VNPT ĐỒNG HÀNH
CHUYỂN ĐỔI SỐ TỈNH
HẬU GIANG
Hậu Giang - 07/2022
Khung nội dung
01
Phương pháp tiếp cận &
Kinh nghiệm triển khai của VNPT
02
Hiện trạng CĐS tỉnh Hậu Giang
03
Đề xuất định hướng các
nhiệm vụ CĐS tại Hậu Giang
04
Đề xuất các giải pháp tham gia
CĐS tại Hậu Giang
05
Đề xuất kế hoạch thực hiện
PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN VÀ
KINH NGHIỆM TRIỂN KHAI
CỦA VNPT
1.1. Phương pháp thực hiện
Kinh nghiệm và năng lực triển khai
thực tế của VNPT
04
03
02
01
Phương pháp thực hiện và kinh nghiệm triển khai của VNPT
1.2. Kinh nghiệm triển khai của VNPT
Hệ sinh thái Chính quyền số của VNPT đã hiện diện tại 58/63 TTP trên cả nước
Quản lý văn bản: 6.320 đơn vị trên toàn quốc sử dụng
Một cửa điện tử: Triển khai 36 Tỉnh/Thành phố sử dụng,
với 850 đơn vị cấp Sở/Huyện
Ecabinet: 62/63 Tỉnh/Thành phố, (29 đơn vị sử dụng
chính thức, 275 đơn vị đang thử nghiệm)
Hệ thống báo cáo & điều hành: Đang triển khai cho 46
Bộ, Ngành, Địa phương
Hệ thống LGSP: Đang triển khai cho 20 Bộ, Ngành, Địa
phương
Phương pháp thực hiện và kinh nghiệm triển khai của VNPT
1.3. Kinh nghiệm triển khai của VNPT
Triển khai nhiều dự án lớn, làm nền tảng Chính phủ điện tử và
Đơ thị thông minh Quốc gia
Cơ sở dữ liệu
Quốc gia về
dân cư
Cổng dịch vụ
công Quốc gia
(cùng với nền
tảng định danh
điện tử)
Nền tảng tích
hợp liên thơng
văn bản VDXP
(có thể sử dụng
như hệ thống
NGSP/LGSP)
Hệ thống báo
cáo & điều
hành Chính phủ
CSDL CBCCVC
& CSDL Nơng
nghiệp (đang
triển khai)
Hệ thống định danh và xác thực hợp nhất
IDENTITY DATA
CREDENTIAL
Bộ thuộc tính tối thiểu
để xác định một cách
hợp lý một cá nhân
Thường đi kèm với một
số sê-ri (ví dụ: mã số
thuế cá nhân, mã số
BHXH, ĐKKD) và một
tập hợp các thuộc tính
nhận dạng
Tại Việt Nam, có thể sử dụng
CSDL thẻ căn cước, BHXH, MST
✓ Họ tên
✓ Ngày sinh
✓ Ảnh
✓ Q qn
✓…
Một cá nhân/tổ chức có thể có danh tính khác nhau tùy
thuộc vào bối cảnh.
15 trường dữ liệu
(Số định danh, tên,
giới tính, ngày sinh,..)
Vân tay,
mống
mắt
Ảnh gương
mặt (trực diện)
eID
Hình thành
Nền tảng
CPĐT, dễ
dàng triển
khai Chính
quyền số
cho địa
phương,
tích hợp
vào các hệ
thống quốc
gia
1.4. Kinh nghiệm triển khai của VNPT
Phối hợp triển khai Dịch vụ Đô thị thông minh cho nhiều địa phương, từ khâu tư vấn đến triển khai
hệ thống
Hỗ trợ tư vấn xây
dựng đề án ĐTTM
cho gần 40 tỉnh
Trung tâm điều
hành thông
minh
Phản ánh hiện
trường
Giáo dục
thông minh
Y tế thông
minh
Trên 35 tỉnh đang triển
khai Trung tâm điều hành
thông minh (IOC) và các
dịch vụ ĐTTM
09 tỉnh đã có đề án
được phê duyệt để
triển khai
Camera giám
sát an ninh và
giao thơng
Giám sát an
ninh an tồn
thơng tin (SOC)
Lắng nghe
thông tin mạng
xã hội
Du lịch thông
minh
Nền tảng GIS
Nền tảng IoT
của VNPT
Giải pháp dịch
vụ hạ tầng:
Cloud
Nông nghiệp
thông minh
Phương pháp thực hiện và kinh nghiệm triển khai của VNPT
HIỆN TRẠNG CHUYỂN ĐỔI SỐ
TỈNH HẬU GIANG
2.1. Xếp hạng DTI năm 2020 tỉnh Hậu Giang
trên bản đồ các Tỉnh/Thành phố toàn quốc
Kết quả xếp hạng DTI các tỉnh, thành phố trong nhóm 10 tỉnh dẫn đầu:
Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế, Bắc Ninh, Quảng Ninh, TP Hồ Chí Minh,
Tiền Giang, Cần Thơ, Ninh Bình, Kiên Giang, Bắc Giang
Đà Nẵng xếp vị trí thứ nhất với 0,4874 và là địa phương xếp vị trí thứ
nhất với cả 03 trụ cột: Chính quyền số, Kinh tế số, Xã hội số
Giá trị DTI thấp nhất: 0,2108 và cao nhất 0,4874 so với giá trị trung bình
0.3026 là khơng q chênh lệch
Trung bình Chính quyền số: 0,3611
Trung bình Kinh tế số: 0,2568
Trung bình Xã hội số: 0,2898
Hậu Giang đứng thứ:
28 tồn quốc về tổng chỉ số (0,3215)
26 tồn quốc về Chính quyền số (0,3731)
18 toàn quốc về Kinh tế số (0,2985)
34 toàn quốc về Xã hội số (0,2756)
2.2. Hiện trạng bộ chỉ số DTI tỉnh Hậu Giang 2020
(Theo Bộ chỉ số tại QĐ 1726/QĐ-BTTTT)
Chuyển đổi
nhận thức
Kiến tạo
thể chế
Hạ tầng và
nền tảng số
Thông tin và
dữ liệu số
Hoạt động
CQS/KTX/XHS
An tồn an
ninh mạng
Đào tạo và phát
triển nhân lực
CQS/KTX/XHS
Chính quyền số
0,488
0,5028
0,54
0,1595
0,3146
0,27
0,3318
Kinh tế số
0,49
0,3183
0,3163
0,2747
0,1138
0,42
0,1467
Xã hội số
0,4777
0,3273
0,248
0,078
0,2203
0,25
0,1593
Hiện tại
Tối đa
Hiện tại
0.8
Kiến tạo thể chế
0.6
0.4
Đào tạo và phát
triển nhân lực
Kinh tế số
0.8
0.6
Tối đa
Chuyển đổi nhận
thức
1
1
1
Kiến tạo thể chế
0.4
Đào tạo và phát
triển nhân lực Xã
hội số
0.8
0.6
0.2
0.2
0
0
0
Hạ tầng và nền
tảng số
Thơng tin và dữ
liệu số
Chính quyền số
An tồn an ninh
mạng
Hạ tầng và nền
tảng số
Hoạt động Kinh tế
số
Thơng tin và dữ
liệu số
Kinh tế số
Kiến tạo thể chế
0.4
0.2
An toàn an ninh
mạng
Hoạt động Chính
quyền số
Hiện tại
Chuyển đổi nhận
thức
Chuyển đổi nhận
thức
Đào tạo và phát
triển nhân lực
Chính quyền số
Tối đa
An tồn an ninh
mạng
Hạ tầng và nền
tảng số
Hoạt động Xã
hội số
Thông tin và dữ
liệu số
Xã hội số
2.3.1. Hiện trạng bộ chỉ số DTI tỉnh Hậu Giang
(Theo Bộ chỉ số tại QĐ 922/QĐ-BTTTT)
DTI
tỉnh Hậu Giang
Hiện tại
Tối đa
Nhận thức số
1
Nền tảng chung
Nhận thức số
Hoạt động XHS
0.8
0,4
Hoạt động CQS
0.6
Thể chế số
0,4275
0.4
0.2
0,5
Hạ tầng số
0,58
Thể chế số
Hoạt động KTS
Hoạt động KTS
0
Hạ tầng số
0,367
Nhân lực số
0,25
ATTT Mạng
0,33
Hoạt động XHS
Hoạt động CQS
Nhân lực số
0,38
An tồn thơng tin
mạng
2.3.2. Hiện trạng ứng dụng CNTT trong
Nền tảng chung phục vụ Chuyển đổi số
1. Nhận thức số
- Đã có: Bí thư/Chủ tịch tỉnh làm Trưởng ban
chỉ đạo CĐS và chủ trì chỉ đạo CĐS; Chuyên
mục CĐS trên Cổng TTĐT (tuy nhiên số lượng
bài viết và nội dung còn hạn chế)
- Chưa có: Chuyên trang cấp tỉnh về CĐS;
Các cơ quan báo chí, phát thanh truyền hình,
truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh chưa có
chuyên mục riêng về CĐS
4. Nhân lực số
- Đã có: 64 CB chuyên trách, phụ trách CNTT
tại các SBN tỉnh/huyện/thành phố/thị xã,
100% trình độ đại học trở lên; 100% CB CCVC
trên địa bàn tỉnh có chứng chỉ CNTT cơ bản
theo TT 03/2014/TT-BTTT hoặc chứng chỉ A, B;
Hằng năm đều có tổ chức tập huấn, hướng
dẫn UD CNTT cho SBN, UBND huyện/xã với
3.000 lượt CB CCVC tham dự;
- Chưa có: Tổ chuyển đổi số Cộng đồng, giao
chức năng NV CĐS cho Sở TTTT; bộ phận thực
hiện NV CĐS tại Sở TTTT; đội ngũ chuyên sâu
về ATTT, đào tạo CĐS cho CBCCVC; người
dân tiếp cận nền tảng OneTouch
2. Thể chế số
- Đã có: NQ của Tỉnh ủy về xây dựng CQĐT và
CĐS tỉnh Hậu Giang; KH xây dựng CQĐT, ĐTTM
và CĐS tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021-2025;
Kiến trúc CQĐT 2.0; Tổ chức bồi dưỡng, tập
huấn hằng năm (về ứng dụng CNTT)
- Chưa có: Hội nghị/đào
tạo/bồi dưỡng hằng
,
năm quán triệt, giám sát tuân thủ kiến trúc
CQĐT tỉnh; VB nhắc nhở, chấn chỉnh quản lý
chi cho CĐS; CS tỷ lệ chi ngân sách hằng năm
cho CĐS; CS thuê chuyên gia CĐS; CS khuyến
khích ND/DN sử dụng DVCTT; CS khuyến khích
DN vừa và nhỏ CĐS..
5. An tồn thơng tin mạng
- Đã có: tổ chức triển khai các giải pháp đảm
bảo ATTTM cho các HTTT theo mơ hình 4 lớp;
tổ chức tun truyền, tập huấn nâng cao kỹ
năng, nhận thức đảm bảo ATTT; SOC
- Chưa có: Quy định về kinh phí chi cho ATTT
(giám sát, kiểm tra đánh giá, diễn tập, ứng
cứu sự cố,...)
3. Hạ tầng số
- Đã có: Hạ tầng điện toán đám mây phục vụ
các ứng dụng CQĐT, CQS, trung tâm dữ liệu
chính/dự phịng; Triển khai các nền tảng dùng
chung như trục tích hợp, chia sẻ dữ liệu LGSP,
nền tảng xác thực tập trung SSO; Triển khai
,
mạng TSLCD đến 100% cấp
tỉnh, huyện
- Chưa có: Mức độ triển khai các nền tảng số
dùng chung cịn thấp; chưa ứng dụng Trí tuệ
nhân tạo (AI) trong nền tảng số.
6. Đô thị thông minh
- Đã có: Đề án, kế hoạch xây dựng CQĐT &
ĐTTM trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020-2025
- Chưa có: Thực hiện đo lường chỉ số KPI phát
triển ĐTTM.
,
2.3.3. Hiện trạng ứng dụng CNTT trong
Hoạt động CQS-KTS-XHS
1. Hoạt động Chính quyền số:
- Đã có: Cổng TTĐT tỉnh đáp ứng nghị định
số 43/2011/NĐ-CP; Hệ thống giải quyết thủ
tục hành chính đáp ứng các yêu cầu chức
năng, tính năng kỹ thuật (tuy nhiên cần
nâng cấp để đáp ứng các y/c kỹ thuật
trong các quy định mới như 468/QĐ-TTg), tỷ
lệ DVC mức 4 đạt 66,24% (tuy nhiên tỉ lệ hồ
sơ trực tuyến cịn thấp 32,58%*); App
HauGiang cung cấp thơng tin và phục vụ
,
tương tác trực tuyến cho
ND/DN; Trung tâm
điều hành tập trung IOC (tuy nhiên số lượng
lĩnh vực tích hợp cịn ít)
- Chưa có: Tỷ lệ tài khoản ND/DN sử dụng
DVC cịn thấp; Cổng dữ liệu mở; Nền tảng
phân tích xử lý dữ liệu tập trung; Trợ lý ảo
phục vụ CCVC; Ứng dụng AI trong hoạt
động chính quyền.
* Quý I, II/2022
2. Hoạt động Kinh tế số:
- Số lượng doanh nghiệp Công nghệ số cịn
hạn chế, chưa có các doanh nghiệp Cơng
nghệ số tư nhân
- Ứng dụng CNTT trong các doanh nghiệp
chưa nhiều
- Đã trang bị kết nối băng rộng cho các
trung tâm bưu chính; Phủ 4G và kết nối
băng rộng đến các CQNN và các DN
- Doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử
,
còn thấp
- Tỷ lệ tên miền .vn còn thấp
- Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp
cận, tham gia chương trình SMEdx cịn thấp
- Số lượng doanh nghiệp phát triển nền tảng
số rất ít
3. Hoạt động Xã hội số:
- 3G/4G cơ bản phủ sóng trên phạm vi tồn
tỉnh
- Tỷ lệ người dân có sử dụng điện thoại
thơng minh trên địa bàn còn thấp
- Tỷ lệ người trên 15 tuổi có tài khoản giao
dịch ngân hàng cịn thấp
- Mức độ tiếp cận Internet, mạng xã hội,
chuyển đổi số của người dân còn hạn chế
- Tỷ lệ người dân sử dụng chữ ký số trong
giao dịch còn thấp.
- Người dân chưa được phổ cập kiến thức
về bảo vệ dữ liệu cá nhân, bảo vệ trẻ em
trên không gian mạng.
2.5. Mục tiêu chuyển đổi số tỉnh Hậu Giang
MỤC TIÊU TỔNG QUÁT ĐẾN NĂM 2025
MỤC TIÊU CỤ THỂ ĐẾN NĂM 2025
❖ Hồn thiện CQĐT, phát triển Chính quyền số
❖ Đổi mới căn bản, toàn diện hoạt động các cơ quan,
đơn vị và địa phương, các hoạt động sản xuất/kinh
doanh của doanh nghiệp, phương thức sống và làm
việc của người dân, phát triển mơi trường số an tồn,
nhân văn trên địa bàn Tỉnh
❖ Ứng dụng CNTT nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động
CQNN trên địa bàn, từ đó nâng cao chất lượng phục vụ
ND/DN
❖ Triển khai các ứng dụng và dịch vụ ĐTTM trên địa bàn
Tỉnh
❖ Đến năm 2025, Hậu Giang nằm trong nhóm 30 tỉnh dẫn
đầu cả nước về chỉ số sẵn sàng cho phát triển và ứng
dụng CNTT và truyền thông (Vietnam ICT Index)
Kế hoạch
78/KH-UBNB
ngày
27/04/2021
✓ 100% DVC đưa lên TT mức độ 3, 4 được cung
cấp trên nhiều phương tiện truy cập, bao gồm
thiết bị di động
✓ 100% PM QLVB được triển khai cho các CQNN;
100% VB trao đổi giữa các CQNN được ký số
(trừ VB mật)
✓ 90% HSCV tỉnh, 80% huyện, 60% xã xử lý trên
môi trường mạng.
✓ 100% chế độ báo cáo định kỳ, báo cáo KTXH
trên HTTT báo cáo của tỉnh.
❖
Phát triển Kinh tế số
✓ Kinh tế số chiếm 10% GRDP của tỉnh
✓ Tỷ trọng KTS trong từng ngành, lĩnh vực đạt 10%
❖
Phát triển Xã hội số, xây dựng ĐTTM
✓ Băng rộng cáp quang phủ 90% hộ gia đình,
100% xã
✓ Phổ cập 4G/5G và ĐTTM (smartphone)
✓ Các HTTT của Tỉnh được đảm bảo AT, ANM theo
mơ hình 4 lớp, đạt chỉ số ATTTM thuộc nhóm B
✓ Mỗi hộ, gia đình có 1 mã bưu chính, có thể tra
cứu địa chỉ bằng bản đồ số
✓ Hiện đại hóa HTTT cơ sở bằng cơng nghệ số; đổi
mới nội dung báo chí/truyền thơng tạo sự đồng
thuận, niềm tin, khát vọng, sức mạnh tinh thần
để Tỉnh bức phá vươn lên
ĐỀ XUẤT ĐỊNH HƯỚNG NHIỆM
VỤ CĐS TẠI HẬU GIANG
3.1.1. Bộ chỉ số CĐS cấp tỉnh (DTI) theo QĐ 922/QĐ-BTTTT
Bộ chỉ số CĐS cấp tỉnh
(1000 điểm)
Nền tảng chung
(500 điểm)
❖ Nhiệm vụ phi cơng nghệ:
• 16 tiêu chí tun truyền,
đào tạo
• 27 tiêu chí chiến lược,
cơng nghệ.
❖ Nhiệm vụ cơng nghệ: 15
tiêu chí triển khai hệ
thống hạ tầng CNTT
58 tiêu chí; 500 điểm
Nhóm chỉ số hoạt động
(500 điểm)
Nhận thức số
22 tiêu chí; 200 điểm
(10 chỉ số thành phần) 100 điểm
Thể chế số
Hoạt động Chính quyền số
(22 chỉ số thành phần) 200 điểm
(11 chỉ số thành phần) 100 điểm
Hạ tầng số
(07 chỉ số thành phần) 100 điểm
Nhân lực số
Hoạt động Kinh tế số
(12 chỉ số thành phần) 150 điểm
(13 chỉ số thành phần) 100 điểm
An tồn thơng tin mạng
(17 chỉ số thành phần) 100 điểm
Đô thị thông minh
❖ Nhiệm vụ phi cơng nghệ:
• 1 tiêu chí.
❖ Nhiệm vụ cơng nghệ:
• 21 tiêu chí
Hoạt động Xã hội số
(08 chỉ số thành phần) 150 điểm
❖ Nhiệm vụ phi cơng nghệ:
• 07 tiêu chí
❖ Nhiệm vụ cơng nghệ:
• 05 tiêu chí
12 tiêu chí; 150 điểm
❖ Nhiệm vụ phi cơng nghệ:
• 04 tiêu chí
❖ Nhiệm vụ cơng nghệ:
• 04 tiêu chí
(03 chỉ số thành phần) 0 điểm
08 tiêu chí; 150 điểm
3.1.2. Tổng quan nhiệm vụ Chuyển đổi số
Chương trình chuyển đổi số giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn 2030 được xây dựng với tổng cộng 108
nhiệm vụ Chuyển đổi số với lộ trình 3 giai đoạn: ngắn hạn, trung hạn, dài hạn
59 nhiệm vụ 5 lĩnh vực chuyên
ngành trọng tâm: Y tế, Giáo
dục, Nơng nghiệp, Du lịch, Tài
ngun mơi trường
108
49
8 nhóm nhiệm vụ lớn phát triển 04
thành phần Nền tảng chung - Hoạt
động CQS – Hoạt động KTS – Hoạt động
XHS, 108 nhiệm vụ thành phần với lộ
trình 2022-2030
20+
Trên 20 cơ quan, ban ngành,
doanh nghiệp tham gia chủ trì
và phối hợp
Kinh phí thực hiện KH Chuyển đổi số tỉnh
Hậu Giang 2022-2025 bao gồm:
- Nguồn ngân sách tỉnh
- Nguồn đầu tư công
- Nguồn xã hội hóa
- Nguồn đầu tư của các doanh nghiệp
Đề xuất căn cứ các văn bản 922/QĐ-BTTTT, 749/QĐ-TTg, 78/KH-UBND, 72/KH-UBND
3.2.1. Các nhiệm vụ phát triển Nền tảng chung(1/2)
NHẬN THỨC SỐ
THỂ CHẾ SỐ
HẠ TẦNG SỐ
▪NTS01:
Thành lập Ban chỉ đạo
chuyển đổi số của Tỉnh với người
đứng đầu Tỉnh, thành phố (Bí thư
hoặc Chủ tịch Tỉnh, thành phố) là
Trưởng ban
▪NTS04: Có chuyên trang cấp tỉnh về
chuyển đổi số
▪NTS05: Cổng thông tin điện tử của
Tỉnh, thành phố có chuyên mục
riêng về chuyển đổi số
▪NTS06: Cơ quan báo chí của Tỉnh,
thành phố có chun mục riêng về
chuyển đổi số
▪NTS07: Đài Phát thanh truyền hình
của Tỉnh, thành phố có chun mục
riêng về chuyển đổi số
▪…
•TCS03: Kế hoạch hành động
hằng năm của Tỉnh, thành phố về
chuyển đổi số
•TCS07: Tổ chức hội nghị, bồi dưỡng,
tập huấn định kỳ hằng năm phổ
biến, quán triệt công tác chi cho
chuyển đổi số
•TCS10: Ban hành chính sách
khuyến khích người dân, doanh
nghiệp sử dụng dịch vụ cơng trực
tuyến (DVCTT)
•TCS11: Ban hành chính sách
khuyến khích doanh nghiệp nhỏ và
vừa chuyển đổi số
▪…
▪HTS05: Triển khai Trung tâm dữ liệu
phục vụ chuyển đổi số theo hướng
sử dụng cơng nghệ điện tốn đám
mây
▪HTS06: Tăng mức độ triển khai các
nền tảng số dùng chung
▪HTS07: Tăng mức độ ứng dụng Trí tuệ
nhân tạo (AI) trong nền tảng số
▪…
Nhiệm vụ theo 922/QĐ-BTTT
Kế hoạch 72/KH-UBND ngày 28/04/2022
3.2.1. Các nhiệm vụ phát triển Nền tảng chung(2/2)
NHÂN LỰC SỐ
AN TỒN THƠNG TIN MẠNG
•NLS01: Tổ chức Tổ cơng nghệ số cộng đồng
▪NLS03: Sở Thơng tin và Truyền thơng có chức năng,
nhiệm vụ về chuyển đổi số
▪NLS04: Sở Thông tin và Truyền thơng có bộ
phận/đơn vị thực hiện nhiệm vụ về chuyển đổi số
•NLS07: Tăng tỷ lệ cơng chức, viên chức được
bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số
▪NLS08: Tăng tỷ lệ cơ sở đào tạo cao đẳng, đại
học, sau đại học có đào tạo về chuyển đổi số
▪NLS10: Tăng Tỷ lệ người lao động được bồi
dưỡng, tập huấn kỹ năng số
•…
•ATTTM01: Táng số lượng hệ thống thơng tin đã
được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ
•ATTTM02: Tăng số lượng hệ thống thông tin triển
khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề
xuất cấp độ dã được phê duyệt
•ATTTM06: Tăng số lượng hệ thống thơng tin của
cơ quan nhà nước được giám sát trực tiếp và
kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát
an toàn khơng gian mạng quốc gia (NCSC)
•ATTTM07: Tăng số lượng hệ thống thông tin của cơ
quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ
các nội dung theo quy định tại Thơng tư số
03/2017/TT-BTTTT ngày 24/4/2017
•…
Nhiệm vụ theo 922/QĐ-BTTT
Kế hoạch 72/KH-UBND ngày 28/04/2022
3.2.2. Nhiệm vụ Nền tảng chung
Nhiệm vụ thực hiện Nền tảng chung
VNPT đồng hành
Tỉnh thực hiện
Tuyên truyền, đào tạo
4
35
7
13
Xây dựng chiến lược, chính sách
6
55
11
19
175
35
Triển khai hệ thống, hạ tầng CNTT
15
144
28,8
1
10
2
25
234
46,8%
81
16,2
Phi cơng nghệ
Cơng nghệ
Tiêu chí
Số điểm
Tỷ trọng DTI (%)
3.3.1. Các nhiệm vụ phát triển –
Hoạt động Chính quyền số
•CQHD03: Xây dựng hệ thống thơng tin DVC đáp ứng QĐ 468/QĐ-TTg
•CQHD06: Tăng tỷ lệ các ứng dụng có dữ liệu dùng chung được kết nối, sử dụng
qua Nền tảng tích hợp, có trên Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP)
được đưa vào sử dụng chính thức tại Tỉnh, thành phố
•CQHD14: Tăng mức độ hài lịng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT
•CQHD15: Triển khai nền tảng phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung
•CQHD16: Triển khai nền tảng số quản trị tổng thể, thống nhất toàn Tỉnh, thành phố phục
vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành và quản trị nội bộ của cơ quan nhà nước
•CQHD18: Triển khai nền tảng giám sát trực tuyến phục vụ cơng tác quản lý nhà
nước
•CQHD21: Ứng dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) trong hoạt động của chính quyền số
•…
Nhiệm vụ theo 922/QĐ-BTTT
Kế hoạch 72/KH-UBND ngày 28/04/2022
3.2.2. Nhiệm vụ hoạt động Chính quyền số
Nhiệm vụ thực hiện hoạt dộng Chính quyền số
VNPT đồng hành
1
Phi cơng nghệ Chi ngân sách
Công nghệ
Triển khai hệ thống, hạ tầng CNTT
Tiêu chí
Tỉnh thực hiện
Số điểm
21
190
95
21
190
95%
Tỷ trọng DTI (%)
10
5
3.3.1. Các nhiệm vụ phát triển hoạt động Kinh tế số (1/2)
KINH TẾ SỐ - KT01
Xây dựng, triển khai các giải pháp phi
công nghệ phục vụ hoạt động kinh tế số
•KT.PCN01: Tăng tỷ trọng kinh tế số
trong GRDP
•KT.PCN03: Tăng số lượng doanh nghiệp
nền tảng số
•KT.PCN04: Tăng số lượng doanh nghiệp
nhỏ và vừa tiếp cận, tham gia chương
trình SMEdx
•KT.PCN09: Thúc đẩy chuyển đổi số trong
mọi hoạt động sản xuất kinh doanh và
quản lý doanh nghiệp
•…
Nhiệm vụ theo 922/QĐ-BTTT
KINH TẾ SỐ - KT02
Xây dựng, triển khai các giải pháp
công nghệ phục vụ hoạt động kinh tế số
•KT.CN02: Tăng cường xây dựng các
hệ thống hạ tầng và dịch vụ nhằm
hỗ trợ phát triển thương mại điện tử.
•KT.CN03: Tăng tỷ lệ doanh nghiệp
nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số
•…
Kế hoạch 72/KH-UBND ngày 28/04/2022
3.3.1. Các nhiệm vụ phát triển hoạt động Kinh tế số (2/2)
Nhiệm vụ CĐS lĩnh vực
Du lịch - DL
Nhiệm vụ CĐS lĩnh vực
Nông nghiệp - NN
Nhiệm vụ CĐS lĩnh vực
Tài chính ngân hàng - TCNH
•DL02: Cơ sở dữ liệu về Du
lịch
•DL04: Triển khai Hệ sinh
thái Du lịch thơng minh
(Cổng thơng tin, ứng
dụng di động, Hệ thống
phân tích và dự báo,
Thực tế áo tăng cường,
Bản đồ số Du lịch,
Phương tiện hỗ trợ thơng
tin Du lịch, Thẻ thơng
minh,…)
•…
•NN01: Hệ thống thơng tin
điều
hành, quản lý
ngành nông nghiệp, ứng
dụng AI, Bigdata trong
việc thống kê, báo cáo,
dự báo tại TTP
•NN02: Nền tảng bản đồ
GIS về NN tại TTP
•NN05: Triển khai Sàn
nơng sản, tập trung các
SPDV OCOP
•…
Chuyển
đổi
•TCNH01:
tồn trình các nghiệp vụ
ngân hàng sang mơi
trường TCNH03: Số hóa
tồn trình các quyết định
giải ngân, cho vay nhỏ lẻ,
vay tiêu dùng của khách
hàng cá nhân.
Nhiệm vụ theo 749/QĐ-TTg
•TCNH05: Số hóa, lưu trữ
các hồ sơ liên quan đến
nghiệp vụ tài chính – ngân
hàng.
•…
Nhiệm vụ CĐS lĩnh vực
GTVT - Logistics
•GTVT01: Xây dựng nền
tảng quản lý giao thơng
thơng minh
•GTVT02: Xây dựng hệ
sinh thái quản lý hoạt
động Logistics: kho bãi,
phương tiện, lịch trình
giao vận…
•GTVT03: Số hóa, xây
dựng cơ sở dữ liệu ngành
Giao thơng vận tải
•…
Kế hoạch 72/KH-UBND ngày 28/04/2022
24
3.3.2. Nhiệm vụ hoạt động Kinh tế số
Nhiệm vụ thực hiện hoạt động Kinh tế số
Phi công nghệ Chủ trương, chính sách
Cơng nghệ
Triển khai hệ thống, hạ tầng CNTT
VNPT đồng hành
1
10
6,67
5
50
33,33
6
Tiêu chí
Số điểm
60
Tỉnh thực hiện
6
40%
Tỷ trọng DTI (%)
90
60