Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020 có đáp án
Mơn Tốn
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số lớn nhất có bốn chữ số là:
A.
1000
B.
9000
C.
9990
D.
9999
C.
8765
D.
8576
305
D.
3500
b) Trong các số: 8756 ; 8765 ; 8675 ; 8576 số lớn nhất là:
A.
8756
B.
8675
B.
350
c) 3m5cm =? cm
A.
35
C.
d) Ngày 20 tháng 11 năm 2010 là thứ bảy. Hỏi ngày mồng 1 tháng 12 năm 2010 là thứ mấy:
A.
Thứ ba
B.
Thứ tư
C.
Thứ sáu
D.
Thứ bảy
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a. 1453 + 3819
b. 4162 - 1748
c. 1032 4
d. 4525: 5
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
....................
....................
....................
....................
Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S:
2m3dm = 32dm
5m4cm = 504cm
5m4cm = 54cm
9m8cm = 980cm
6dam7m = 67m
8hm1m = 801m
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 4: Tìm x
a) x 5 = 2435
b) x : 3 = 1075
..............................
.............................
..............................
..............................
...............................
...............................
Bài 5. Ba xe như nhau chở được tất cả là 6540 kg gạo. Hỏi 4 xe như thế chở được bao nhiêu
ki-lơ-gam gạo?
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 6: Cho hình vẽ bên. Hãy ghi tên đỉnh và cạnh của
a. Góc vng:
.............................................................................................
A
M
B
.............................................................................................
b. Góc khơng vng:
............................................................................................
C
N
D
............................................................................................
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1 (2 điểm). Mỗi kết quả đúng được 0.5 điểm
a) Khoanh vào D
b) Khoanh vào B
c) Khoanh vào C
d) Khoanh vào B
Bài 2 (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mơi câu được 0.5 điểm
a.
5272
b.
2414
c.
4128
d.
905
Bài 3 (1 điểm). Làm sai mỗi câu trừ 0.2 điểm
2m3dm = 32dm Đ
5m4cm = 504cm
Đ
5m4cm = 54cm S
9m8cm = 980cm
S
6dam7m = 67m
8hm1m = 801m
Đ
Đ
Bài 4 (1 điểm). Làm đúng môi câu được 0.5 điểm
a) x 5 = 2435
b) x : 3 = 1075
x = 2435: 5
x = 1075 3
x = 487
x = 3225
Bài 5 (2 điểm). Mỗi lời giải tương ứng với một phép tính đúng được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp
số, không viết đáp số trừ 0.25 điểm.
Bài giải
Mỗi xe chở được số kg gạo là:
6540: 3 = 2180 (kg)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
4 xe như thế chở được là:
2180 4 = 8720 (kg)
Đáp số: 8720 kg gạo
Bài 6: (2 điểm)
a. Góc vng, cạnh góc vng là:
- Đỉnh B cạnh BA, BD
- Đỉnh D cạnh DB, DC
b. Góc, cạnh khơng vng là:
- Đỉnh A cạnh AB, AC
- Đỉnh C cạnh CA , CD
- Đỉnh M cạnh MA , MN
- Đỉnh M cạnh MB, MN
- Đỉnh N cạnh NM , NC
- Đỉnh N cạnh NM , ND
Mơn Tiếng Việt
ĐỀ BÀI
A. Chính tả:
1. Nghe viết Hội vật (từ Tiếng chống dồn lên...dưới chân) trang 59.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2. Điền vào chỗ trống l hay n?
......ăm gian .....ều cỏ thấp le te
Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè
.....ưng giậu phất phơ màu khói nhạt
.....àn ao lóng.....ánh bóng trăng ....oe.
Nguyễn Khuyến.
B. Tập làm văn:
Viết một đoạn văn ngắn (Từ 5 đến 7 câu) kể về một ngày hội mà em biết, dựa theo gợi ý dưới đây:
a. Đó là hội gì?
b. Hội đó được tổ chức khi nào? ở đâu?
c. Mọi người đi xem hội như thế nào?
d. Hội được bắt đầu bằng hoạt động gì?
e. Hội có những trị vui gì (ném cịn, kéo co, ca hát, nhảy múa...)?
g. Cảm tưởng của em về ngày hội đó như thế nào?
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
A. Đọc tiếng: (6 điểm)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
B. Đọc hiểu: (4 điểm)
Đọc thầm bài thơ:
Đồng hồ báo thức
Bé kim giây tinh nghịch
Bác kim giờ thận trọng
Chạy vút lên trước hàng
Nhích từng li, từng li
Ba kim cùng tới đích
Anh kim phút lầm lì
Rung một hồi chng vang.
Đi từng bước, từng bước.
(Hồi Khánh)
1. Có mấy sự vật được nhân hoá trong bài thơ trên?
Khoanh vào trước chữ cái nêu ý trả lời đúng: (1 điểm)
a. Có 2 sự vật.
c. Có bốn sự vật.
b. Có 3 sự vật.
d. Có năm sự vật.
Hãy kể tên những sự vật đó:.............................................................................
2. Khoanh trịn vào chữ cái trước câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi “ở đâu? (1điểm)
A. Tới đích, ba kim cùng rung một hồi chuông vang vang.
B. Hàng ngày, Bác kim giờ chậm chạp, ì ạch nhích từng li, từng li.
C. Lúc nào cũng vậy, anh kim phút luôn nhường cho bé kim giây chạy trước.
3. Em đặt 1 câu theo mẫu Khi nào? (1 điểm)
................................................................................................................................................
4. Điền tiếp vào chỗ trống để câu có hình ảnh so sánh. (1 điểm)
Những lá bàng mùa đông đỏ như… ……………… (ngọn lửa, ngôi sao, mặt trời).
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đáp án - biểu điểm Tiếng Việt- Lớp 3
Tiếng Việt đọc hiểu (10 điểm)
A. Tự luận (4 điểm) (trả lời đúng mỗi câu 1 điểm)
II: Dựa theo nội dung bài đọc, trả lời các câu hỏi sau:
1. Có mấy sự vật được nhân hố trong bài thơ trên?
- Có 3 sự vật: bác kim giờ, anh kim phút, bé kim giây
2. Khoanh trịn vào chữ cái trước câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi “ ở đâu?
(1điểm)
A. Tới đích, ba kim cùng rung một hồi chng vang vang.
3. Em đặt 1 câu theo mẫu Khi nào?(1 điểm)
VD: Sáng mai, chúng em thi giữa học kì 2.
B- Đọc thành tiếng (6 điểm)
Đề và đáp án kiểm tra đọc (thành tiếng)- Lớp 3
Đề bài: Cho học sinh bốc thăm đọc một trong các bài tập đọc trong sách giáo khoa Tiếng Việt 3 tập 2
từ tuần 19 đến tuần 26 (mỗi đoạn không quá 2 học sinh đọc)
Hướng dẫn cho điểm
- HS đọc đúng, to, rõ ràng, đọc diễn cảm, tốc độ theo đúng yêu cầu (6 điểm)
- HS đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ theo đúng yêu cầu
(5 điểm)
- HS đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ vừa phải
(4 điểm)
- HS đọc đúng, tốc độ chậm
(3 điểm)
- HS đọc còn đánh vần nhẩm
(2 điểm)
Tiếng Việt viết (10 điểm)
C- Chính tả (5 điểm)
- GV đọc cho HS nghe viết bài viết “Hội vật” trong sách giáo khoa tiếng việt 3 tập 2 trang 59
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bầy đẹp đoạn văn: 5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định)
trừ 0.5 điểm.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
B- Tập làm văn (5 điểm)
- HS viết được đoạn văn từ 5 đến 7 câu theo gợi ý ở đề bài. Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ
pháp , chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm
- (Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 4.5, 4, 3.5, 3, 2.5, 2,
1.5, 1, 0.5).
Tham khảo thêm: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí