Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG Dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.61 MB, 115 trang )

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho thuê”

MỤC LỤC
MỤC LỤC.................................................................................................................. 1
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................... 3
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. 4
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................... 6
CHƯƠNG 1 THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..................................... 7
1.1. Tên chủ dự án đầu tư ................................................................................................... 7
1.2. Tên dự án đầu tư .......................................................................................................... 7
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư: ................................................... 8
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư: ............................................................................... 8
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất
của dự án đầu tư: ......................................................................................................... 9
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư: ............................................................................. 13
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư: ....................................................................... 13
1.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu giai đoạn thi công xây dựng của dự án ........................ 13
1.4.2. Nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất giai đoạn hoạt động ...................................... 15
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có): ..................................... 18
1.5.1. Dây chuyền máy móc, thiết bị sản xuất của Dự án ........................................... 18
1.5.2. Các hạng mục cơng trình của dự án ................................................................. 19
1.5.3. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án .................................. 27
CHƯƠNG 2 SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ............................................................... 30
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có): ................................................................... 30
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có): 31
Chương III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ
ÁN ĐẦU TƯ ............................................................................................................ 32


3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật: ....................................... 32
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án: ............................................... 32
3.2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên ......................................................................... 32
3.2.2. Chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải ............................................................. 38
CHƯƠNG IV ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG................................................................................................................. 42
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong
giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư ..................................................................... 42
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần phát triển cơng nghiệp Kim Tín n Mỹ

1


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho thuê”

4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động: ........................................................................ 42
4.1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện: ...................... 61
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành ....................................................................................... 66
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động: ........................................................................ 67
4.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện: ...................... 83
4.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .......................... 103
4.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ....................... 103
4.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường, thiết bị xử lý chất thải ... 104
4.3.3. Tóm tắt kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo về mơi trường ......... 105
4.3.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường ........... 105
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ........... 106
4.4.1. Mức độ tin cậy của đánh giá .......................................................................... 106

4.4.2. Mức độ chi tiết của các đánh giá .................................................................... 107
CHƯƠNG V PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG
ÁN BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC............................................................... 108
Chương VI NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ............ 109
6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ....................................................... 109
6.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: .......................................................... 109
6.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có): ........................... 109
CHƯƠNG VII KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ
LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA
DỰ ÁN ................................................................................................................... 110
7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư: ...... 110
7.1.1. Thời gan dự kiến vận hành thử nghiệm: .............................................................. 110
7.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải: ................................................................................................................. 110
7.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật ........................................................................................................................... 111
7.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ: ...................................................... 111
7.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ............................................. 112
7.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án ....... 112
7.2.4. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm: .......................................... 112
CHƯƠNG VIII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN .................................................. 113
PHỤ LỤC............................................................................................................... 115

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần phát triển công nghiệp Kim Tín Yên Mỹ

2


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho th”

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
A
ATGT
ATLĐ
B
BHLĐ
BOD
BQL
BTNMT
BVMT
C
CBCNV
COD
CTNH
CTR
D
dBA
DNTN
Đ
ĐTM
H
HST
HTXL
K
KCN
KTTV
KT-XH
M


N
NM
NT
P
PCCC
Q
QCVN
QLMT
QLNN
QTMT
T
TCVN
TCVS
TNHH
TSS
W
WHO

:
:

An tồn giao thơng
An tồn lao động

:
:
:
:
:


Bảo hộ lao động
Nhu cầu oxy sinh hóa
Ban quản lý
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Bảo vệ môi trường

:
:
:
:

Cán bộ cơng nhân viên
Nhu cầu oxy hóa hóa học
Chất thải nguy hại
Chất thải rắn

:
:

Dexi Belt A
Doanh nghiệp tư nhân

:

Đánh giá tác động mơi trường

:
:


Hệ sinh thái
Hệ thống xử lý

:
:
:

Khu cơng nghiệp
Khí tượng thủy văn
Kinh tế - xã hội

:

Mẫu đất

:
:

Nước mặt
Nước thải

:

Phòng cháy chữa cháy

:
:
:
:


Quy chuẩn việt nam
Quản lý môi trường
Quản lý Nhà nước
Quan trắc môi trường

:
:
:
:

Tiêu chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn vệ sinh
Trách nhiệm hữu hạn
Tổng chất rắn lơ lửng

:

Tổ chức Y tế thế giới

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần phát triển cơng nghiệp Kim Tín n Mỹ

3


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho thuê”

DANH MỤC BẢNG
_Toc101504501


Bảng 1.1. Tọa độ điểm giới hạn của dự án ................................................................... 8
Bảng 1.2. Quy mô của dự án ....................................................................................... 9
Bảng 1.3. Cân bằng vật chất nguyên vật liệu của quá trình sản xuất .......................... 11
Bảng 1.4. Khối lượng ngun vật liệu chính phục vụ thi cơng xây dựng dự án .......... 13
Bảng 1.5. Danh mục máy móc phục vụ giai đoạn xây dựng dự án ............................. 15
Bảng 1.6. Nhu cầu nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất........................................... 16
Bảng 1.7. Nhu cầu sử dụng điện, nước, nhiên liệu, dầu mỡ của nhà máy ................... 17
Bảng 1.8. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất của Dự án .......................... 18
Bảng 1.9. Các hạng mục cơng trình xây dựng ............................................................ 19
Bảng 1.10. Khối lượng đất đào .................................................................................. 26
Bảng 1.11. Tiến độ thực hiện đầu tư dự án ................................................................ 27
Bảng 2.1. Lượng mưa trung bình các tháng trong các năm ........................................ 34
Bảng 2.2. Số giờ nắng các tháng trong các năm ......................................................... 35
Bảng 2.3. Nhiệt độ khơng khí trung bình các tháng trong các năm............................. 35
Bảng 2.4. Độ ẩm khơng khí trung bình tháng trong các năm ...................................... 36
Bảng 2.5. Vị trí lấy mẫu khu vực thực hiện dự án ...................................................... 39
Bảng 2.6. Kết quả đo đạc mẫu không khí xung quanh khu vực thực hiện dự án ......... 40
Bảng 2.7. Kết quả đo đạc, phân tích mẫu đất khu vực thực hiện dự án ....................... 40
Bảng 4.1. Hệ số của một số chất ơ nhiễm chính đối với các loại xe sử dụng dầu diesel43
Bảng 4.2. Bảng ước tính tải lượng khí thải phát sinh do phương tiện vận chuyển ..... 43
Bảng 4.3. Thành phần bụi khói một số que hàn ......................................................... 45
Bảng 4.4. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn .......................... 45
Bảng 4.5. Nồng độ các chất ơ nhiễm khơng khí do hoạt động hàn ............................. 46
Bảng 4.6. Tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt tại công
trường (40 lao động) .................................................................................................. 49
Bảng 4.7. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ .................................................... 50
Bảng 4.8. Tải lượng các chất ô nhiễm cuốn theo nước mưa ....................................... 51
Bảng 4.9. Tỷ lệ hao hụt vật liệu trong thi công xây dựng ........................................... 52
Bảng 4.10. Lượng chất thải rắn phát sinh trong quá trình lắp đặt máy móc ................ 53
Bảng 4.11. Thành phần một số CTNH phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng .. 54

Bảng 4.12. Tiếng ồn của một số máy móc thiết bị thi công gây ồn lớn ...................... 55
Bảng 4.13. Tiếng ồn của một số loại máy móc thiết bị thi cơng (dBA) ...................... 56
Bảng 4.14. Tổng hợp các nguồn phát sinh bụi, khí thải từ hoạt động từ dự án ........... 67
Bảng 4.15. Tải lượng các chất ơ nhiễm khí từ khí thải máy phát điện ........................ 70
Bảng 4.16. Nồng độ khí thải của máy phát điện dự phịng ......................................... 71
Bảng 4.17. Tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý ............ 72
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần phát triển cơng nghiệp Kim Tín n Mỹ

4


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho thuê”

(145 người) ............................................................................................................... 72
Bảng 4.18. Tác động của một số tác nhân ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt............. 72
Bảng 4.19. Dự báo lượng chất thải rắn thông thường phát sinh tại nhà máy ............... 75
Bảng 4.20. Lượng chất thải nguy hại dự kiến phát sinh tại nhà máy .......................... 75
Bảng 4.21. Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số ..................................................... 78
Bảng 4.22. Thống kê các bể tự hoại ........................................................................... 84
Bảng 4.23.Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của công ty ...... 89
Bảng 4.24. Thông số hệ thống xử lý bụi từ q trình châm lõi thuốc ........................ 91
Bảng 4.25. Diện tích, vị trí và chủng loại cây xanh trồng trong khn viên dự án ...... 93
Bảng 4.26. Các sự cố thông thường và cách giải quyết đối với hệ thống XLNT......... 98
Bảng 4.27. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ......................... 103
Bảng 4.28. Kế hoạch hoàn thiện, lắp đặt các cơng trình bảo vệ mơi trường ............. 104
Bảng 4.29. Dự kiến kinh phí đầu tư các cơng trình xử lý mơi trường của dự án ....... 105
Bảng 4.30. Mức độ tin cậy của các phương pháp đánh giá ....................................... 106
Bảng 7.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ........... 110
Bảng 7.2. Kế hoạch quan trắc, giám sát giai đoạn vận hành thử nghiệm .................. 110


Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần phát triển cơng nghiệp Kim Tín n Mỹ

5


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho th”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí dự án trong KCN ................................................................................ 8
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất dây hàn lõi thuốc ................................................... 9
Hình 1.3. Sơ đồ tổ chức quản lý giai đoạn xây dựng .................................................. 28
Hình 1.4. Sơ đồ tổ chức quản lý của nhà máy giai đoạn hoạt động ............................ 29
Hình 4.1. Sơ đồ thu gom nước mưa chảy tràn ............................................................ 63
Hình 4.2. Sơ đồ quản lý, xử lý nước thải của cơng ty ................................................. 83
Hình 4.4. Sơ đồ công nghệ hệ thống XLNT sinh hoạt tập trung của cơng ty .............. 86
Hình 4.5. Sơ đồ hệ thống thu gom, xử lý bụi từ quá trình châm lõi thuốc .................. 90
Hình 4.6. Ảnh minh họa về làm thống nhà xưởng .................................................... 91
Hình 4.7. Sơ đồ thực hiện quản lý môi trường trong giai đoạn vận hành .................. 105
Hình 4.8. Cơ cấu tổ chức an tồn mơi trường trong giai đoạn hoạt động .................. 106

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần phát triển cơng nghiệp Kim Tín n Mỹ

6


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho thuê”


CHƯƠNG 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN CƠNG NGHIỆP KIM TÍN N MỸ
- Địa chỉ trụ sở chính: CN3, Khu cơng nghiệp n Mỹ, xã Tân Lập, huyện Yên
Mỹ, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án: Ông NGUYỄN MINH ĐỨC
+ Chức vụ: Giám đốc
+ Sinh ngày: 05/06/1965
Quốc tịch: Việt Nam
+ Địa chỉ thường trú: P7, nhà E, TT Bưu Điện, phường Đồng Nhân, quận Hai Bà
Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
+ Địa chỉ liên lạc: P7, nhà E, TT Bưu Điện, phường Đồng Nhân, quận Hai Bà
Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
- Điện thoại: 02213967688
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4580644468 do Ban quản lý các KCN tỉnh
Hưng Yên cấp ngày 22/09/2021.
- Giấy chứng nhận doanh nghiệp số 0901103988 do Phòng đăng ký kinh doanh Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Hưng Yên cấp lần đầu ngày 28/06/2021.
1.2. Tên dự án đầu tư
SẢN XUẤT DÂY HÀN VÀ XÂY DỰNG NHÀ XƯỞNG CHO THUÊ
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:
Dự án “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho thuê” được thực hiện tại lô
CN3, Khu công nghiệp Yên Mỹ, xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên với tổng
diện tích là 40.191 m2. Phần diện tích đất này thực hiện theo Hợp đồng nguyên tắc cho
thuê lại đất tại Khu công nghiệp Yên Mỹ số 07-2021/YM-HĐNT ký ngày 01/07/2021
giữa Công ty cổ phần phát triển công nghiệp Kim Tín n Mỹ và Cơng ty cổ phần
phát triển Khu công nghiệp Viglacera Yên Mỹ - Hưng Yên.
Ranh giới tiếp giáp cụ thể của khu vực thực hiện dự án như sau:
- Phía Bắc giáp: Cơng ty Jia Yang và công ty Sang – A (theo quy hoạch đầu tưhiện tại là khu đất trống);
- Phía Nam giáp: Cơng ty Yee Woo paper (theo quy hoạch đầu tư - hiện tại là khu

đất trống);
- Phía Đơng giáp: Đường nội bộ của KCN;
- Phía Tây giáp: Cơng ty H&B Logistic và công ty VGH (đang xây dựng).

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần phát triển cơng nghiệp Kim Tín n Mỹ

7


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho th”

Hình 1.1. Vị trí dự án trong KCN
Vị trí tọa độ các mốc địa giới của dự án:
Bảng 1.1. Tọa độ điểm giới hạn của dự án
TT
X
Y
A
2311506.85
558192.11
B
2311443.32
558395.32
C
2311263.15
558338.99
D
2311326.69
558135.78

(Sơ đồ vị trí dự án được đính kèm ở phần phụ lục của báo cáo)

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Ban quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên.
- Cơ quan cấp các loại giấy phép có quan đến mơi trường: Sở Tài nguyên và môi
trường tỉnh Hưng Yên, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên.
- Quy mô của dự án đầu tư: Dự án thuộc nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp
luật về đầu tư công.
Căn cứ vào loại hình dự án và các yếu tố liên quan khác, dự án thuộc trường hợp
lập Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường theo mục 2, I, phụ lục IV, Nghị định
08/2022/NĐ-CP.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư:
Dự án khơng thuộc loại hình thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ơ nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục II, Nghị định 08/2022/NĐ-CP.
- Mục tiêu của dự án: Sản xuất dây hàn lõi thuốc và xây dựng nhà xưởng cho thuê.
- Quy mô công suất:
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần phát triển cơng nghiệp Kim Tín n Mỹ

8


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho thuê”

Quy mô của dự án được thể hiện cụ thể như sau:
Bảng 1.2. Quy mô của dự án
TT
Tên sản phẩm/dịch vụ
Quy mô
1 Dây hàn lõi thuốc

1.950 tấn/năm
2 Nhà xưởng cho thuê
23.300 m2
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản
xuất của dự án đầu tư:
a) Quy trình cơng nghệ sản xuất sản phẩm dây hàn lõi thuốc:
Nguyên liệu: Thép đã
pha băng, thuốc hàn,
bột kéo, …
Kiểm tra

Thuốc hàn, thép
Bột kéo

Rulo nhựa, mực
Thùng carton

Tạo hình, châm thuốc
Kéo lõi

Vào cuộn, kiểm tra,
đóng gói

Ngun liệu lỗi: thép,
rulo, thùng carton
Bụi, tiếng ồn, rulo,
bao bì chứa thuốc
hàn
Tiếng ồn, khí, bụi,
bột kéo, bao bì chứa

bột kéo, khn kéo
Dây hàn, rulo thải,
mực, hộp mực, khí
thải

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất dây hàn lõi thuốc
Thuyết minh quy trình:
- Kiểm tra nguyên liệu:
+ Nguyên liệu thép đã được pha băng sẵn có độ dày tấm từ 0,3-1mm, độ rộng:
14mm, trọng lượng: 500-1000kg/cuộn. Thép được nhập về nhà máy được người công
nhân kiểm tra ngoại quan kỹ lưỡng quy cách, chủng loại, khối lượng trước khi chuyển
sang công đoạn sản xuất. Nguyên vật liệu thép được nhập từ các nhà cung cấp có uy
tín nên khối lượng lỗi thường chiếm tỉ lệ nhỏ, chỉ khoảng 1% lượng nguyên liệu đầu
vào. Nguyên liệu lỗi sẽ được gửi trả lại nhà cung cấp.
+ Nguyên liệu như thuốc hàn, khuôn kéo, bột kéo chỉ kiểm tra số lượng, không
kiểm tra chất lượng.
+ Các nguyên liệu khác như rulo, bao bì sẽ được kiểm tra kỹ lưỡng về số lượng,
quy cách, tỷ lệ lỗi thường chiếm từ 2-3% tùy từng loại. Các nguyên liệu lỗi này được
công ty thu gom, quản lý theo chất thải thơng thường.
- Tạo hình, châm thuốc: Ru lơ băng thép được đưa vào máy tạo hình bằng xe
nâng điện, tại máy tạo hình, nhờ các con lăn mà băng thép tạo thành rãnh để chứa
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần phát triển cơng nghiệp Kim Tín n Mỹ

9


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho thuê”

thuốc. Quá trình tạo rãnh được thực hiện bằng lực ép của máy nên không phát sinh

phoi, mạt thép ở cơng đoạn này. Sau đó, băng thép được đưa vào băng chuyền, thuốc
từ khay chứa phía trên băng chuyền được tự động rơi vào rãnh của băng thép và sau đó
nhờ các con lăn của máy cuộn sẽ cuộn vít kín băng thép lại, thuốc hàn được giữ lại ở
giữa lõi thép. Tỷ lệ thuốc được châm vào so với nguyên liệu thép là khoảng 5,3%. Tỷ
lệ thuốc hàn bị rơi vãi, thất thốt phát tán ra mơi trường khoảng 0,25%.

Công đoạn châm thuốc
- Kéo lõi: Sau khi qua công đoạn cuộn lõi thuốc sẽ được đưa đến máy kéo, tại đây
sẽ sử dụng các loại máy kéo thô, kéo mịn có khn kéo khác nhau để kéo dây thép
xuống các kích thước nhỏ hơn theo kích thước của sản phẩm đặt ra (từ 4,5mm xuống
3mm, 2,5mm, 0,75mm,...). Quá trình kéo là quá trình cơ học, dây hàn được kéo qua
một khay đựng bột kéo có kích thước 30cmx15cm, sử dụng bột kéo nhằm giảm ma sát
giữa dây hàn và máy kéo. Bột kéo sẽ bám dính một phần vào thành phẩm, một phần
thải bỏ và một phần bị rơi vãi, cháy do ma sát.

Cơng đoạn tạo hình

Cơng đoạn kéo lõi

- Vào cuộn, kiểm tra, đóng gói:
Vào cuộn: Sau khi kéo nhỏ, dây hàn lõi thuốc được máy cuộn vào các rulo nhựa
để tạo thành các cuộn dây hàn có trọng lượng 5kg (không bao gồm phần trọng lượng
của rulo). Các cuộn dây hàn sau khi cuộn vào rulo sẽ được kiểm tra ngoại quan, các
sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được chuyển sang cơng đoạn đóng gói dây hàn. Sản phẩm lỗi
hỏng được sẽ được thu gom theo chất thải nguy hại, tỷ lệ lỗi khoảng 2%.
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần phát triển cơng nghiệp Kim Tín Yên Mỹ

10



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho thuê”

Đóng gói: Các cuộn dây hàn đã cuộn vào các rulo được đóng gói vào các hộp
giấy để tạo thành hộp dây hàn thành phẩm trước được chuyển về kho lưu trữ, bảo quản
chờ ngày xuất hàng. Tại công đoạn này có sử dụng máy in văn phịng để in các nhãn
bằng giấy, trong đó có các thơng tin về ngày tháng, lơ sản xuất của sản phẩm.
Bảng tính tốn cân bằng vật chất quá trình sản xuất:
Bảng 1.3. Cân bằng vật chất nguyên vật liệu của quá trình sản xuất
Cơng Ngun liệu,
Đơn vị
đoạn
hóa chất

Khối lượng đầu ra (tấn/năm)
Khối
lượng CTR/Trả
Bụi, khí
Đầu ra
đầu vào nhà cung CTNH thải
cấp

Thép cuộn

Tấn/năm 1.907,95

Thuốc hàn

Tấn/năm


100,0

100,0

Nguyên Khn kéo
liệu đầu
vào, Bột kéo
kiểm tra Rulơ nhựa

Tấn/năm

30,0

30,0

Tấn/năm

1,2

Tấn/năm

91,0

1,82

89,2

Thùng
carton
Mực in văn

phịng
Tạo Thép cuộn
hình,
châm Thuốc hàn
thuốc
Dây hàn

Tấn/năm

39,0

1,17

37,8

Tấn/năm

0,03

Kéo lõi

19,08

1.888,87

-

1% nguyên liệu
lỗi


1,2
2% nguyên liệu
lỗi
3% nguyên liệu
lỗi

0,03

Tấn/năm 1,888.87
Tấn/năm

100,0

0,250

1.988,62

Lượng bụi
0,25%

Tấn/năm 1.988,62

Bột kéo

Tấn/năm

1,20

Khuôn kéo


Tấn/năm

30,0

0,006

Tấn/năm 1.989,81

Kiểm Dây hàn
tra Rulo nhựa
Dây hàn
Rulo nhựa

Tấn/năm 1.989,81
Tấn/năm
89,2
Tấn/năm 1.950,03
Tấn/năm 87,40

39,80
1,78

Đóng
gói Mực in

Tấn/năm

0,03

0,002


Tấn/năm

37,8

Tấn/năm

0,006

30,0

Dây hàn
Vào
cuộn Rulo nhựa

Thùng
carton

Ghi chú

1.989,81 Lượng thải bỏ
0,5%, lượng
khí, bụi: 0,5%
Tính 100% thải
bỏ sau sử dụng
1.989,81

89,2

89,2

1.950,01
87,40
1.950,01
87,40
0,005

0,023

Tỷ lệ lỗi 2%

Lượng thải bỏ
5%, lượng bay
hơi: 16%

37,8

Cơ sở lựa chọn công nghệ:
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần phát triển cơng nghiệp Kim Tín n Mỹ

11


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho th”

Nhà máy lựa chọn cơng nghệ dựa trên tiêu chí của sản phẩm đầu ra, phải đảm bảo
chất lượng tốt, đồng thời phù hợp với điều kiện thực tế của nhà máy để tối ưu hóa chi
phí, nguồn nhân lực trong sản xuất. Cơng nghệ sản xuất có độ tự động hóa cao.
b) Hoạt động cho thuê nhà xưởng:
Đối với mục tiêu cho doanh nghiệp thuê nhà xưởng, công ty dự kiến:

- Cho thuê tại nhà xưởng ký hiệu số 2 với diện tích xây dựng 13.083m2, một phần
nhà xưởng ký hiệu số 1 với diện tích 10.217m2 trên bản vẽ mặt bằng tổng thể và một
số hạng mục công trình phụ trợ khác.
- Số lượng doanh nghiệp vào thuê nhà xưởng, kho tại một thời điểm: Dự kiến từ
01- 07 doanh nghiệp, trong đó doanh nghiệp thuê xưởng để sản xuất tối đa là 03 đơn
vị, trường hợp chỉ cho thuê xưởng làm kho vận thì số doanh nghiệp dự kiến cho thuê
tối đa là 07 đơn vị.
- Loại hình sản xuất, ngành nghề dự kiến cho thuê:
+ Ngành nghề sản xuất kinh doanh dự kiến cho thuê xưởng để sản xuất: Công ty
lựa chọn các ngành nghề phù hợp với loại hình thu hút đầu tư của KCN như: Sản xuất
thiết bị điện, điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học; Sản xuất ô tô, mô tơ, máy
móc, thiết bị, sản phẩm từ kim loại đúc sẵn, sản xuất các sản phẩm cơ khí; Sản xuất
sản phẩm từ gỗ; dược phẩm, mỹ phẩm, sơn, bao bì; Ưu tiên các dự án khơng phát sinh
hoặc ít phát sinh nước thải sản xuất và sử dụng lao động ít.
+ Cho thuê kho vận để lưu giữ hàng hóa: Các mặt hàng lưu giữ như máy móc
thiết bị, nguyên liệu, sản phẩm, hàng tiêu dùng phục vụ dân sinh như: bao bì giấy, bao
bì nhựa, bánh kẹo, hàng may mặc, thiết bị điện, phụ kiện ngành may mặc; lượng thực,
thực phẩm (nguyên liệu hoặc thành phẩm); các sản phẩm cơ khí.
- Cơng ty cam kết khơng cho th đối với các ngành nghề sản xuất, hàng hóa lưu
giữ là hóa chất và các mặt hàng nguy hiểm, hàng cấm theo quy định.
- Số lượng công nhân, lao động các dự án thuê nhà xưởng, kho: tối đa 100 người.
* Trách nhiệm của Công ty CP phát triển công nghiệp Kim Tín Yên Mỹ:
- Cung cấp hạ tầng đầy đủ cho doanh nghiệp thuê nhà xưởng, kho theo đúng thỏa
thuận.
- Chịu trách nhiệm thu gom toàn bộ nước thải sinh hoạt phát sinh, xử lý đảm bảo
đạt tiêu chuẩn của KCN Yên Mỹ (QCVN 40:2011/BTNMT, cột B) trước khi xả ra hệ
thống thu gom nước thải chung của KCN.
- Chịu trách nhiệm cung cấp nước sạch từ bể chứa của Cơng ty tới từng dự án
th xưởng, văn phịng.
* Trách nhiệm của đơn vị thuê văn phòng, nhà xưởng, kho:

- Nước thải nhà ăn nếu có phát sinh từ các đơn vị thuê xưởng, các đơn vị thuê
xưởng phải có trách nhiệm bố trí bể tách mỡ, đường ống dẫn ra hệ thống thu gom nước
thải sinh hoạt trước xử lý của đơn vị cho thuê xưởng để đơn vị cho thuê xưởng xử lý
đạt tiêu chuẩn trước khi dẫn vào hệ thống thu gom nước thải của KCN.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần phát triển công nghiệp Kim Tín Yên Mỹ

12


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho thuê”

- Các đơn vị thuê xưởng phải tự thu gom, xử lý nước thải sản xuất nếu có phát
sinh. Nước thải sản xuất sau xử lý của các đơn vị này phải đảm bảo đạt tiêu chuẩn của
KCN Yên Mỹ (theo QCVN 40:2011/BTNMT, cột B), được đấu nối vào đường ống
thoát nước thải riêng và thỏa thuận điểm đối nối riêng với KCN, tự chịu trách nhiệm
về chất lượng nước thải sản xuất. Không xả nước thải dưới bất kỳ hình thức nào vào hệ
thống thu gom thốt nước mưa, nước thải sinh hoạt của dự án.
- Chịu trách nhiệm thực hiện thu gom, xử lý khí thải và chất thải rắn thông
thường, chất thải nguy hại phát sinh của dự án theo đúng quy định của pháp luật.
- Thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật trong đó có việc thực hiện các thủ
tục về mơi trường trước khi đưa dự án vào hoạt động theo đúng quy định.
- Trả phí thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt và đấu nối toàn bộ nước thải sinh
hoạt vào hệ thống XLNT sinh hoạt tập trung của Công ty Cổ phần phát triển cơng
nghiệp Kim Tín n Mỹ theo đúng thỏa thuận giữa hai bên.
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:
Sản phẩm của dự án là dây hàn lõi thuốc; nhà xưởng, kho cho thuê. Khối lượng
từng loại loại sản phẩm của dự án được thể hiện tại mục 3.1. của báo cáo này.
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:

1.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu giai đoạn thi công xây dựng của dự án
 Nhu cầu nguyên vật liệu xây dựng:
Nguồn nguyên vật liệu xây dựng của dự án được ưu tiên lấy ở các doanh nghiệp,
đơn vị gần địa điểm thực hiện dự án.
Bảng 1.4. Khối lượng nguyên vật liệu chính phục vụ thi cơng xây dựng dự án
TT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.

Loại vật liệu
Bê tông thương
phẩm
Thép xây dựng
các loại
Gạch xây, lát
Xi măng
Cát các loại
Tôn mái + tôn
tường
Asphan

Đá dăm
Đất đắp đường
Gạch lát đường
Cọc bê tông
Sơn (sơn nước

Đơn vị Lượng sử dụng

Trọng
Khối lượng
lượng riêng
(tấn)

m3

6.223

2,5 tấn/m3

15.558

Tấn

8.000

-

8.000

Tấn

Tấn
m3

2.478,8
3.700
7.931

1,45 tấn/m3

2.478,8
3.700
11.500

m2

36.500

4,81kg/m2

175,5

m3
m3
m3
Tấn
Tấn
Tấn

352
339

701
125
1.246
2,2

2,3 tấn/m3
1,5 tấn/m3
1,45 tấn/m3
-

809
509
1016
125
1.246
2,2

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần phát triển cơng nghiệp Kim Tín n Mỹ

13


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho th”

TT

13.

14.


15.

Loại vật liệu
có thành phần
dung mơi 1030%)
Que hàn
Vật liệu khác
(gỗ, kính, panel,
vật liệu đường
ống nước, điện,
…)
Dầu DO
Tổng

Đơn vị Lượng sử dụng

Trọng
Khối lượng
lượng riêng
(tấn)

Tấn

1,0

-

1,0


Tấn

2.491,6

-

2.491,6

Tấn
Tấn

3,6
-

-

3,6
47.724

(Nguồn: Thuyết minh thiết kế xây dựng)

 Nhu cầu lao động, điện, nước:
- Lao động: Sử dụng tối đa 40 người;
- Nguồn nước thi công: Lấy từ nguồn nước sạch của KCN.
+ Nước cấp cho hoạt động sinh hoạt:
Tiêu chuẩn cấp nước được lấy theo định mức tại Quy chuẩn QCXDVN
01:2008/BXD – Quy chuẩn xây dựng Việt Nam – Quy hoạch xây dựng. Nước cấp
phục vụ lao động tại dự án được tính tốn theo cơng thức:
Q = (q x N)/1000 (m3/ngày đêm)
Trong đó:

q: Tiêu chuẩn dùng nước, 100 lít/người/ngày.đêm (QCXDVN 01:2019/BXD).
N: số người tính tốn, 40 người.
Tổng lượng nước cấp cho công nhân xây dựng trong dự án là:
Q = (40 người x 100 lít/người/ngày)/1000 = 4 m3/ngày
+ Nước cấp cho hoạt động xây dựng:
Nước cấp cho hoạt động xây dựng như trộn vữa, nhúng gạch, trộn bê tơng, tưới
ẩm: Trung bình mỗi ngày khoảng 2 m3/ngày.
Nước vệ sinh dụng cụ, rửa xe trên công trường: Hầu như khơng sử dụng, các máy
móc vệ sinh chủ yếu là máy đầm, dụng cụ thi công như xẻng, cuốc,…, do đó lượng
nước phát sinh là rất ít, hầu như không phát thải ra môi trường.
Đối với các phương tiện, chỉ tiến hành vệ sinh gầm, bánh trước khi ra khỏi cơng
trường, lượng nước sử dụng tuần hồn này là 1 m3, lượng cấp bổ sung khoảng 0,20,5m3/ngày (Theo kinh nghiệm của nhà thầu xây dựng).
Như vậy, nước cấp cho hoạt động xây dựng tối đa khoảng 6,5 m3/ngày.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần phát triển công nghiệp Kim Tín Yên Mỹ

14


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho thuê”

- Nguồn điện thi công: Lấy từ nguồn điện của KCN. Quá trình lắp đặt và sử dụng
điện cho thi công được tuân thủ theo các quy định hiện hành về an toàn điện.
 Nhu cầu sử dụng thiết bị máy móc phục vụ cho giai đoạn xây dựng dự án:
Theo kinh nghiệm của nhà thầu thi công xây dựng thì loại và số lượng máy móc
thi cơng dự kiến sử dụng như sau:
Bảng 1.5. Danh mục máy móc phục vụ giai đoạn xây dựng dự án
Tên máy móc, thiết
TT
Đơn vị

bị

Số lượng/thơng số thiết bị
Số
Ca
Nhiên liệu/
lượng máy
năng lượng
1
~ 20
65 lít diezel

Xuất xứ thiết
bị

1.

Ơ tơ tự đổ 10-15 tấn

Chiếc

2.

Chiếc

4

~ 360

37 lít diezel


Việt Nam

Chiếc

3

~ 300

54 lít diezel

Trung Quốc

Chiếc

3

~ 300

36 lít diezel

Trung Quốc

Chiếc

2

~ 120

65 lít diezel


Trung Quốc

6.
7.

Xe đầu kéo 30 tấn
Cẩu bánh xích 55
tấn
Cẩu bánh hơi 25 tấn
Máy đào gầu thuận
0.7m3
Lu rung 15 tấn
Máy ép cọc 420 tấn

Chiếc
Chiếc

2
3

~ 60
~ 110

39 lít diezel
90 kWh

Trung Quốc
Trung Quốc


8.

Máy xúc 1,65 m3

Chiếc

2

~ 60

75 lít diezel

Nhật Bản

9.

Máy ủi 180 cv

Chiếc

2

~ 60

76 lít diezel

Nhật Bản

10. Xe nâng (18m)


chiếc

4

~ 400

29 lít diezel

Trung Quốc

11. Đầm cóc 60kg

Cái

5

~ 150

3,5 lit xăng

Trung Quốc

12. Đầm bàn

Cái

2

~ 90


4,2 kWh

Trung Quốc

13. Đầm bê tông

Cái

5

~ 450

7 kWh

Trung Quốc

14. Máy hàn điện

Cái

5

~ 450

6 kWh

Trung Quốc

15. Máy cắt sắt, cắt gạch


Cái

4

~ 420

2,1 kWh

Trung Quốc

16. Tời điện

cái

4

~400

5 kWh

Trung Quốc

17. Khoan bê tông

Cái

5

~ 460


2,3 kWh

Trung Quốc

3.
4.
5.

Việt Nam

18. Máy uốn thép
Cái
4
~ 240
2,2 kWh
Trung Quốc
Máy bơm nước 5,5
19.
Cái
3
~ 180
3 lít diezel
Trung Quốc
cv
Các máy móc khác: Máy đo thủy chuẩn, máy đo kinh vỹ, xe đẩy, búa, đục, xà
20.
beng, máy nén khí,…
(Nguồn: Thuyết minh thiết kế dự án)

1.4.2. Nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất giai đoạn hoạt động

 Nhu cầu nguyên vật liệu, hóa chất đầu vào của dự án
Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu của nhà máy như sau:
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần phát triển cơng nghiệp Kim Tín n Mỹ

15


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho thuê”

Bảng 1.6. Nhu cầu nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất
TT

Tên
nguyên
liệu

Thành phần

Đơn vị Khối lượng
Công
(TB
(Năm ổn Nguồn gốc đoạn sử
năm)
định)
dụng
Nhập khẩu
Kiểm tra,
Tấn/năm 1.907,9
và trong

kéo
nước

Thép hợp kim có
Thép đã
1
thành phần cacbon
pha băng
0,18%
Bột tre: 4,3%, bột sét:
8,4%, bột mica (SiO2,
Al2O3,…): 6,7%, bột
vôi (CaO): 8,4%, bột
ilmenite (FeTiO3):
21,5%, bột trường
2 Thuốc hàn
Tấn/năm
thạch (SiO2, Al2O3,
K2O, Na2O) 6,4%, bột
Sắt – man gan: 7,4%,
bột rutile (TiO2,
Fe2O3, S, P) 31,6%,
bột titan (TiO2): 5,3%

100

Nhập khẩu
và trong
nước


Châm
thuốc

1.000
Nhập khẩu
Thép (Cacbua vofram
Cái/năm (trung bình 3 và trong
Kéo lõi
92%, coban 8%)
kg/cái)
nước
(C17H35COO)2Ca:61%,
Nhập khẩu
C17H35COONa:34%,
Bột kéo
Tấn/năm
1,2
và trong
Kéo lõi
Thành phần bí mật
nước
khác: 5%
130.000
(tương
Nhựa ABS
Rulơ nhựa
Cái/năm
Trong nước Đóng gói
đương 91
tấn/năm)

130.000
Thùng
(tương
Giấy
Cái/năm
Trong nước Đóng gói
carton
đương 39
tấn/năm)
Pigment, bột màu,
Acetone, Toluen,
Mực in
Tấn/năm
0,03
Trong nước Đóng gói
Ethyl acetate,…
Hóa chất
Clorin B
Kg/năm
20
Trong nước XLNT
khử trùng
(Nguồn: Cơng ty cổ phần phát triển cơng nghiệp Kim Tín n Mỹ)

3 Khn kéo

4

5


6

7
8

Thơng số, tính chất một số loại nguyên vật liệu, hóa chất sử dụng:
- Thép cuộn: Thép có độ dày tấm từ 0,3-1mm, độ rộng: 14mm, trọng lượng:
500-1000kg/cuộn.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần phát triển công nghiệp Kim Tín Yên Mỹ

16


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho thuê”

- Thuốc hàn, bột kéo: Dạng bột, màu trắng.
 Nhu cầu sử dụng điện:
Điện của dự án phục vụ cho các nhu cầu sau:
+ Phục vụ cho các dây chuyền sản xuất của nhà máy.
+ Phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của nhân viên, chiếu sáng xung quanh.
+ Phục vụ cho nhu cầu sử dụng điện của nhà xưởng cho thuê.
Nguồn điện được cấp từ hệ thống cấp điện của KCN Yên Mỹ.
Lượng điện tiêu thụ hàng tháng khi dự án đi vào hoạt động ổn định ước tính
khoảng 20.000.000 kWh/năm.
 Nhu cầu sử dụng nước:
+ Nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động của nhà máy:
Nhu cầu lao động khi dự án đi vào hoạt động chính thức, tổng số cán bộ công
nhân viên của nhà máy là 45 người.
- Nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt:

Theo TCXDVN 33:2006 (Bảng 3.4 – Tiêu chuẩn nước cho nhu cầu sinh hoạt
trong cơ sở sản xuất cơng nghiệp) thì tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt trong cơ sở sản
xuất cơng nghiệp là cho 1 người là 50 lít/người/ngày (Nhà máy không thực hiện nấu
ăn). Như vậy, nước dùng cho sinh hoạt của cán bộ, công nhân viên trong nhà máy:
45 người x 50 lít/người/ngày = 2,25 m3/ngày = 58,5 m3/tháng
- Nước cấp cho sản xuất: Không sử dụng.
- Nước dùng cho các hoạt động khác (rửa sân đường nội bộ, tưới cây): Khoảng
2m /ngày = 52 m3/tháng.
3

Tổng nhu cầu sử dụng nước của nhà máy là: 110,5 m3/tháng.
+ Nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động của đơn vị thuê nhà xưởng:
- Nước cấp cho sinh hoạt: Khi dự án đi vào hoạt động, lượng công nhân viên của
đơn vị thuê nhà xưởng khoảng 100 người.
Theo TCXDVN 33:2006 (Bảng 3.4 – Tiêu chuẩn nước cho nhu cầu sinh hoạt
trong cơ sở sản xuất cơng nghiệp) thì tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt trong cơ sở sản
xuất công nghiệp là cho 1 người là 75 lít/người/ngày (có tính tốn cho trường hợp có
tổ chức nấu ăn). Như vậy, nước dùng cho sinh hoạt của cán bộ, công nhân viên trong
nhà máy:
100 người x 75 lít/người/ngày = 7,5 m3/ngày = 195 m3/tháng
- Nước cấp cho sản xuất: Sẽ được trình bày cụ thể trong hồ sơ môi trường của đơn
vị thuê nhà xưởng, kho, tùy theo từng ngành nghề sản xuất. Đơn vị th xưởng sẽ có
trách nhiệm bố trí phương án thu gom, xử lý nước thải sản xuất của đơn vị mình.
Bảng 1.7. Nhu cầu sử dụng điện, nước, nhiên liệu, dầu mỡ của nhà máy
TT
Nhu cầu sử dụng
Đơn vị
Khối lượng
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần phát triển cơng nghiệp Kim Tín n Mỹ


17


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho thuê”

TT
1
2
2.1

Đơn vị
kWh/năm
m3/tháng
m3/tháng
m3/tháng

Nhu cầu sử dụng

Điện
Nước
Nước cấp cho hoạt động của nhà máy
Nước cấp cho hoạt động sinh hoạt
Nước sử dụng cho các mục đích khác (rửa đường
m3/tháng
nội bộ, PCCC)
Nước cấp cho hoạt động sinh hoạt của đơn vị thuê
2.2
m3/tháng
nhà xưởng

3 Dầu mỡ bơi trơn máy móc, thiết bị
Kg/tháng
4 Dầu thủy lực
Kg/tháng
5 Dầu DO cho máy phát điện dự phòng
Kg/năm
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có):

Khối lượng
20.000.000
305,5
110,5
58,5
52
195
15
15
500

1.5.1. Dây chuyền máy móc, thiết bị sản xuất của Dự án
Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho quá trình hoạt động của dự án được thể
hiện chi tiết trong bảng số liệu sau:
Bảng 1.8. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất của Dự án
TT

Tên máy móc,
thiết bị

1.


Máy tạo hình

Cái

6

Trung Quốc

2020

Mới 100%

2.
3.
4.
5.
6.

Máy kéo thô
Máy kéo mịn
Máy thu dây
Máy thu mịn
Máy cuộn
Máy xiết đai
nhựa

Cái
Cái
Cái
Cái

Cái

6
6
6
6
6

Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc

2020
2020
2020
2020
2020

Mới 100%
Mới 100%
Mới 100%
Mới 100%
Mới 100%

Cơng
đoạn/mục
đích sử
dụng

Tạo hình,
châm
thuốc
Kéo lõi
Kéo lõi
Kéo lõi
Kéo lõi
Vào cuộn

Cái

1

Trung Quốc

2020

Mới 100%

Đóng gói

7.

8.

9.
10.
11.
12.
13.


Máy doa khuôn
Xe nâng điện
2.5 tấn
Xe nâng
Komatsu 5 tấn
Cầu trục
Thang nâng
Máy lạnh cơng
nghiệp

Đơn vị

Số
Nguồn gốc
lượng

Năm
sản
xuất

Tình trạng
thiết bị khi
đưa vào sử
dụng

Cái

1


Trung Quốc

2020

Phụ trợ
(chỉnh lại
Mới 100% khuôn trong
trường hợp
bị lỗi)

Cái

1

Trung Quốc

2020

Mới 100%

Cái

1

Trung Quốc

2020

Cái
Cái


5
2

Trung Quốc
Trung Quốc

2020
2020

Cái

1

Trung Quốc

2020

Vận chuyển
ngun
Mới 100%
liệu, sản
phẩm
Mới 100%
Mới 100%
Thơng
Mới 100%
thống

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần phát triển công nghiệp Kim Tín Yên Mỹ


18


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho th”

TT

Tên máy móc,
thiết bị

14.

Máy làm lạnh

Cái

1

Trung Quốc

2020

Tình trạng
thiết bị khi
đưa vào sử
dụng
Mới 100%


15.

Máy lạnh công
nghiệp 100

Cái

1

Trung Quốc

2020

Mới 100%

16.

Hệ thống
điện

HT

1

Trung Quốc

2020

Mới 100%


17.

Hệ thống cầu
cáp, cáp điện

HT

1

Trung Quốc

2020

Mới 100%

18.

Hệ thống điện
chiếu sáng

HT

1

Trung Quốc

2020

Mới 100%


19.

Hệ
thống
chuông báo, loa
phát
thanh,
mạng internet

20.

Hệ
camera

tủ

thống

Đơn vị

HT

Số
Nguồn gốc
lượng

1

Trung Quốc


Năm
sản
xuất

2020

Mới 100%

HT

1

Trung Quốc

2020

Mới 100%

21.

Máy nén khí,
sấy khí và
đường ống cấp

Cái

1

Trung Quốc


2020

Mới 100%

22.

Bình tích áp

Cái

1

Trung Quốc

2020

Mới 100%

23.

Cơng cụ dụng
cụ sản xuất các
loại

HT

1

Trung Quốc


2020

Mới 100%

24.
25.

Cơng
đoạn/mục
đích sử
dụng
văn
phịng,
nhà
xưởng
Văn
phịng,
sản xuất
Văn
phịng,
sản xuất
Văn
phịng,
sản xuất
Văn
phịng,
sản xuất
Văn
phịng,
sản xuất

Cấp khí
nén cho
các máy
móc sản
xuất
Đi kèm
máy móc
thiết, bị
sản xuất
Đi kèm
máy móc
thiết, bị
sản xuất

Máy phát điện
Cái
1 Trung Quốc
2020 Mới 100%
dự phòng
Máy in văn Cái
1
Nhật bản
2020 Mới 100% Đóng gói
phịng
(Nguồn: Cơng ty Cổ phần phát triển cơng nghiệp Kim Tín n Mỹ)

1.5.2. Các hạng mục cơng trình của dự án
Dự án thực hiện trên khu đất có tổng diện tích 40.191 m2. Hiện tại, khu đất thực
hiện dự án đang là khu đất trống, đã có cơ sở hạ tầng. Để dự án có thể đi vào hoạt
động, chủ Dự án dự kiến xây dựng các hạng mục cơng trình như sau:

Bảng 1.9. Các hạng mục cơng trình xây dựng
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần phát triển cơng nghiệp Kim Tín n Mỹ

19


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho th”

TT
I

1

2
II
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
III
1

2


3

4
-

Diện tích xây dựng Diện tích sàn
(m2)
(m2)
Các hạng mục, cơng trình chính
Nhà xưởng 01 (Bao gồm nhà
văn phịng điều hành, khu vực
xưởng sản xuất, kho của Kim
13.083
13.326
2
Tín 2.866 m và nhà xưởng
cho thuê 10.217m2)
Nhà xưởng 02 (Nhà xưởng
13.083
13.326
cho thuê)
Các hạng mục, cơng trình phụ trợ
Nhà bảo vệ
16
16
Nhà vệ sinh cơng nhân (02
nhà) + khu chứa chất thải (02
77,4
77,4

khu)
Nhà bơm
60
60
Trạm biến áp
54
54
Khu để xe ơ tơ ngồi trời:
200m2
Khu để xe máy ngoài trời:
300m2
Khu để đồ ngoài trời (trên bể
XLNT): 36 m2
Biển hiệu + cột cờ: 4m2
Bể nước ngầm (02 bể): 110,5
m2
Khu máy phát điện: 9m2
Các hạng mục, cơng trình bảo vệ môi trường
Hệ thống xử lý nước thải sinh
hoạt tập trung
Khu chứa chất thải thông
thường: Nằm trong khu nhà vệ
sinh: 4m2; Nằm trong khu nhà
xưởng sản xuất: 15 m2
Khu chứa chất thải nguy hại:
Nằm trong khu nhà vệ sinh:
4m2; Nằm trong khu nhà
xưởng sản xuất: 15 m2
Thiết bị xử lý bụi từ q trình
châm thuốc hàn

Tổng diện tích xây dựng (m2)
Tên hạng mục cơng trình

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần phát triển cơng nghiệp Kim Tín n Mỹ

Số tầng

1

1
1
1
1
1
Trên bể
XLNT
Xây ngầm
-

Xây ngầm

-

-

26.373,4
20


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho th”

TT
-

Tên hạng mục cơng trình

Diện tích xây dựng Diện tích sàn
(m2)
(m2)

Tổng diện tích sàn (m2)
Diện tích sân đường nội bộ (m2)
Diện tích cây xanh (m2)
Tổng diện tích khu đất (m2)

Số tầng
27.395,4
8.038,2
5.779,4
40.191

(Sơ đồ mặt bằng tổng thể của dự án được đính kèm trong phần phụ lục)
a) Các hạng mục cơng trình chính
* Nhà xưởng 01:
+ Khu nhà xưởng 01 bao gồm nhà văn phòng, khu vực xưởng sản xuất, khu
nguyên liệu, sản phẩm của Kim Tín và khu vực xưởng cho th. Nhà xưởng số 01 có
diện tích xây dựng 13.083 m2, diện tích sàn 13.326m2. Trong đó, diện tích khu vực sản
xuất của nhà máy Kim Tín khoảng 2.866m2, diện tích khu vực xưởng cho th khoảng
10.217m2.

- Tồn bộ là nhà xưởng 1 tầng, chiều cao 17,3m (tính từ cos 0.0 lên đến đỉnh
mái), khơng gian thơng thống khơng chia vách ngăn. Nhịp cột kết cấu chia làm 3 hàng
(2 hàng cột biên và một hàng chính giữa). Cửa chính giành cho xuất nhập hàng sử dụng
cử nhơm cuốn, các cửa cịn lại khung thép, pano tơn cánh trượt.
- Nền nhà xưởng bê tông sử dụng sika tăng cứng.
- Tường xây 1,2m trên thưng tơn đến mái, có lắp luver quanh nhà xưởng, giúp
cho không gian xưởng luôn được thơng gió tự nhiên, chiều cao xưởng đến máng tơn là
11,25m, bên trong có hệ cẩu trục. Tường tơn có lắp tấm lấy sáng phân bố đều quanh
xưởng giúp cho việc sử dụng ánh sáng tự nhiên khi sản xuất, nhằm tiết kiệm năng
lượng điện.
- Tầng mái: Hệ vì kèo thép, mái tôn 0,45mm; tấm lấy sáng skylight phân bố đều
cho toàn bộ mái.
+ Bên trong nhà xưởng số 1, bố trí khu nhà văn phịng có diện tích sàn 243m2,
được bố trí góc nhà xưởng ở cote 5m, chiều cao 3m. Kết cấu sàn sử dụng sàn deck,
dầm thép, lát gạch ceramic hồn thiện.
- Tồn bộ văn phịng là không gian mở không ngăn chia vách ngăn, khu vệ sinh
được bố trí cạnh lối vào.
- Tường bao bằng vách thạch cao có gia cố khung thép hộp đảm bảo độ vững chắc
- Trần thạch cao khung xương nổi kích thước 600x600.
- Thang bộ thép được bố trí đầu và cuối văn phịng phục vụ cho việc di chuyển
và thốt nạn.
* Nhà xưởng 2:
Khu nhà xưởng 02: Là nhà xưởng cho thuê, bao gồm nhà văn phòng, khu vực
xưởng cho th. Nhà xưởng có diện tích xây dựng 13.083 m2, diện tích sàn 13.326 m2.
- Tồn bộ là nhà xưởng 1 tầng, chiều cao 17,3m (tính từ cos 0.0 lên đến đỉnh
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần phát triển cơng nghiệp Kim Tín n Mỹ

21



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho th”

mái), khơng gian thơng thống khơng chia vách ngăn. Nhịp cột kết cấu chia làm 3 hàng
(2 hàng cột biên và một hàng chính giữa). Cửa chính giành cho xuất nhập hàng sử dụng
cử nhơm cuốn, các cửa cịn lại khung thép, pano tôn cánh trượt.
- Nền nhà xưởng bê tông sử dụng sika tăng cứng.
- Tường xây 1,2m trên thưng tơn đến mái, có lắp luver quanh nhà xưởng, giúp
cho khơng gian xưởng ln được thơng gió tự nhiên, chiều cao xưởng đến máng tơn là
11,25m, bên trong có hệ cẩu trục. Tường tơn có lắp tấm lấy sáng phân bố đều quanh
xưởng giúp cho việc sử dụng ánh sáng tự nhiên khi sản xuất, nhằm tiết kiệm năng
lượng điện.
- Tầng mái: Hệ vì kèo thép, mái tơn 0,45mm; tấm lấy sáng skylight phân bố đều
cho toàn bộ mái.
+ Bên trong nhà xưởng số 1, bố trí khu nhà văn phịng có diện tích sàn 243m2,
được bố trí góc nhà xưởng ở cote 5m, chiều cao 3m. Kết cấu sàn sử dụng sàn deck,
dầm thép, lát gạch ceramic hoàn thiện.
- Tồn bộ văn phịng là khơng gian mở khơng ngăn chia vách ngăn, khu vệ sinh
được bố trí cạnh lối vào.
- Tường bao bằng vách thạch cao có gia cố khung thép hộp đảm bảo độ vững chắc
- Trần thạch cao khung xương nổi kích thước 600x600.
Thang bộ thép được bố trí đầu và cuối văn phịng phục vụ cho việc di chuyển và
thốt nạn.
b) Các hạng mục cơng trình phụ trợ
+ Hệ thống cấp điện:
Nguồn cung cấp điện được đấu nối từ hệ thống điện đã có của KCN n Mỹ.
Cơng ty sẽ bố trí 01 trạm biến áp cơng suất 1.000 KVA nhằm cấp điện cho tồn bộ
nhà xưởng cho thuê và nhà xưởng sản xuất của Kim Tín.
Dự án sử dụng máy phát diện dự phịng công suất 200 KVA để cung cấp diện cho
dự án khi gặp sự cố mất điện.

+ Hệ thống cấp nước:
Nguồn cấp nước: Hệ thống cấp nước sạch của KCN Yên Mỹ.
Nước sạch của KCN được đấu nối với hệ thống cấp nước của công ty qua 01 điểm
đấu nối. Từ điểm đấu nối này, nước được cấp tới các bể chứa nước xây ngầm của nhà
máy bằng đường ống D75, tới các téc nước trên mái nhà xưởng và mái các hạng mục
cơng trình bằng các đường ống D32. Sau cùng, nước được cấp tới các khu vực sử dụng
nước, các khu nhà vệ sinh, vòi nước để tưới cây xanh, các vịi nước chữa cháy bên
ngồi nhà xưởng.
+ Nhà bảo vệ: Diện tích 16m2, nhà 1 tầng, chiều cao 5,3m. Nhà được bố trí chính
giữa trục cổng chính, 2 bên là 2 cánh cổng xếp. Nhà bảo vệ có bố trí khu vệ sinh và
khu ngồi trực cho bảo vệ, nền lát gạch ceramic, vệ sinh lát gạch ceramic chống trơn,
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần phát triển cơng nghiệp Kim Tín n Mỹ

22


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho thuê”

tường xây bao quanh, trát vữa xi măng, sơn bả hồn thiện, mái bê tơng cốt thép có qt
chống thấm và lát gạch chống nóng, cửa đi và cửa sổ nhơm kính.
+ Nhà vệ sinh: Diện tích 77,4 m2, nhà 1 tầng, chiều cao 3m (gồm 2 nhà vệ sinh
bố trí phía đầu hồi gần 2 xưởng sản xuất).
Mặt bằng được bố trí 2 khu nhà vệ sinh nam, nữ riêng biệt. Với 2 xí nam và 3 xí
nữ, khu vực rửa tay được bố trí sử dụng chung bên ngồi. Sàn lát gạch chống trơn
kích thước 300x300mm, tường ốp gạch ceramic 300x600mm. Mái bê tơng cốt thép
có qt chống thấm. Cửa nhơm, kính mờ 6,38mm.
Ngồi ra, tại khu vực nhà văn phòng ở mỗi xưởng, nhà bảo vệ đều bố trí mỗi vị
trí 01 nhà vệ sinh để phục vụ cho hoạt động của cơng nhân văn phịng, bảo vệ, khách
ra vào.

+ Nhà bơm: Diện tích xây dựng 60m2, nhà 1 tầng, được bố trí giữa 2 bể nước,
phía sau nhà xưởng 02.
Mặt bằng nhà bơm được bố trí ở cos -2,1m. Phần tường chìm là bê tơng cốt thép
chống thấm, tường nổi xây cao 0,9m, trên làm bằng thưng tơn đến mái. Mái tơn
0,45mm có lớp cách nhiệt.
+ Trạm biến áp:
Diện tích xây dựng 54m2, diện tích sàn 54m2, được bố trí giáp tường rào gần cổng
phụ mặt phía Tây dự án. Mặt bằng trạm biến áp được chia làm 3 khoan, máy phát, tủ
hạ thế, máy biến áp. Nền đổ bê tông cốt thép. Tường bao xây gạch trát vữa xi măng
hồn thiện cao 4m, có bố trí luver giúp thơng gió làm mát khi máy hoạt động. Mái bê
tông cốt thép quét chống thấm.
+ Khu để ơ tơ ngồi trời: Diện tích sàn 200m2, được bố trí giáp tường rào gần
cổng chính mặt phía tây. Khu để xe ơ tơ ngồi trời khơng có mái, nền được lát gạch cỏ.
+ Khu để xe máy ngoài trời: Diện tích sàn 300m2, được bố trí giáp tường rào gần
cổng phụ mặt phía tây. Khu để xe ơ tơ ngồi trời khơng có mái, nền được lát gạch cỏ.
+ Khu để đồ ngồi trời: Diện tích sàn 36m2 nằm trên bể xử lý nước thải, bao
quanh bằng lưới thép B40. Khơng có mái che.
+ Biển hiệu, cột cờ: Được đặt ở cạnh cổng chính, biển hiệu được ốp đá granite,
chữ mica mặt inox ,cột cờ bằng inox có 3 cột cao 8m.
+ Bể nước ngầm (2 bể ):
Mỗi bể có thể tích thực 467m3. Tồn bộ thành bể bằng bê tông cốt thép trộn phụ
gia chống thấm, bên trong bể được chia thành 3 khoang với vách bê tông cốt thép, có
thang và nắp inox thăm bể.
+ Khu để máy phát điện: Diện tích 9m2 nền bê tơng cốt thép, tường rào thép.
+ Hệ thống đường giao thông:
- Xây dựng sân đường nội bộ xung quanh cơng trình chính của dự án.
- Kết cấu: Asphan, bê tông + gạch con sâu.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần phát triển cơng nghiệp Kim Tín n Mỹ

23



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho thuê”

- Bề rộng: 5 - 16 m.
- Đảm bảo các yêu cầu về PCCC, đi lại và thoát nước.
- Hệ thống giao thông của nhà máy sẽ được kết nối với hệ thống giao thông của
KCN qua 02 cổng.
c) Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường
 Hệ thống thốt nước mưa:
Cơng ty sẽ xây dựng hệ thống thốt nước mưa tách biệt với hệ thống thu gom và
thoát nước thải.
Nước mưa được thu gom từ trên mái xuống hệ thống cống thu gom nước mưa
chảy tràn trên bề mặt bằng các đường ống PVC D90, D110, D140.
Đường thoát nước mưa bề mặt là cống BTCT, kích thước D300, độ dốc I=0,35%
và D400, độ dốc I=0,25%. Các đường thoát nước mưa được xây dựng xung quanh các
nhà xưởng, nước mưa theo đường mương thoát nước của nhà máy rồi thoát vào hệ
thống thoát nước của khu vực qua 2 điểm thốt nước mưa. Trên đường thốt nước mưa
có bố trí các hố ga lắng cặn.
 Hệ thống thu gom và thốt nước thải:
- Thốt nước xí, tiểu: Nước thải từ các xí, tiểu từ các khu vệ sinh được thu vào hệ
thống ống u.PVC D110 vào bể tự hoại có tổng thể tích 32m3/5 bể.
- Nước thải từ phễu thu sàn, chậu rửa, tắm của các khu vệ sinh được thu vào hệ
thống ống u.PVC có đường kính D60-D140 xuống hố ga thu nước thải rồi thoát vào
hệ thống ngồi nhà.
Nước thải xí tiểu sau xử lý sơ bộ bằng các bể tự hoại và nước rửa từ phễu thu sàn,
chậu rửa,… sẽ theo đường ống PVC D200 dẫn về hệ thống XLNT sinh hoạt tập trung
của công ty.
Nước thải sau khi được xử lý tại hệ thống XLNT đạt tiêu chuẩn tiếp nhận của

KCN sẽ được đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN bằng đường ống
D300, độ dốc 0,35% qua 01 điểm đấu nối.
 Hệ thống xử lý nước thải:
Công ty dự kiến đầu tư xây dựng 01 hệ thống XLNT sinh hoạt tập trung có cơng
suất 15 m3/ngày đêm để xử lý nước thải sinh hoạt của Công ty và của đơn vị thuê nhà
xưởng. Hệ thống được thiết kế công nghệ xử lý là công nghệ sinh học, nước thải sau
xử lý đảm bảo đạt tiêu chuẩn tiếp nhận của KCN Yên Mỹ (QCVN 40:2011/BTNMT,
cột B).
Đối với nước thải sản xuất phát sinh từ đơn vị thuê xưởng, các đơn vị thuê xưởng
phải tự thu gom, xử lý. Nước thải sau xử lý phải đạt tiêu chuẩn tiếp nhận của KCN
Yên Mỹ.
 Hệ thống xử lý khí thải:
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần phát triển cơng nghiệp Kim Tín n Mỹ

24


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án: “Sản xuất dây hàn và xây dựng nhà xưởng cho thuê”

Bui, khí thải phát sinh từ hoạt động sản xuất của dự án chủ yếu là bụi từ công
đoạn châm thuốc hàn. Công ty sẽ lắp đặt 01 hệ thống thu gom và xử lý bụi từ công
đoạn này theo sơ đồ nguyên lý như sau: Bụi -> Ống hút -> Thiết bị lọc bụi -> Ống dẫn
khí -> Ống thốt khí (01 cái).
 Khu vực lưu giữ chất thải:
- Cơng ty sẽ bố trí khu vực lưu chứa chất thải như sau:
+ Khu chứa chất thải thơng thường có diện tích: 4m2 (bố trí tại nhà vệ sinh) và
15m2 (bố trí tại khu vực nhà xưởng sản xuất dây hàn), được sử dụng để lưu chứa chất
thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp phát sinh từ hoạt động vận hành nhà xưởng cho
thuê và từ hoạt động sản xuất của nhà máy.

+ Khu chứa chất thải nguy hại có diện tích: 4m2 (bố trí tại nhà vệ sinh) và 15m2
(bố trí tại khu vực nhà xưởng sản xuất dây hàn). Khu chứa chất thải nguy hại được bố
trí theo đúng quy định tại Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT.
- Về phần nhà xưởng cho thuê, các đơn vị thuê sẽ tự bố trí khu lưu giữ chất thải
riêng của đơn vị, khu chứa chất thải đảm bảo phù hợp với tiêu chuẩn, khu chứa chất
thải nguy hại được bố trí theo đúng Thơng tư số 02/2022/TT-BTNMT.
 Hệ thống phịng cháy chữa cháy:
Hệ thống PCCC của nhà máy được tính tốn thiết kế phù hợp với cơng trình, đảm
bảo theo quy định về PCCC. Hệ thống PCCC của khu vực nhà xưởng sản xuất của
Công ty được thiết kế gồm:
+ Hệ thống chữa cháy vách tường;
+ Hệ thống chữa cháy bằng bình xách tay;
+ Hệ thống điện hệ thống chống sét;
+ Hệ thống đèn chiếu sáng sự cố, đèn chỉ thoát nạn, thơng gió;...
Hệ thống cấp nước chữa cháy: Đường ống được thiết kế đi xung quanh cơng trình,
tồn bộ đường ống nằm trên hành lang an toàn của nhà xưởng, nhằm đảm bảo độ an
toàn cho ống được lâu dài, việc nối ống được sử dụng kỹ thuật lắp ghép mặt bích, các
mối nối được kiểm tra trước khi cho vào lắp đặt và sơn màu đỏ theo quy định.
Đối với các nhà xưởng cho thuê: Công ty lắp đặt hệ thống chữa cháy vách tường,
hệ thống chống xét. Phần hệ thống PCCC còn lại tại khu vực xưởng thuê của các đơn
vị thì các đơn vị tự thực hiện việc thiết kế, lắp đặt hệ thống PCCC theo quy định về
PCCC trình cơ quan chức năng xem xét cấp phép trước khi phê duyệt.
 Hệ thống cây xanh trong khu vực thực hiện dự án:
Diện tích cây xanh, thảm cỏ trồng trong khuôn viên nhà máy là 8.038,2 m2, chiếm
20% diện tích khu đất dự án. Chủ yếu là trồng các thảm cỏ và một số cây long não, xoài.
d) Biện pháp kỹ thuật thi cơng xây dựng cơng trình và an tồn lao động
- Chuẩn bị thi cơng, giải phóng mặt bằng, san lấp:
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần phát triển cơng nghiệp Kim Tín n Mỹ

25



×