Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bài giảng Toán 6 tiết 40: Luyện tập chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.77 KB, 23 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên?
         Tính:  a, (­5).9                   b, (­12).(­4)
Câu 2: Phát biểu tính chất của phép nhân số nguyên?



Tiết 40

LUYỆN TẬP CHUNG
 


DẠNG 1: NHÂN SỐ NGUYÊN
Bài 1: Tính (-125).(-12).(+4).(-8).(-25)

Kết quả

(-125).(-12).(+4).(-8).(-25) =
+125.8.4.25.12
= 1000.100.12 = 1200000


DẠNG 1: NHÂN SỐ NGUN
Bài 3.44: Cho P = (­1).(­2).(­3).(­4).(­5)
a,Xác định dấu của tích P
b,Dấu của P thay đổi thế nào nếu đổi dấu ba thừa số của 
nó?

Kết quả
a,Tích P mang dấu âm


b,Tích P đổi dấu


DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Bài 3.45:Tính giá trị biểu thức
a,(­12).(7 ­ 72) – 25 . (55 – 43)
 b,(39 – 19) : (­2) + (34 – 22) . 5
Kết quả

a,(­12).(7 ­ 72) – 25 . (55 – 43) = (­12).(­65) – 
25.12
                                                  = 12.65 – 25.12 
= 12.(65 – 25) = 12.40 = 480


DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC


DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Bài 3.47:Tính hợp lý
a,17. [29 – (­111)] + 29. (­17)     b,19.43 + (­20).43 – 
(­ 40)

Kết quả
a,17. [29 – (­111)] + 29. (­17) = 17.(29 + 111) ­ 
29 .17
                                                = 17.(29 +111 – 29) 
= 17.111 = 1887



DẠNG 3:TÌM SỐ NGUYÊN CHƯA BIẾT


DẠNG 3:TÌM SỐ NGUYÊN CHƯA BIẾT


DẠNG 4:BÀI TỐN CĨ LỜI VĂN
Bài 3.49:Cơng nhân của một xưởng sản xuất được hưởng lương 
theo sản phẩm như sau:
­Làm ra một sản phẩm đạt chất lượng thì được 50 000 đồng.
­Làm ra một sản phẩm khơng đạt chất lượng thì bị phạt 10 000 
đồng.
Tháng vừa qua một cơng nhân làm được 230 sản phẩm đạt chất 
lượng và 8 sản phẩm khơng đạt chất lượng.Hỏi cơng nhân đó 
được lĩnh bao nhiêu tiền lương?
Tiền lương cần tính là:  230.50 000 + 8.(­10 000) = 11 420 000 
đồng


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Khi nào nói a chia hết cho b?
Bài 3.35: Thực hiện phép chia   
a, 735 : (­5)       b,(­528) : (­12)  c, (­2020) : 101
Câu 2: Khi nào a là bội của b và b là ước của a?
Bài 3.48: a,Tìm các ước của 15 và các ước của ­25.
                b,Tìm các ước chung của 15 và ­25.



DẠNG 1: CHIA HAI SỐ NGUYÊN
Bài 3.35: Thực hiện phép chia
a, 735 : (­5) = ­147       
  b,(­528) : (­12) = 44    
    c, (­2020) : 101 = ­20
DẠNG 2: TÌM BỘI, ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN


Tiết 41
LUYỆN TẬP CHUNG 


DẠNG 2: TÌM BỘI, ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUN

Bài 3.37(SBT – 59) 
Tìm các bội khác 0 của 11, lớn hơn ­50 và nhỏ 
hơn 100


DẠNG 2: TÌM BỘI, ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN

Kết quả

P = {­15;­12;­9;­6;­3;0;3;6;9;12;15;18


DẠNG 3: TÌM SỐ NGUN THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHIA HẾT

Kết quả


a,Vì 2y + 1 là ước lẻ của 8. Số 8 có hai ước 
lẻ là 1 và ­1
                    Với 2y + 1 = 1 thì y = 0 và x = 8
                    Với 2y + 1 = ­1 thì y = ­1 và x = 


DẠNG 3: TÌM SỐ NGUYÊN THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHIA HẾT


DẠNG 3: TÌM SỐ NGUN THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHIA HẾT

Bài 2: Tìm số ngun n biết:
          a, n + 4 chia hết cho n + 1
          b, 2n + 5 chia hết cho n + 2
   


DẠNG 3: TÌM SỐ NGUN THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHIA HẾT

Bài 2: Tìm số ngun n biết:
          a, n + 4 chia hết cho n + 1
          b, 2n + 5 chia hết cho n + 2
   


DẠNG 4:TÌM SỐ NGUN THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN KHÁC

Bài tập:Tìm các số ngun x và y trong đó x > y, biết
 xy = 63 và x + y = ­24.



HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ



×