Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

de thi hoc ki 2 lop 3 mon toan nam 2020 2021 de 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.06 KB, 7 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Đề thi học kì 2 lớp 3 mơn Tốn năm 2020 - 2021 - Đề 4
Bài 1: a) Một hình chữ nhật có chiều dài là 23cm, chiều rộng là 1dm. Diện tích hình chữ
nhật đó là:
A. 48cm
B. 48cm2
C. 230 cm
D. 230cm2
b) Ngày 21 tháng 3 là thứ bảy thì ngày 4 tháng 4 là thứ mấy?
A. Thứ bảy
B. Chủ nhật
C. Thứ hai
D. Thứ ba
c) Cho dãy số liệu: 20kg, 30kg, 40 kg, 50kg, 60kg, 70kg. Số hạng thứ năm của dãy số là:
A. 30
B. 30kg
C. 60
D. 60kg
Bài 2: a) Số ở giữa số 9990 và số 9997 là:
A. 9900
B. 9980
C. 9000
D. 9998
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

b) Chữ số 2 trong số 27509 có giá trị là:
A. 20 000


B. 2000
C. 20
D. 200
Bài 3: a) Các số X, III, XX, IX, VI, XI được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến b là:
A. XX, XI , IX ,X, VI, III
B. XX, IX , XI ,X, VI, III
C. XII, X , IX , VIII, V, II
b) Tìm X: 4 x X = 5148 Giá trị của X là:
A. 1032
B. 1287
C. 1278
D. 1212

A. 6 m
B. 8 m
C. 9m
D. 12 giờ
b) Một hình trịn có đường kính là 12 cm thì bán kính sẽ là:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. 6cm
B. 12cm
C. 18cm
D. 24cm
Bài 6: a) Số 4 trong số 94 769 có giá trị là: (M1)
A. 4000
B. 40 000

C. 400
D. 40
b) Số liền sau của số 36 786 là số (M1)
A. 36 800
B. 36 790
C. 36 785
D. 36 787
c). Số 45 705 đọc là: (M2)
A. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm.
B. Bốn mươi năm nghìn bảy trăm linh năm.
C. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh lăm.
d). Số điền vào chỗ chấm 9m 38cm = ……… là số nào?(M2)
A. 938
B. 938cm
C. 9038cm
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

D. 9038
Bài 7: a) Ngày 4 tháng 3 là thứ sáu thì ngày 26 tháng 3 là thứ mấy?(M3)
A. Thứ năm
B. Thứ sáu
C. Thứ bảy
D. Chủ nhật
b). Giá trị của biểu thức 45 675 + 7 435 : 5 là: (M2)
A. 10 262
B. 10 622
C. 47 162

D. 47 621
Bài 8: a) Có 7 thùng mật ong như nhau đựng 56 lít mật ong. Hỏi 4 thùng như thế đựng
bao nhiêu lít dầu?(M3)
A. 2 lít
B. 32 lít
C. 28 lít
D. 14 lít
b). Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ
nhật đó là: (M3)
A. 32 cm
B. 32 cm2
C. 320 cm
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

D. 320 cm2
Bài 9: a) Cho X : 6 = 9204. Giá trị của X là: (M2)
A. 55 224
B. 1534
C. 9210
D. 9198
b) Số 18 La Mã là số:
A. XIIIV
B. XVIII
C.XIIX
D. XXII
Bài 10: Đặt tính rồi tính ( M2)
a. 32 457 + 46 728

b.73 452 – 46 826
c. 21 513 x 4
d. 84 917 : 7
Bài 11: (M3) Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần
bao nhiêu thùng như thế để chứa hết ?
Bài 12: (M4) Một hình vng có chu vi bằng 32 cm. Hãy tính diện tích của hình vng
đó?
Bài làm:
I.Phần trắc nghiệm : 5 điểm
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 1: a. D. 230 cm2
b. A. Thứ bảy
c. D. 60kg
Câu 2: a. D. 9998
b. A. 20 000
Câu 3: a. C. XII, X , IX , VIII, V, II
b. B. 1287
Câu 5: a. C. 9 m
b. A. 6cm
Câu 6:
a. A. 4000
b. D. 36 787
c. A. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm.
d. B. 938cm
Câu 7:
a. C. Thứ bảy

b. C. 47 162
Câu 8:
a. B. 32 lít
b. B. 32 cm2
Câu 9:
a. A. 55 224
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

b. B. XVIII
Câu 10:

II. Phần Tự luận. ( 5điểm)
Câu 11:
Bài giải
Mỗi thùng dầu chứa số lít dầu là: (0.75 điểm)
63 : 7 = 9 ( lít )
774 lít dầu chứa trong số thùng như thế là:
774 : 9 = 86( thùng)
Đáp số: 102 hộp ( 0.25 điểm )
Bài 12: ( 1 điểm)
Bài giải
Mỗi cạnh hình vng dài là:
32 : 4 = 8 (cm) .25 điểm
Diện tích của hình vng đó là :
8 x 8 = 64 ( cm2)
Đáp số: 64 ( cm2) (0.25 điểm)
Tham khảo: />

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×