Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

de thi hoc ki 1 mon toan lop 4 truong TH song nhan nam 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.01 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN TỐN LỚP 4
NĂM HỌC 2018 - 2019

Mạch kiến thức, kĩ
năng

Số câu
và số
điểm

Số tự nhiên và phép
tính với các số tự
nhiên; dấu hiệu chia
hết cho 2, 5.

Số câu
Số
điểm
Câu số

Đại lượng và đo đại
lượng: các đơn vị đo
khối lượng; đơn vị
đo diện tích

Số câu

Yếu tố hình học:
góc nhọn, góc tù,
góc bẹt; hai đường


thẳng vng góc,
hai đường thẳng
song song.
Giải bài tốn về tìm
hai số khi biết tổng
và hiệu của hai số
đó.
Tổng

Số
điểm
Câu số
Số câu

Mức 1
Nhận biết
TN
3

TL

Mức 2
Thông
hiểu
TN

TL
1

1.5


Mức 3
Vận dụng
cơ bản
TN

2

1;
2; 3

1

8

9

4
Vận dụng
nâng cao
TN

TL
1
1,
0

11

Tổng

TN
3

TL
3

1.5

4

1,
2,
3

8,9,
11

1

1

2

0,5

0,5

1,0

5


4

5; 4

Số
điểm
Câu số

2

2

1.5

1,5

6; 7

6; 7

Số câu
Số
điểm
Câu số
Số câu
Số
điểm
Câu số


TL
1

Mức

1

1

2,0

2,0

4

1

1

2

10
1

3,5

0,5

2


1,0

3.0

1;2;
3;5

4

8

6; 7

9,
10

1
1.
0

7

10
4

4.0

6,0

11


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018 – 2019
Mơn: Tốn lớp 4
Thời gian: 40 phút

Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………
. . …………………………………………………
Lớp: 4/3
Trường Tiểu học Sông Nhạn C m M晦 Đồng Nai

Điểm

Nhận xét của giáo viên

I‵ PH N TR C N㌳HI M 戀 iểm
Hãy khoanh vào chữ cái ặt trước kết quả úng của các câu sau.
Câu 1: Trong các số 67 849; 68 746; 67 804; 68 648 số lớn nhất là:
A. 67 849

B. 67 804

C. 68 746

D. 68 648

Câu 2: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:

A. 23 910

B. 23 000 910

C. 23 0910 000

D. 2 390 010

Câu 3: Giá trị của chữ số 3 trong số 654 297 là:
A. 40 000
Câu 4:

4000

C. 400

D. 40

10 dcm2 5cm2 = ......cm2

A. 1005 cm2

Câu 戀:

B.

B. 105 cm2

C. 150 cm2


D. 15 cm2

357 tạ + 482 tạ =…… ?

A. 839

B. 739 tạ

C. 839 tạ

D. 937 ta.

Câu 6: Chu vi của hình vng là 20m thì diện tích sẽ là:
A. 15 m2

B. 25 m2

C. 30 m2

D. 35 m2

Câu 7: Hình bên có mấy cặp cạnh vng góc là:
A. 1 cặp
B. 2 cặp
C. 3 cặp
D. 4 cặp
II‵ PH N KIỂM TRA TỰ LUẬN
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a. 186 954 + 247 436


b. 839 084 – 246 937

c. 428 × 39

d. 4928 : 44

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. 20 x 190 x 50

b. (900 x 28) : 9

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 10: Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ
bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Câu 11: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó
vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MƠN TỐN LỚP 4
Năm học 2018 - 2019
A. PH N TR C N㌳HI M: 4 iểm
Câu 1: đáp án C
M1 (0.5 điểm)
Câu 2: đáp án B
M1 (0.5 điểm)
Câu 3: đáp án B
M1 (0.5 điểm)
Câu 4: đáp án A
M1(05 điểm)
Câu 5: đáp án C
M 1(0.5 điểm)
Câu 6: đáp án B
M 3(1 điểm)
Câu 7: đáp án C
M 3(0.5 điểm)
B. PH N TỰ LUẬN: 6 iểm
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: ( M2)
186 954 + 247 436
839 084 – 246 937

729 684
+ 652 834
×
196 247
384 928
849 081
344 756

Câu 9: 1

428 × 39
428
39
3852
1284
16692

4928 : 44
4928 44
52 112
88
0

M3

b. 20 x 190 x 50 = (20x50)x190
= 190 x 1000 =190 000
b. (900 x 28) : 9 = (900:9) x28
= 100 x 28 = 2800


Câu 10: 2 iểm : M2
Bài giải
Tuổi của mẹ là:
(57 + 33) : 2 = 45 (tuổi)
Tuổi của con là:
(57 33) : 2 = 12 (tuổi). Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi). Hoặc: 57 – 35 = 12 (tuổi)
Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi
Câu11 : 1 iểm . M4
Số đó là: 9580
Tham khảo đề thi học kì 1 lớp 4
thi hoc ki 1 lop 4

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×