Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đề thi học kì 2 lớp 3 mơn Tốn năm 2020 - 2021 theo Thơng
tư 22 - Đề 3
Trường Tiểu học
Lớp :…………………………………
Họ và tên :…………………………..
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2020 – 2021
Mơn: Tốn 3
Thời gian : 40 phút
Nhận xét của giáo viên
+ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số “Hai mươi ba nghìn năm trăm bốn mươi mốt” được viết là:
A
B
C
32541
23541
23451
Câu 2: Số 67589 đọc là:
A
B
C
Sáu mươi bảy nghìn năm trăm tám mươi chín.
Sáu mươi bảy nghìn năm trăm chín mươi tám.
Sáu mươi bảy nghìn tám trăm năm mươi chín.
Câu 3: Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm:
64002 …… 6400 + 2
A
B
C
>
<
=
Câu 4: Số liền sau của 78999 là:
A
B
C
78991
79000
78901
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 5: Đặt tính rồi tính
a) 20378 + 25716
c) 14273 x 3
b) 87644 – 26817
d) 3528 : 4
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước y trả lời đúng: Đồng hồ chi mấy giờ ?
A
B
C
7 giờ 44 phút
8 giờ 38 phút
8 giờ 37 phút
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2km8m = …. m
A
B
C
2800
2080
2008
Câu 8: Có hai sợi dây, sợi dây thứ nhất dài 2dm3cm, sợi dây thứ hai dài 8cm.
Cả hai sợi dây dài là:
A
B
C
11 cm
31 cm
13 cm
Câu 9 : Một hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 4cm. Chu vi hình chữ
nhật là:
A
B
C
58 cm
29 cm
100 cm
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 10 : Một hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 10cm. Diện tích hình
chữ nhật là:
A
B
C
24 cm2
20 cm2
200 cm2
Câu 11: Có 54 học sinh xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi có 72 học sinh thì xếp
được bao nhiêu hàng như thế như thế ?
Bài giải:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
ĐÁP ÁN TỐN 3 HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2020 - 2021
Câu
Đáp án
Điểm
Câu
1
B
0.5
Câu
2
A
0.5
Câu
3
A
1
Câu
4
B
1
Câu
6
C
0.5
Câu
7
C
0.5
Câu
8
B
1
Câu
9
A
1
Câu
10
C
1
Câu 5: Làm đúng mỗi phép tính đạt (0,5 điểm)
a) 46094
b) 60827
c) 42819
d) 882
Câu 11: Bài toán
- Đúng một câu lời giải đạt (0,25 điểm) (Lưu y: Câu lời giải dưới đây chi là
gợi y, học sinh có thể đặt câu lời giải khác, tùy theo mức độ mà giáo viên ghi
điểm cho học sinh)
- Đúng một phép tính đạt (0,25 điểm)
Bài giải
Số học sinh xếp trong mỗi hàng là:
54 : 6 = 9 (học sinh)
72 học sinh thì xếp được là :
72 : 9 = 8 (hàng)
Đáp số : 8 hàng
Tham khảo: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188