TRƯỜNG THCS NAM TIẾN
Họ và tên học sinh:
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: SINH 7
TIẾT PPCT: 52
( Thời gian làm bài: 45 phút)
( Đề thi gồm có: 4 trang )
Điểm
Lời phê của giáo viên
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đi dài là đúng?
A. Khơng có mi mắt thứ ba.
B. Khơng có đi.
C. Da khơ, có vảy sừng bao bọc.
D. Vành tai lớn.
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây khơng có ở thằn lằn bóng đi dài?
A. Hơ hấp bằng phổi.
B. Có mi mắt thứ ba.
C. Nước tiểu đặc.
D. Tim hai ngăn.
Câu 3: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt
để màng mắt khơng bị khơ?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
C. Da khơ và có vảy sừng bao bọc.
D. Bàn chân có móng vuốt.
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương thằn lằn?
A. Đốt sống thân mang xương sườn.
B. Đốt sống cổ linh hoạt.
C. Đốt sống đuôi dài.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.
B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.
C. Giúp giảm sức cản của khơng khí khi bay.
D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?
A. Là động vật hằng nhiệt.
B. Bay kiểu vỗ cánh.
C. Khơng có mi mắt.
D. Ni con bằng sữa diều.
Câu 7: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?
A. 4000 loài.
B. 5700 loài.
C. 6500 lồi.
D. 9600 lồi.
Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?
A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lơng nhỏ, ngắn, dày và khơng thấm nước.
C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?
A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.
B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
C. Cánh dài, phủ lông mềm mại.
D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.
Câu 10: Cấu tạo của chi sau của chim bồ câu gồm
A. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt.
B. 2 ngón trước, 2 ngón sau, khơng vuốt.
C. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt.
D. 4 ngón trước, 1 ngón sau, khơng vuốt.
Câu 11: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trị đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?
A. Tử cung.
B. Buồng trứng.
C. Âm đạo.
D. Nhau thai.
Câu 12: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp
A. thăm dò thức ăn.
B. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.
C. đào hang và di chuyển.
D. thỏ giữ nhiệt tốt.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?
A. Con đực có hai cơ quan giao phối.
B. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.
C. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.
D. Là động vật hằng nhiệt.
Câu 14: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hồn thiện nghĩa của câu sau:
Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ
vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….
A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng
B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng
C. (1): nước lợ; (2): đẻ con
D. (1): nước mặn; (2): đẻ con
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?
A. Chân có màng bơi.
B. Mỏ dẹp.
C. Khơng có lơng.
D. Con cái có tuyến sữa.
Câu 16: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hồn thiện nghĩa của câu sau:
Kanguru có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy.
A. (1): chi trước; (2): đuôi
B. (1): chi sau; (2): đuôi
C. (1): chi sau; (2): chi trước
D. (1): chi trước; (2): chi sau
Câu 17: Thức ăn của cá voi xanh là gì?
A. Tơm, cá và các động vật nhỏ khác.
B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.
C. Phân của các loài động vật thủy sinh.
D. Các loài sinh vật lớn.
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?
A. Có đi.
B. Khơng có xương ngón tay.
C. Lơng mao thưa, mềm mại.
D. Chi trước biến đổi thành cánh da.
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây về chuột chũi là sai ?
A. Có tuyến hơi ở hai bên sườn.
B. Ăn sâu bọ.
C. Đào hang bằng chi trước.
D. Thuộc bộ Ăn sâu bọ.
Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?
A. Có tuyến hơi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân khơng có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.
Câu 21: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?
A. Chuột chũi
B. Chuột chù.
C. Mèo rừng.
D. Chuột đồng.
Câu 22: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ
và giun đất, có chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang ?
A. Chuột chù.
B. Chuột chũi.
C. Chuột đồng.
Câu 23: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?
A. Di chuyển rất chậm chạp.
D. Chuột nhắt.
B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.
C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt.
Câu 24: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?
A. Tê giác.
B. Trâu.
C. Cừu.
D. Lợn.
Câu 25: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?
A. Răng nanh.
B. Răng cạnh hàm.
C. Răng ăn thịt.
D. Răng cửa.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM TRẮC NGHIỆM
Tổng điểm: 10 đ
Gồm: 25 câu mỗi câu trả lời đúng 0,4 điểm
Câu/Đá
p án
Câu/Đá
p án
Câu/Đá
p án
1C
2D
3A
4D
5C
6C
7D
8A
9B
10C
11D
12B
13A
14A
15C
16B
17A
18B
19A
20C
21D
22B
23C
24A
25D
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận
dụng
cao
TN
TN
TN
C1
C2, C3
C4
Số câu
1
2
1
4
Số điểm
0,4đ
0,8đ
0,4đ
1,6đ
C5, C6
C7
C8, C9
C10
Số câu
2
1
2
1
6
Số điểm
0,8đ
0,4đ
0,8đ
0,4đ
2,4đ
C11, C12, C13
C14, C15,
C16, C17,
C18
C19, C20,
C221, C22
C23,
C24,
C25
Số câu
3
5
4
3
15
Số điểm
1,2đ
2đ
1,6đ
1,2đ
6đ
Tổng số câu
6
8
7
4
25
Tổng số điểm
2,4đ
3,2đ
2,8đ
1,6đ
10đ
Lớp bị sát
Lớp chim
Đa dạng lớp
thú
Ngày tháng năm 2022
TỔ/ NHĨM DUYỆT ĐỀ
Trần Thị Thịnh
TN
Ngày tháng năm 2022
T.M. BAN GIÁM HIỆU