Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

bo de thi giua hoc ki 1 mon toan lop 4 nam 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.76 KB, 13 trang )

BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MƠN TỐN LỚP 4
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra mơn Tốn lớp 4
Giữa học kì I
TT
1

Chủ đề
Số câu

Số học

Câu số
2

3

Đại lượng
và đo đại
lượng
Yếu tố hình
học

Số câu
Câu số

Mức 1

Mức 2

Mức 3


Mức 4

Tổng

2

1

2

1

6

1-2

4

7- 8

10

1

1

3

5


Số câu
Câu số

Tổng số câu

3

2

1

1

6

9

3

3

2

1

10

Ma trận nội dung kiểm tra môn Tốn lớp 4
Giữa học kì I
Mạch kiến thức, kĩ năng


Số câu,
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
số điểm

Số học: Biết đọc viết số đến lớp
triệu, xác định giá trị của các chữ số,
so sánh số tự nhiên. Thực hiện thành Số câu
thạo các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia số tự nhiên; tính giá trị biểu
thức có chứa một chữ. Giải được các
bài tập liên quan đến trung bình
cộng, tìm hai số khi biết tổng và Số điểm
hiệu của hai số đó.
Đại lượng và đo đại lượng: Biết
Số câu
đổi được các số đo khối lượng, số đo
Số điểm
thời gian.
Yếu tố hình học: Xác định được
Số câu
góc nhọn, góc tù, góc vng, góc
bẹt. Tính diện tích của hình chữ nhật
Số điểm
Tổng

Số câu
Số điểm

Tổng


2

1

2

1

6

2

1

2

1

6

1

1

2

1

1


2

3
3

1

1

2

1

1

2

3
3

3
3

1
1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

10

10


ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MƠN TỐN LỚP 4 - 1
Đề kiểm tra định kì GIữA HọC Kì I
năm học 2019 - 2020

TRường tiểu học
o0o
.

Họ tên:...................................................................

Môn: Toán - líp 4.
Thêi gian: 40 phóT

§iĨm:.................................
.

.

Câu 1: M1

Giá trị của chữ số 9 trong số 29 435 là bao nhiêu ?

A. 9

B. 90

C. 900


D. 9000

Câu 2: M1 Số “Sáu trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm linh bảy” được viết là:
A. 64 257
Câu 3 : M1

B. 642 507

C. 642 057

D. 624 507

Bác Hồ sinh ngày 19.5.1890. Hỏi Bác sinh vào thế kỉ nào ?

A. thế kỉ XVIII

B. thế kỉ XIX

C. thế kỉ XX

Câu 4 : M2 Giá trị của biểu thức 350 - 5 x
A. 3450
B. 300
C. 345

D. thế kỉ XXI

với = 10 là:
D. 30


Câu 5: M2Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a- 2 phút = … giây

b- 1 tạ 8kg = ……. kg

Câu 6: M2Trong hình bên có:
góc nhọn
góc vng
góc tù
góc bẹt
Câu 7: M3 Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a. 388 + 36 + 514 + 12

b. 1249 + 356 - 249

…………………………………………………..………………………………………………
…………………………………...…………………………………………………………...…
……………………………..........................................................................................................

Câu 8: M3 Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao
gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là
A. 12kg

B. 9kg

C. 21kg

D. 48kg


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 9: M3 Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 18m. Chiều dài hơn
chiều rộng 4m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
..............................................................................................................................
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………........................…………………
Câu 10 : M4 Viết số thích hợp vào chỗ chấm

-

+

= 24

+

+

= 38
=

……


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ I
Câu 1:

Giá trị của chữ số 9 trong số 29 435 là bao nhiêu ? (1điểm)

A. 9
Câu 2 (1điểm)

B. 90

C. 9000

D. 9000

Số “Sáu trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm linh bảy” được

viết là:
A. 64 257

B. 642 507

C. 642 057

D. 624 507

Câu 3 Bác Hồ sinh ngày 19.5.1890. Hỏi Bác sinh vào thế kỉ nào ? (1điểm)
A. thế kỉ XVIII


B. thế kỉ XIX

C. thế kỉ XX

Câu 4 : Giá trị của biểu thức 350 - 5 x
A. 3450
B. 300
C. 345

với

= 10 là:
D. 30 (1điểm)

Câu 5 : Điền số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a- 2 phút = 120 giây

D. thế kỉ XXI

(1điểm)

b- 1 tạ 8kg = 108 kg

Câu 6: (1điểm)
Trong hình bên có:
4 góc nhọn
2 góc vng
2 góc tù
1 góc bẹt

Câu 7: (1điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a. 388 + 36 + 514 + 12

b. 1249 + 356 - 249

= (388 + 12) + (36 + 514)
= (1249 – 249) + 356
= 400 + 550
= 1000 + 356
= 950
= 1356
Câu 8: (1điểm) Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6
bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng

A. 12kg
B. 9kg
C. 21kg
D. 48kg
Câu 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 18m. Chiều dài hơn
chiều rộng 4m. Tính diện tích mảnh vườn đó. (1điểm)
Bài giải:
Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là:
( 18 + 4 ) : 2 = 11(m)
Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là:
11 - 4 = 7(m)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là:
11 x 7 = 77(m2)

Đáp số: 77m2
Câu 10: (1điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm
+

= 24

+

+

-

= 38
=

..4…

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MƠN TỐN LỚP 4 - ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. (1điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) Số 23456 được đọc là hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu. 
b) Ba trăm linh bảy nghìn sáu trăm linh sáu được viết là: 307660 
c) Số tự nhiên được chia thành các lớp, mỗi lớp có 3 hàng 
d) Chữ số 5 của số 365842 thuộc Lớp nghìn, hàng nghìn 
Câu 2: (1điểm) Điền số thích hợp vào ơ trống. (1 điểm)
A. 57... 1 chia hết cho 9
B. 634...

là số chẵn chia hết cho 3


C. 2..5..

chia hết cho 2; 9; 5

D. 579....

chia hết cho 5

Câu 3: (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống
A
B

D

C
a. Tứ giác ABCD có cạnh AB vng góc với cạnh BC. 
b. Tứ giác ABCD có cạnh AD song song với cạnh BC. 

Câu 4: (1điểm) Chọn kết quả đúng khoanh tròn.
Lớp 4A ngày đầu thu gom được 200 kg giấy vụn, ngày thức hai thu được 240 kg
giấy vụn. Vậy trung bình mỗi ngày lớp 4A thu được số kg giấy vụn là:
a. 440 kg

b. 240 kg

c. 220 kg

d. 225 kg

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 5. (2điểm) Đặt tính rồi tính
a) 543  100

b)

241  435

c) 8000 : 308

d) 7632: 48

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 6: (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2 tạ 4 yến= …… yến ;

b) 2 tấn 4 tạ = ….. tạ

c) 307dm2 = ... m2 .... dm2

d) 4dm2 16cm2= ………cm2

Câu 7. (2điểm) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 256 m, biết
chiều rộng kém chiều dài 32m.

Tóm tắt:
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 8. Tìm X : (1điểm)

(72 +X) : 9 = 9171 : 9

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn: TỐN - Lớp 4
*PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. (1 điểm) Điền mỗi chỗ đúng đạt 0,25 đ.

a) Đ b) S c) Đ d) Đ
Câu 2. (1 điểm) Điền đúng mỗi số đạt 0,25 điểm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 3: (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ.

a. S,

b. Đ,

Câu4: (1điểm) Chọn kết quả đúng khoanh tròn.
Câu c: 220kg
*PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 5. (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ
a) 54300

b) 104835 c) 25 (300)

d) 159

Câu 6. ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi chỗ chấm đạt 0,25 đ:
a) 24 yến

b) 24 tạ

c) c) 3 m2 7 dm2 d) 416cm2
Câu 7. ( 2 điểm )
Tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng hợp lí 0,25 điểm

Giải:
Nữa chu vi hình chữ nhật là
256 : 2= 128 (m) 0,25 điểm
Chiều dài hình chữ nhật có là
(128 + 32 ) : 2= 80 (m) 0,25 điểm
Chiều rộng hình chữ nhật có là:
80-32 = 48 (m) 0,25 điểm
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là
80 x 48 = 3840 ( m2) 0,25 điểm
Đáp số: 3840 m2

0,25 điểm

Câu 8. Tìm X : ( 1 điểm (72 +X) : 9 = 9171:9
72 + X

= 9171

( 0.5 đ)

X = 9171 - 72 ( 0,25đ)
X

= 9099

(0,25 đ)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MƠN TỐN LỚP 4 - ĐỀ 3
Câu 1 : Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M1)
- Số: 7.312.406 đọc là:
A. Bảy tỉ ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị
B. Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị
C. Bảy trăm triệu ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị
Câu 2: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M1)
Số : Năm trăm triệu khơng trăm bốn mươi mốt nghìn hai trăm đơn vị
được viết là:
A. 500.041.200
B. 50.041.200
C. 500.041.002
Câu 3: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn (M2)
1942; 1978; 1952; 1984
..................................................................................................................................................
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M3)
a/ 186.954 + 247.436
b/ 13.546 x 30
Câu 5: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M1)
6 tấn = ……..kg. Số điền đúng vào chỗ chấm là:
A. 6

B. 60

C. 600

D. 6.000

Câu 6: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M2)
2 phút 10 giây = …….. giây . Số điền đúng vào chỗ chấm là:

A. 30

B. 210

C. 130

D. 70

Câu 7: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M3)
Trung bình cơng của các số 34; 43; 52; 39 là:
A. 168

B. 42

C. 56

D. 84

Câu 8: Biểu đồ dưới đây cho biết số cây của các lớp 4A; 4B; 4C đã trồng. (M2)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


(Cây)
40
35

A. Lớp 4A trồng được 40 cây


30

B. Lớp 4C trồng nhiều cây hơn lớp 4A

25
20

C. Lớp 4A trồng được ít cây nhất

15

D. Lớp 4B trồng được nhiều cây nhất

10
5
0

4A

4B

4C

(lớp)

Câu 9: Theo biểu đồ của câu 8, nếu lớp 4B chỉ trồng được

1
số cây hiện tại thì
2


trung bình mỗi lớp lúc đó sẽ trồng được bao nhiêu cây ? (M4)
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 10: Một trại chăn ni gà có tổng cộng là 600 con. Trong đó số gà trống ít
hơn số gà mái là 50 con. Hỏi trại chăn ni đó có bao nhiêu gà trống, bao nhiêu
gà mái? (M3)
Tóm tắt
Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN 4
THI GHKI - 2019 - 2020
Câu 1 : Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M1) – (1đ)
- Số : 7.312.406 đọc là:
B. Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị
Câu 2: Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M1) - (1đ)
Số : Năm trăm triệu không trăm bốn mươi mốt nghìn hai trăm đơn vị
được viết là:
A. 500.041.200
Câu 3: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn (M2) – (1đ)
1.942; 1.978; 1.952; 1.984
Học sinh xếp đúng : 1.942; 1.952; 1.978; 1.984.
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M3) – (1đ). Học sinh làm đúng mỗi câu đạt 0,5đ
a/ 186.954 + 247.436
b/ 13.546 x 30
a/
b/
186.954
13.546
+
x
247.436
30
434.390
406.380
Câu 5: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M1) – (0,5đ)
6 tấn = ……..kg. Số điền đúng vào chỗ chấm là:
D. 6.000
Câu 6: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M2) – (0,5đ)

2 phút 10 giây = …….. giây . Số điền đúng vào chỗ chấm là:
C. 130
Câu 7: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (M3) – (1đ)
Trung bình cơng của các số 34; 43; 52; 39 là:
B. 42
Câu 8: Biểu đồ dưới đây cho biết số cây của các lớp 4A; 4B; 4C đã trồng.
(M2) – (1đ)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất
D. Lớp 4B trồng được nhiều cây nhất

Câu 9: Theo biểu đồ của câu 8, nếu lớp 4B chỉ trồng được

1
số cây hiện tại thì
2

trung bình mỗi lớp lúc đó sẽ trồng được bao nhiêu cây ? (M4) – (1đ)
Bài giải

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- Nếu lớp 4B chỉ trồng được

1
số cây hiện tại thì số cây của các lớp như
2

sau: 4A: 25 cây; 4B: 20 cây; 4C:15 cây
Trung bình mỗi lớp lúc đó trồng được:

(25 + 20 + 15):3 = 20 (cây)
Đáp số : 20 cây

Câu 10: Một trại chăn ni gà có tổng cộng là 600 con. Trong đó số gà trống ít
hơn số gà mái là 50 con. Hỏi trại chăn ni đó có bao nhiêu gà trống, bao nhiêu
gà mái? (M3) – (2đ)
Bài giải
Số gà trống của trại chăn nuôi đó là:
(600 – 50) : 2 = 275 (con)
Số gà mái của trại chăn ni đó là:
600 – 275 = 325 (con)
Đáp số : Gà trống: 275 con
Gà mái : 325 con
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MƠN TỐN LỚP 4 - ĐỀ 4
PHẦN I: Trắc nghiệm (7 điểm). Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1/ (1 điểm) M1
Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:
A/ 602 507

B/ 600 257

C/ 602 057

D/ 620 507

Câu 2/ (1 điểm) M2
Với a = 15 thì biểu thức:
A/ 211

256 – 3 x a


B/ 221

có giá trị là:

C/ 231

D/ 241

C/ 880

D/ 8080

Câu 3/ (1 điểm) M2
6 tạ + 2 tạ 8kg =……….kg
A/ 88

B/ 808

Câu 4/ (1 điểm) M2
Một mảnh đất hình vng có cạnh là 108 mét. Chu vi của mảnh đất đó là:
A/ 216

B/ 432

C/ 342

D/ 324

Câu 5/ (1 điểm) M1

2 phút 10 giây = ................... giây là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


A/ 30

B/ 70

C/ 210

D/ 130

Câu 6/ (1 điểm) M2
Chiều cao của các bạn Mai, Lan, Thúy, Cúc và Hằng lần lượt là 142cm,
133cm, 145cm, 138cm và 132 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng-ti
mét?
A/ 138
B/ 345
C/ 690
D/ 230
Câu 7/ (1 điểm) M3
Trung bình cộng hai số là 1000, biết số thứ nhất hơn số thứ hai là 640.
Vậy hai số đó là:
A/ 1230 và 689 B/ 1320 và 680
C/ 1310 và 689
D/ 1322 và 689
PHẦN II: Tự luận (3 điểm).
Câu 8/ (1 điểm) đặt tính rồi tính. M1
a/ 518446 + 172529
b/ 13058 – 8769

c/ 487 × 3
d/ 65840 : 5
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 9/ (1 điểm)

Tìm x:

815 – x = 207

M2

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 10/ (1 điểm) Tốn giải M4
Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được
chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu ?
Giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ– CHO ĐIỂM
MƠN: TỐN 4; GIỮA HỌC KÌ I; Năm học 2019-2020
PHẦN I: Trắc nghiệm: Khoanh trịn vào câu trả lời đúng.
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

A
1 điểm

A
1 điểm

B
1 điểm


C
1 điểm

D
1 điểm

A
1 điểm

B
1 điểm

PHẦN 2: Tự luận (3 điểm).
Câu 8/ Đặt tính rồi tính. (1 điểm).
Mỗi câu viết đúng là 0.25 điểm
a/ 690 975

b/ 4 289

Câu 9/ Tìm x: (1 điểm)
815 – x = 207
x = 815 – 207
x = 608

c/ 1461

d/ 13 168

(0.5điểm)

(0.5điểm)

Câu 10/ (1 điểm).

Giải.
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
28 : 2 = 14 (m)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
(14 + 8) : 2 = 11(m)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
11 - 8 = 3 (m)
Diện tích của hình chữ nhật là:
11 x 3 = 33 (
)
Đáp số: 33

(0.25điểm)
(0.25điểm)
(0.25điểm)
(0.25điểm)

Tham khảo đề thi giữa học kì 1 lớp 4 chi tiết:
/>
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×