14 + 14) = 28 (que tính)
ĐS: 28 que tính
Bài 5:
Nửa chu vi đám ruộng đó là:
48 : 2 = 24 (m)
(Học sinh tự vẽ sơ đồ)
Ta thấy nửa chu vi gấp 4 lần chiều rộng
Vậy chiều rộng đám ruộng đó là:
24 : 4 = 6 (m)
Chiều dài đám ruộng đó là:
24 –6 = 18 (m)
ĐS: 6m ; 18m
Bài 1:
a, 37 x 18-9 x 74 + 100
= 37 x 2 x 9 - 9 x 74 + 100
= 74 x 9 - 74 x 9 + 100
=100
b, 52 – 42 + 37 -28 + 38 + 63
= 10 + 9 + 101
= 120
Bài 2: Tìm số tự nhiên X, biết
a, 85: X= 9(dư 4)
(85 - 4) : X =9
81 : X = 9
X = 81 : 9
X=9
b, 52: X= 4 (dư 4)
(52 - 4) : X = 4
48 : X = 4
X = 48 : 4
X = 12
Bài 3: 59 que tính
Bài 4: 26 tuổi
Đề số 3
Đề số 4
Bài 1: Tính nhanh:
a, 15 x 2 + 15 x3 + 15 x5 –100
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc
5
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
= 15 x (2 + 3 +5) - 100
= 15 x 10 - 100
= 150 - 100
= 50
b, 60 + 65 + 70 + 75 + 80 + 85 + 90 + 95
= (60 + 70) + (65 + 75) + (80 + 90) + (85 + 95)
= 130 + 140 + 170 + 180
= 130 + 170 + 140 + 180
= 300 + 320
= 620
Bài 2:
(X + 37) + 19 = 65
X + 37 = 65 - 19
X + 37 = 46
X = 46 - 37
X=9
Bài 3: 4 quyển truyện tranh
Bài 4: 672 viên kẹo
Bài 5: Chu vi hình vng: 12 cm
Diện tích hình vng 9cm2
Đề số 5
Bài 1:
a, X + 175 = 1482 - 1225
X + 175 = 257
X = 257 - 175
X = 82
b, X - 855 = 1050 - 855
X = 1050
c, 999 - X = 999 - 923
X = 923
Bài 2:
Chữ số hàng chục có 3 cách chọn
Chữ số hàng đơn vị có 2 cách chọn
Số có 2 chữ số như vậy là 3 x 2 = 6 số
Đáp số: 6 số
Bài 3:
a, Một nửa của 48 là 48 : 2 = 24
Gấp đôi một nửa của 48 được 24 x 2 = 48
b, 1 nửa của 12 đôi đũa là 12 : 2 = 6 (đơi)
6 đơi đũa có 6 x 2 = 12 (chiếc đũa)
Bài 4:
Độ dài cạnh CD là (16 + 10): 2 =13 (cm)
Độ dài cạnh AD là (16 - 10) x 2 = 12 (cm)
Chu vi tứ giác ABCD là 16 + 10 + 13 + 12 = 51 (cm)
Đáp số: 51 cm
Bài 5:
Lúc đầu Hoa có số nhãn vở là 12 - 4 = 8 (cái)
Số nhãn vở của Bình lúc đầu là 12 + 4 - 6 = 10 (cái)
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc
6
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Số nhãn vở của An lúc đầu là 12 + 6 = 18 (cái)
Tải thêm tài liệu tại:
/>
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc
7
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc